TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG

Đề có 04 trang

ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QG NĂM 2020 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Ánh kim. D. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện.

D. Fe. C. Al. B. Ca.

D. thạch cao. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính.

D. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3.

D. FeCl2. C. CuCl2. B. MgCl2.

C. NaCl. D. KOH. B. H2SO4.

C. HCl. B. BaCl2. D. Ba(OH)2.

C. K2CrO4. D. Cr2O3. B. CrO3.

C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

C. Ca. D. Fe. B. Al.

B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

B. NaCl. D. NaHCO3. C. Na2CO3.

D. 12,4. C. 6,4. B. 6,8.

C. 6,24. D. 3,12. B. 4,08.

C. 2. B. 4. D. 1.

C. 176,25. D. 129,75. B. 186,75.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. Câu 4: Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. Câu 6: Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. Câu 7: Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. Câu 8: Crom (VI) oxit có công thức hoá học là A. Cr(OH)3. Câu 9: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. Câu 12: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. Câu 13: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,16. Câu 15: Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. Câu 17: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. C. 17,12. D. 12,88. B. 13,04. Trang 1/4

Câu 18: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

B. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol.

D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.

B. 3. D. 1. C. 4.

B. 3. C. 4. D. 1.

D. 5. C. 6 B. 3

D. 4. B. 7.

D. 75. C. 97. B. 89.

D. 52,6. C. 53,2. B. 42,6.

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. C. Anilin và HCl. Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2. Câu 22 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. Câu 23: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4 Câu 24: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là A. 5. C. 6. Câu 25: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng 0t Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

Trang 2/4

B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam.

(a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. (b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. (d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. (e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.

C. 4. D. 3. B. 5.

Câu 28: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. Câu 29: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 30: . Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

D. 2,5. B. 2,1. C. 2,4.

C. CH2(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 D. C4H8(COO)C3H6

C. 5,36 B. 3,18 D. 8,04

D. 1,5 C. 2,2 B. 2

(a) X + O2 (c) Z + Y G Y + G. Y; T (b) Z + H2O (d) T + H2O

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. Câu 31: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 Câu 32: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 Câu 33: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ? A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được

Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

Trang 3/4

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.

B. 4 D. 6 C. 5

D. 6,40 B. 9,60 C. 5,97 .

D. 1,91 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol.

C. 175,2 gam . D. 151,9 gam

C. .83,28 D. 93,26 B. 90,48

D. 10 C. 54 B. 95 Số phát biểu đúng là: A. 3 Câu 36: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol Câu 38: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam Câu 39: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 12

-------------- HẾT --------------

Trang 4/4

PHẦN ĐÁP ÁN

1A 11A 21A 31B 2B 12C 22D 32D 3C 13D 23D 33D 4C 14B 24A 34B 5C 15B 25D 35B 6C 16A 26D 36A 7B 17A 27C 37D 8B 18A 28C 38D 9D 19B 29A 39B 10D 20D 30B 40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



2

Ba Al O H O 2 3

Ba(AlO ) H 2 2

2

BT:e

a 0,04 mol m 0,04.M

n

102a 4,08(g)

Ba

H

Al O (d­ ) 2 3

2

Câu 13: Chọn D. Ta có: nFe pư = nCu = 0,1 mol  mrắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam Câu 14: Chọn B.

-Phản ứng: mol: 2a 3a 0,08 (Al2O3 dư : a mol) n       Câu 16: Chọn A.

6 7 2

- Phản ứng:

3HONO 2

3

6 7 2

3H O 2

H SO 2 4  

C H O (OH) 0,75mol

C H O (ONO ) 2 3 0,75mol

m

0,75.297 222,75(g) 

C H O (ONO ) 2 3 6 7 2 Câu 21: Chọn A. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (b), (c). Câu 22: Chọn D. Công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH=CH-CH3. Câu 23: Chọn D. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 24: Chọn A. Có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein và glucozơ. Câu 25: Chọn D.

