
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
lượt xem 0
download

Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
- Ma trận đề thi minh họa THPT Môn Hóa Học 20172018
- Nội dung Dạng câu hỏi MỨC ĐỘ Tổng Lý Bài Nhận Thốn Vận Vận số thuyế tập biết g dụng dụn câu t hiểu g cao HÓA HỌC 11 ( 8 Câu ) Sự điện li 1 1 1 Nitơ Photphovà hợp chất của 2 1 1 1 1 chúng Cacbon Silic và hợp chất của 2 1 1 1 1 chúng Đại cương về hóa học hữu cơ 1 1 1 Hiđrocacbon 1 1 1 Ancol Phenol 1 1 1 AndehitAxitcacboxylic Tổng lớp 11 8 5 3 2 3 3 HÓA HỌC 12 ( 28 Câu ) Nội dung Tổng Lý Bài Nhận Thốn Vận Vận số thuyế tập biết g dụng dụn câu t hiểu g cao Este Lipit 6 2 4 1 1 2 2 Cacbohiđrat 1 1 1 Amin aminoaxitPeptit 4 1 3 1 1 2 Polime 1 1 1 Đại cương kim loại 3 2 1 1 1 1 Kim loại kiềm Kiềm thổ 5 2 3 1 1 2 1 Nhôm và hợp chất của chúng Sắt Crom Cu và hợp chất 5 4 1 1 1 2 1 của chúng Nhận biết 2 2 2 Hóa học và các vấn đề phát 1 1 triển kinh tế Xã hội Môi trường Tổng lớp 12 28 15 13 7 4 8 7 PHẦN TỔNG HỢP Nội dung Tổng Lý Bài Nhận Thốn Vận Vận
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI MINH HỌA THPT (Đề có 5 trang) NĂM HỌC 2017 2018 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 50 Phút; (Đề có 40 câu) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố H= 1; C= 12, N=14; O =16; Ca = 20; Mg = 24, Al = 27;P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52;Fe = 56; Br = 80 Câu 1: Để nhận biết ion PO43 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra kết tủa có màu vàng. C. Tạo ra dung dịch có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 2: Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là. A. 8, 30, 8, 3, 9. B. 30, 8, 8, 3 , 15. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 8, 27, 8, 3, 12. Câu 3: Nước cứng tạm thời chứa A. ion SO42. B. ion HCO3. C. ion Cl. D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3 là A. Fe(NO2)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO2)2. Câu 5: Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là: A. CH4, C2H6 B. C2H4, C3H6 C. C2H6, C3H8 D. C3H6, C 4 H8 Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp A. gắn lá Zn lên vỏ tàu. B. mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. C. dùng hợp kim không gỉ. D. dùng chất chống ăn mòn. Câu 7: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Không tan trong xăng và benzen B. Tính đàn hồi C. Không thấm khí và nước D. Không dẫn điện và nhiệt Câu 8: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 2,94 gam B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 59,2 gam. Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa.Giá trị của V là: A. 0,448 hoặc 1,792 B. 1,792 C. 1,680 D. 0,448
- Câu 10: Hợp chât X co công th ́ ́ ưc phân t ́ ử C3H6O tac dung đ ́ ̣ ược vơi AgNO ́ 3 trong ̣ dung dich NH 3. Công thưc nao sau đây la công th ́ ̀ ̀ ức câu tao cua X? ́ ̣ ̉ A. CH3COCH3 B. CH2=CH CH=O C. CH3COCH2CH3 D. CH3CH2CH=O Câu 11: Glucozơ được lên men thành ancol etylic, cho toàn bộ khí sinh ra đi qua dung dịch Ca(OH)2. dư thấy tách ra 40g kết tủa; Biết hiệu suất lên men đạt 75%, khối lượng glucozơ đã dùng là: A. 50g B. 40g C. 48g D. 24g Câu 12: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. amoniac lỏng. B. nước. C. cồn. D. dầu hoả. Câu 13: Thứ tự sắp xếp các kim loại trong dãy nào sau đây theo chiều tính khử giảm dần A. Fe, Mg, Al, Na. B. Na, Mg, Al, Fe. C. Mg, Na, Al, Fe. D. Al, Fe, Mg, Na. Câu 14: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,6M B. 0,5M C. 0,7M D. 1,5M Câu 15: Trong dung dịch có cân bằng thuận nghịch: 2CrO 4 + 2H 2 Cr2O 72 +H2O. phát biểu nào đúng? A. ion CrO 24 bền trong môi trường axit. B. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit. C. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. D. ion Cr2O 72 bền trong môi trường bazơ. Câu 16: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2.H3.COOC2.H5. B. C2.H5.COOCH3. C. C2.H5.COOC2.H5. D. CH3.COOC2.H5 Câu 17: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2. ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là: A. HCOOC2H5và CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. và HCOOCH(CH3.)2. C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 D. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2.H3. Câu 18: Cho anilin tác dụng với nước brom thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Khối lượng brom đã phản ứng là A. 3,2gam B. 6,4gam C. 9,6gam D. 1,86gam Câu 19: Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 3 muối AlCl3, MgCl2 và CuCl2 thu được
- kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn C. Vậy C gồm: A. Al, Mg. B. Al2O3, MgO. C. Al2O3, MgO, Cu. D. MgO, Cu. Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2.SO4. loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2. (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,4 gam B. 5,6 gam C. 33,8gam D. 34,3gam Câu 21: Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K. Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p64s24p6. C. 1s22s22p63s23p64s23d6. D. 1s22s22p63s23p63d8. Câu 23: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là A. BaCl2. B. NaCl C. KCl D. CaCl2. Câu 24: Công thức oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO. C. RO2. D. R2O. Câu 25: cho Bari vào các dung dịch sau:NaHCO3(1) ; CuSO4(2) ; (NH4)2CO3 (3) ; NaNO3 (4) ; NH4Cl(5) ; NaAlO2(6) . Những chất không xuất hiện kết tủa là: A. 4,5, 6. B. 1,4,5. C. 1,3,5. D. 2,4,5. Câu 26: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. metyl axetat B. etyl axetat C. axetyl etylat D. axyl axetat Câu 27: Phản ứng đặc trưng của Ankan là: A. Đehydro hoá B. Crackinh C. Cộng với halogen D. Thế với halogen Câu 28: Cho 100 ml dung dịch AlCl3. 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là A. 3,12 gam B. 1,06gam C. 6,24gam D. 2,08gam Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit Sunfuric đặc làm xúc tác) . Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 62,5% B. 80% C. 75% D. 70% Câu 30: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. B. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Câu 31: Hoà tan 15 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al bằng dung dịch HNO3. thu được 6,72 lít hỗn hợp khí NO và N2.O (đktc), trong đó V( NO) : V (N2O). = 2: 1.
- Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 47% B. 64% C. 74% D. 54% Câu 32: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường A. Al , Na , Ca B. K, Na , Cu C. Fe , Al , Ca D. K , Na , Ba Câu 33: Đem nung một khối lượng Cu(NO 3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO 3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g Câu 34: Có các chất bột sau: Na2O, CaO , Al2O3, MgO . Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các chất trên A. H2O. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2 SO4 . Câu 35: X là một αamino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2. và 1 nhóm COOH. Cho 7,25 g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,075 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH3.CH2.CH(NH2.)COOH B. CH3.[CH2.]4.CH(NH2.)COOH C. H2.N[CH2.]2.COOH D. CH3.CH(NH2.)COOH Câu 36: Đốt cháy hoàn tòa 4,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức , thu được sản phẩm gồm 4,48 lít CO2.( đktc) và 3,6 gam . Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. metyl propionat Câu 37: C4H8O có số đồng phân ancol mạch hở là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 38: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3. CTCT của este đó là công thức nào? A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, và nơtron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. brom. B. sắt. C. photpho. D. crom. Câu 40: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3.COONH4., KHSO4., H2.NCH2.COOH, H2.NCH2.COONa, KHCO3., Pb(OH)2., ClH3.NCH2.COOH, HOOCCH2.CH(NH2.)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 HẾT
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI MINH HỌA THPT– NĂM HỌC ... 2017 2018 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu Đáp án 1 B 2 A 3 B 4 B 5 A 6 A 7 A 8 B 9 A 10 D 11 C 12 D 13 B 14 B 15 B 16 D 17 A 18 C 19 B 20 A 21 C 22 A 23 C 24 B 25 A 26 B 27 D 28 A 29 A 30 B 31 B 32 D 33 D 34 A
- 35 B 36 D 37 A 38 B 39 B 40 D

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p |
2681 |
53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 2)
28 p |
137 |
13
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p |
410 |
7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 2)
26 p |
128 |
6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p |
332 |
6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p |
267 |
4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Nguyên (Lần 1)
27 p |
93 |
4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p |
78 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 1)
32 p |
49 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p |
240 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Lần 1)
28 p |
63 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p |
280 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p |
241 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p |
266 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p |
259 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p |
293 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p |
54 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p |
257 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
