intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 485 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017­2018 TỈNH THÁI BÌNH BÀI THI KHTN ­ MÔN: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút.  Mã đề thi 485 Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; Mg = 24; Al = 27;  P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;          Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br =  80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong (H+) với hiệu suất 75%. Trung hòa hết  lượng H+ có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị  của m là: A. 24,84 B. 19,44 C. 17,28 D. 22,68 Câu 42: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 43: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản  ứng hoàn toàn với dung dịch HCl d ư, đun nóng, thu được  dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 25,90 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 29,45 gam. Câu 44: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung  hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448. Câu 45: Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước? A. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón. B. Các anion: NO3­ ; PO43­ ; SO42­ C. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+. D. Khí oxi hoà tan trong nước. Câu 46: Chất X là este có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH   đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2,. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 1 Câu   47:  Cho   các   chất:   CH2=CH−CH=CH2;   CH3−CH2−CH=C(CH3)2;   CH3−CH=CH−CH=CH2;  CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 48: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH–, HCO3–. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. Câu 49: Cho dãy các chất : HCHO, CH 3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số  chất trong  dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Tristearin. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Glyxin. Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X và Y (M Y > MX), thu được  11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X   là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu 53: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Ancol etylic. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 54: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. NaCl. B. AgNO3. C. H2S. D. NaOH. Câu 55: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các  chất trong dãy là A. (a), (b), (c). B. (b), (a), (c). C. (c), (a), (b). D. (c), (b), (a). Câu 56: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. K. C. Fe. D. Mg. Câu 57:   Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát   ra? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O.  Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 59: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl,   vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 60: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn  dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,12. B. 18,36. C. 14,68. D. 19,04. Câu 61: Hỗn hợp E chứa peptit Gly­Ala­Val­Lys­Glu­Glu và một este, hai chức (thuần, có một liên   2 kết C=C), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 34,43 gam E cần dùng 1,7075 mol O . Cho toàn bộ  sản  phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy có 3,92 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho toàn bộ E vào dung   dịch NaOH dư thu được m gam muối khan và một ancol no. Giá trị của m gần nhất với? A. 48 B. 50 C. 45 D. 52 Câu 62: Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng  thu được dung dịch X và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với   H2 là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn dung dịch   X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 17,943 B. 21,035 C. 19,535 D. 18,231 Câu 63: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18   mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam   ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 64: Este X mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH   vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với l ượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,  thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là Số phát biểu đúng là A. CH3COO­CH=CH2. B. HCOO­CH=CH­CH3. C. CH2=CH­COOCH3. D. HCOO­CH2­CH=CH2. Câu 65: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3,  là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun                                                 Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau  và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 48,8. B. 54,0. C. 64,4. D. 42,8. Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa Al, Na, K, Ca, Ba trong n ước dư thu được  0,45 mol H2 và dung dịch Y có chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối có dạng AlO2­). Cho rất từ từ  V lít dung dịch HCl 1M vào Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị của V là? A. 0,62 B. 0,54 C. 0,50 D. 0,60 Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. Câu 69: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56   gam X cần dùng vừa đủ  a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số  mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04  mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ  với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho   Na dư vào hai ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là: A. 0,28 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,25 Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 71: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn  toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu  được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C3H4O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. Câu 72: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl (với điện cực trơ, màng  ngăn, hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời  ở  cả  hai điện cực   thì dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam   Fe3O4. Giá trị của m là : A. 7,14 B. 8,74 C. 5,97 D. 8,31 Câu 73: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong  môi trường axit là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau:                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. (a) Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (bột ngọt). (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 4 2 3 3 Câu 75: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO , ZnCl , FeCl , AgNO . Nhúng vào mỗi dung dịch một  thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 76: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH) 2). Kết  quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:     Giá trị của m và a lần lượt là: A. 48 và 1,2. B. 36 và 1,2. C. 48 và 0,8. D. 36 và 0,8. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (1). Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (2). Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn. (3). Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (4). Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (5). Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (6). Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. (7). Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê. (8). Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3, xảy ra ăn mòn hóa học . Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 3 2 4  Câu 78: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO  0,8M và H SO 0,2M. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất,  ở  đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 1,792. C. 0,448 D. 0,672. Câu 79: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp  nhau trong dãy đồng đẳng (MX  
  5. lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO 2. Công thức và phần trăm khối  lượng của X lần lượt là A. CH3CHO và 49,44%. B. CH3CHO và 67,16%. C. HCHO và 32,44%. D. HCHO và 50,56% 3 3 2 Câu 80: Cho Al tác dụng với dung dịch Y chứa AgNO  và Cu(NO )  một thời gian, thu được  dung  dịch Z và chất rắn T gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là 3 3 3 2 A. Al và AgNO . B. Al. C. AgNO . D. Cu(NO ) . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2