TGKL 

n

0, 089 mol M

75

X

X

 8, 633 6, 675  40 18

5 67 6, 0, 08 9

259n

84n

m

259x 84y 30,52

x 0,04mol

r¾n

106n

y 0,24mol

Ba(HCO ) 3 2 

NaHCO 3 m 

BaO

X

Na CO 2 3

  153x 53y 18,84 

  

  153n 

- Xét quá trình nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3, ta có hệ sau :  +

n

2n

0,5n

0,2mol

- Xét hỗn hợp khí Y ta có :

CO 2

Ba(HCO ) 3 2

Na CO 2 3

2H O 

3

3

2

BaCO : 0,04 mol Z - Rắn X gồm:  BaO : 0,04 mol Na CO : 0,24 mol NaOH : 0,08 mol Na CO : 0,2 mol 3      

1

 nên phản ứng giữa CO2

1 2

2 n NaOH n

CO

2

    k

  

5 3

a(k

 2

4a

1)

1)

n

n

- Hấp thụ hỗn hợp Y (0,1 mol CO2) vào dung dịch Z, nhận thấy

n (k X

 

COO

 C C

CO

X

X

X

2

H O 2

quan hÖ CO vµ H O

2

2

n

BTKL

2

n

0,15 mol

 

m

m

2n

38, 4 (g)

và NaOH tạo NaHCO3 và CO2 dư: 0,02 mol sau đó lượng CO2 còn dư không đủ hòa tan hết Na2CO3 do vậy dung dịch T thu được chứa Na2CO3 và NaHCO3. Câu 26 : Chọn D. - Khi đốt a mol X: 

X

X

Y

H

2

H 2

n

n

0,15 mol

- Hidro hóa m1 (g) X với

X

C H (OH) 5

3

3

BTKL

 

m

m

40n

92n

52, 6 (g)

2

X

NaOH

C H (OH) 5

3

3

- Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì

Trang 5/4

ot NaOOC-COONa (Y) + CH3OH (Z) + H2O

Câu 27: Chọn C.

- Phản ứng: HOOC-COOCH3 (X) + 2NaOH A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 ete là CH3OCH3. Câu 28: Chọn C.

Tại catot

Tại anot

H2O → 4H+ + O2 + 4e

0,013mol

n

0,004.108

0,432(g)

- Ta có

> ne Ag nhường = 0,004 mol

Agm

e trao ®æi

Ag+ + e → Ag 0,004 → 0,004 → 0,004 H2O + 2e → H2 + 2OH- It 96500

Câu 29: Chọn A. (a) Đúng, Chính vì vậy không dùng CO2 dập tắt các đám cháy của Mg.

ot MgO + C

Mg + CO2 (b) Sai, Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu xanh lục

2

2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm)  Cr2O3 (xanh lục) + N2 + 3H2O (c) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.

(Cu tan hết).

 2NO 4H O



3Cu

3Cu

8H

2

 3

2NO (d) Đúng, Phản ứng: (e) Sai, Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo không tan.

3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl

Câu 30: Chọn B.

n

4

n

0,3 mol

n

0,1 mol

BaSO

4

Al (SO ) 4 3

2

69,9 233

BaSO 3

3

8n

n

0,4 mol

2 (l)

V

Ba(OH)

Ba(OH)

2

2

Al (SO ) 2 4 3 2

2

 . Mặt khác số mol muối ancol

- Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với

4n Al 2 Câu 31: Chọn B. - Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì: NaOH este

thu được bằng số mol este. Vậy este có dạng là

2

n n R(COO) R' 0t 

2

R(COO) R' 2KOH 0,015mol

R(COOK ) R'(OH) 2 2 0,0075mol

0,0075mol

m

m

56n

m

0,465(g) M

BTKL 

R'(OH)

este

KOH

muèi khan

R'(OH)

62(C H (OH) ) 2 4 2

2

2

0,465 0,0075

M

C H (COO) C H

Este đó là:

muèi

222 : C H (COOK) 4 8

2

2 2 4

4 8

1,665 0,0075 Câu 32: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :

(C H NH ) CO (A) 2NaOH

3 2

2

5

3

Na CO (D) 2C H NH 2H O 2

2

3

5

2

2

(COONa) (E) CH NH 2H O

0t  0t 

(COONH CH ) (B) 2NaOH 3 2

3

2

3

2

2

n

0,5n

0, 06 mol

E

CH NH 3

2

- Xét hỗn hợp khí Z ta có : 0, 2 n

n

n

0, 08 mol

C H NH 5

2

2

C H NH 5

2

2

CH NH 3  31n

2 45n

0, 2.18,3.2

n

0,12 mol

  m

0, 06.134

8, 04 (g)

E

C H NH 5

2

2

CH NH 3

2

CH NH 3

2

  

  

   

Trang 6/4

2n

2n

n

Câu 33: Chọn D. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch 

Mg

2 Cu

n

1,7mol

chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì :

(Không có đáp án).

