SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:........................................................................SBD................... Mã đề thi 483<br />
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O =<br />
16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe =<br />
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br />
Câu 1: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?<br />
A. Triolein.<br />
B. Anilin.<br />
C. Glyxin.<br />
D. Etyl aminoaxetat.<br />
Câu 2: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.<br />
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.<br />
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.<br />
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.<br />
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống<br />
nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO<br />
B. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.<br />
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư<br />
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol<br />
Câu 4: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là<br />
A. Cu2+.<br />
B. Fe2+.<br />
C. Ag+.<br />
D. Au3+.<br />
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,38 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 3,864<br />
gam glixerol và m gam xà phòng .Giá trị của m là<br />
A. 37,516 gam<br />
B. 38,556 gam<br />
C. 39,06 gam<br />
D. 21,78 gam<br />
Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử<br />
lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử<br />
dụng chất nào sau đây<br />
A. KOH.<br />
B. Ca(OH)2.<br />
C. HCl.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 7: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp<br />
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là<br />
A. 375.<br />
B. 300.<br />
C. 600.<br />
D. 400.<br />
Câu 8: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là<br />
A. FeCl2, FeCl3.<br />
B. FeCl3.<br />
C. CuCl2, FeCl2.<br />
D. FeCl2.<br />
Câu 9: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11 N3O6) tác dụng với 400 ml<br />
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các<br />
muối vô cơ. Giá trị của m là:<br />
A. 23,10.<br />
B. 21,15.<br />
C. 19,10.<br />
D. 24,45.<br />
Câu 10: Chất có phản ứng màu biure là<br />
A. Chất béo.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Protein.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 483<br />
<br />
Câu 11: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng<br />
tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở<br />
điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây<br />
đúng<br />
A. Trong X có ba nhóm –CH3.<br />
B. Chất Y là ancol etylic.<br />
C. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.<br />
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.<br />
Câu 12: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl<br />
1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:<br />
A. 1,08<br />
B. 0,09<br />
C. 1,20<br />
D. 0,72<br />
Câu 13: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?<br />
A. Vinylfomat<br />
B. Phenylaxetat<br />
C. Etylfomat<br />
D. Metylaxetat<br />
Câu 14: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào sau đây?<br />
A. Nước cất.<br />
B. Nước vôi trong.<br />
C. Giấm.<br />
D. Nước muối.<br />
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu<br />
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100<br />
ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 1,50.<br />
B. 29,52.<br />
C. 36,51.<br />
D. 27,96.<br />
Câu 16: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl<br />
amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở<br />
nhiệt độ thường là:<br />
A. 6<br />
B. 5<br />
C. 8<br />
D. 7<br />
Câu 17: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào<br />
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X<br />
và Y lần lượt là<br />
A. AgNO3 và FeCl3.<br />
B. AgNO3 và FeCl2.<br />
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.<br />
D. Na2CO3 và BaCl2.<br />
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:<br />
A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.<br />
B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu.<br />
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.<br />
D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.<br />
Câu 19: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?<br />
A. Tham gia phản ứng thuỷ phân.<br />
B. Lên men tạo ancol etylic.<br />
C. Tính chất của ancol đa chức.<br />
D. Tính chất của nhóm anđehit.<br />
Câu 20: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt<br />
cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm<br />
CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối<br />
lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu<br />
được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.<br />
B. X phản ứng được với NH3.<br />
C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br />
D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.<br />
Câu 21: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2<br />
vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 483<br />
<br />
n BaCO3<br />
<br />
n CO 2<br />
0,5<br />
<br />