Zn

Ag 2

1,7mol

Znn

- Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy Câu 34: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:

C H (Z) H O

2Hg 

CH CHO(G)

(b)

(a)

HCHO(X)

xt 

HCOOH(Y)

O

2

2

2

3

2

1 2

HCOOH(Y) C H (Z)



(c)

2

2

HCOOC H (T) 2

3

 H 

 HCOOH(Y) CH CHO (G)

(d)

2

3

HCOOC H (T) H O 2 3 44, 44

Vậy

(T)%O

0,08mol

2n

 

Câu 35: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 36: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H+ (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có :

CuO

Hn

Tại catot

Tại anot

Cu2+ + 2e → Cu x mol 2x mol → x mol

2Cl- → Cl2 + 2e 2y mol y mol 2y mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol

2x 2y 0,08

x 0,06mol

2n

2n

4n

BT:e 

Cl

O

2

2

Xét hỗn hợp khí ta có:

  y 0,02

y 0,02mol

n

n

2 Cu n 

  

  

Cl

khÝ

2

O 2

   

m 160n

58,5n

11,94(g)

 

NaCl

CuSO 4

Câu 37: Chọn D.

n

n

0,2

NO

- Xét hỗn hợp khí Z ta có :

n n

0,1mol 0,1mol

 

N O 2 44n 

N O 2

  

 NO  30n 

n

3n

8n

NO 9n

7,4  N O 2 1,1 9x  

NO

N O 2

NH

 3

NO (trong muèi) m

m

18n

4 62n

122,3 25,3 18x 62(1,1 9x)

  

- Ta có:

x 0,05mol

muèi

kim lo¹i

NH

4

NO 3

n

10n

4n

10n

1,9mol

NO

N O 2

NH

HNO 3 4 Câu 38: Chọn D.

98n

.100

n

n

0,15mol m

147(g)

- Ta có:

H

H SO 2 4

2

ddH SO 2 4

H SO 2 4 C%

BTKL

m

m

m

2n

 

151,9(g)

Y

kim lo¹i

H

ddH SO 2 4

2

C

H

Câu 39: Chọn B. - Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng

GlyAla(Lys) (CTPT của M là

)

x

5 6x 

O N 10 12x 3 x 2 2x 

Trang 7/4

%m

0,213018

x 1,5

 

- Theo đề ta có:

O

- Khi cho M tác dụng HCl thì:

16(3 x)  12(5 6x) 16(3 x) 10 12x 14(2 2x)    0t 

1,5

GlyHCl AlaHCl Lys(HCl) 2

5HCl 2,5H O 0,8mol

2 0,4mol

GlyAla(Lys) 0,16mol

m

18n

BTKL 

m 36,5n 

90,48(g)

muèi

M

HCl

2 H O

Câu 40: Chọn A.

n

0,16

4

n

- Khi đốt 0,16 mol X thì :

k   X

  X

 CO 2 0,5k

0,5k

1

0,16 

X

X

n H O 2 1  - Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :

m

40n

101,04 69,8 40.4t 18t

t 0,22mol

  

E

NaOH

H O 2

139n

139n

101,04

0,76

n

muèi

AlaNa

n

0,12

n

AlaNa n 

ValNa 4n 

ValNa 0,88 

AlaNa n 

E

AlaNa

ValNa

AlaNa

ValNa

111n   

  

BT:Val

xa yb 0,12

x y   a,b 4 

x 0,02 vµ y = 0,04   a= 4 vµ b=1 

x(4 a) y(4 b) 0,76    x y 0,22 0,16 0,06 

 

 

 

xa yb 0,12   4x 4y xa yb 0,76      x y 0,06 

BTKL m 18n   muèi + Xét hỗn hợp muối ta có: m 111n   n  ValNa - Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b.      BT:Ala   

%m

.100% 11,86% 

X

0,02.414 69,8

Trang 8/4