0<br />
<br />
0,4a<br />
<br />
2a<br />
<br />
x<br />
<br />
Giá trị của m và x lần lượt là :<br />
a<br />
A. 200,0 và 3,25<br />
B. 228,75 và 3,0<br />
C. 200 và 2,75<br />
D. 228,75 và 3,25<br />
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều<br />
mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và<br />
Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ<br />
vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc)<br />
thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần<br />
nhất với giá trị nào sau đây<br />
A. 6,0.<br />
B. 6,5.<br />
C. 7,5.<br />
D. 7,0.<br />
Câu 23: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3<br />
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là<br />
A. 0,20M.<br />
B. 0,02M.<br />
C. 0,01M.<br />
D. 0,10M.<br />
Câu 24: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),<br />
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch<br />
HCl là:<br />
A. Y, Z, T.<br />
B. X, Y, Z.<br />
C. X, Y, Z, T.<br />
D. X, Y, T.<br />
Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />
A. Cr(OH)3 + 3HCl <br />
CrCl3 + 3H2O.<br />
o<br />
<br />
t<br />
B. 2Cr + 3Cl2 <br />
2CrCl3.<br />
C. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) <br />
Cr2(SO4)3 + 3H2.<br />
t0<br />
2NaCrO2 + H2O.<br />
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) <br />
Câu 26: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?<br />
A. Gắn đồng với kim loại sắt.<br />
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.<br />
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.<br />
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.<br />
Câu 27: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản<br />
ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).<br />
A. 2,24 gam. `<br />
B. 5,60 gam.<br />
C. 4,48 gam.<br />
D. 3,36 gam.<br />
Câu 28: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ<br />
). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn<br />
hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình<br />
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc).<br />
Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:<br />
A. 8.<br />
B. 6.<br />
C. 10.<br />
D. 12.<br />
Câu 29: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?<br />
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.<br />
B. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.<br />
C. Cho CaO vào nước dư.<br />
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 483<br />
<br />
Câu 30: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử<br />
để phân biệt 3 chất lỏng trên là:<br />
A. dd NaOH<br />
B. dd Br2<br />
C. dd phenolphtalein D. Quỳ tím<br />
Câu 31: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước,<br />
thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với<br />
chất nào sau đây<br />
A. Cu.<br />
B. AgNO3.<br />
C. NaOH.<br />
D. Cl2.<br />
Câu 32: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu<br />
được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là<br />
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.<br />
B. FeCl2, NaCl.<br />
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.<br />
D. FeCl3, NaCl.<br />
Câu 33: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.<br />
Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng<br />
phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:<br />
A. 1,17 gam.<br />
B. 3,51 gam.<br />
C. 4,68 gam.<br />
D. 2,34 gam.<br />
+H O<br />
t<br />
t<br />
NH<br />
Câu 34: Cho sơ đồ : X Y Z T X.<br />
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là<br />
A. CO2, (NH4)2CO3. B. CO, NH4HCO3<br />
C. CO2, NH4HCO3. D. CO2, Ca(HCO3)2.<br />
Câu 35: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol<br />
HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 4,725.<br />
B. 2,550.<br />
C. 3,425.<br />
D. 3,825.<br />
Câu 36: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để<br />
xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta<br />
sử dụng chất nào sau đây ?<br />
A. KOH.<br />
B. NaCl.<br />
C. Ca(OH)2.<br />
D. HCl.<br />
Câu 37: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Ag.<br />
B. Au.<br />
C. Al.<br />
D. Cu.<br />
Câu 38: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác<br />
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam<br />
chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 44,95.<br />
B. 22,60.<br />
C. 53,95.<br />
D. 22,35.<br />
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch<br />
KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml<br />
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với<br />
giá trị nào sau đây<br />
A. 18.<br />
B. 73.<br />
C. 63.<br />
D. 20.<br />
Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
C8H14O4 + NaOH <br />
X1 + X 2 + H 2 O<br />
X1 + H2SO4 <br />
X3 + Na2SO4<br />
X3 + X4 <br />
Nilon-6,6 + H2O<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.<br />
B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.<br />
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.<br />
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.<br />
o<br />
<br />
3<br />
<br />
o<br />
<br />
2<br />
<br />
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 483<br />
<br />