
Thầy Nguyễn Đình Độ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Môn Thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút.
(40 câu trắc nghiệm gồm 4 trang)
Mã đề thi 420
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5;
K = 39; Rb = 85; Be=9, Ca = 40; Sr=87, ; Ba =137, Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. C2H5OH. B. Dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
C. Dung dịch NaCl đun nóng. D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 2: Cho phản ứng: Ala-Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) + xH2O
5Ala
Giá trị x là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Kim loại natri không phản ứng với
A. ancol etylic B. glixerol C. axit axtic D. dầu hỏa
Câu 4: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB
C. Al thuộc chu kì 2, nhóm IIIA D. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIA
Câu 5: Tơ olon là sản phẩm của phản ứng
A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng hợp metyl metacrylat.
Câu 6: Cho các kim loai: Vàng, đồng, nhôm, sắt. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Vàng B. Đồng C. Sắt D. Nhôm
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,240. B. 1,120. C. 2,800. D. 0,560.
Câu 8: Phương pháp thủy luyện không điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 9: Chỉ ra este chưa no trong số các este sau:
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu polime X được số mol H2O bằng số mol CO2. Polime X là
A. PE. B. PS. C. PVC. D. PET.
Câu 11: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư)
thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam
Câu 12: Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được sản
phẩm chất rắn gồm
A. MgO, Na2O B. MgO, Na2CO3
C. Mg, Na2O D. Mg, Na
Câu 13: Muối monosodium của amino axit nào dưới đây được dùng làm chất điều vị trong chế biến
thực phẩm?
A. axit axetic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit benzoic.
Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 cho vào dung dịch chất nào sau đây thu được sản phẩm là chất kết tủa?
A. NaNO3 B. Na2CO3 C. HCl D. KCl
Câu 15: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO và CuO. Sau
khi phản ứng xong thu được chất rắn Y gồm:
A. MgO, Al2O3, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Al, Cu. D. Mg, Al, CuO.
Câu 16: Cho X, Y, Z là ba chất hữu cơ khác nhau trong số các chất: alanin; anilin và metylamin. Tính
chất của các chất trên được ghi trong bảng sau:

Thầy Nguyễn Đình Độ
X và Z lần lượt là
A. anilin và alanin B. anilin và metylamin
C. alanin và anilin D. alanin và metylamin
Câu 17: Để chứng minh tính khử của Al, ta cho Al tác dụng với
A. dung dịch MgSO4 B. dung dịch HNO3 loãng
C. H2SO4 đặc, nguội D. HNO3 đặc, nguội
Câu 18: Cho phản ứng: 2Na + 2H2O
2NaOH + H2
Phát biểu đúng là
A. natri kim loại đã bị khử. B. natri kim loại đã thể hiện tính khử.
C. H2O đã bị oxi hóa D. Đã xảy ra sự khử na tri kim loại.
Câu 19: Glucozơ không bị oxi hóa khi
A. phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. phản ứng cháy.
Câu 20: Ion Na+ bị khử khi
A. Điện phân NaCl nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Cho luồng H2 qua Na2O đun nóng D. Cho Na2CO3 tác dụng với HCl
Câu 21: Loại hợp chất không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử là
A. cacbohiđrat. B. amin. C. protein. D. amino axit.
Câu 22: Este tác dụng với NaOH theo tỉ lệ tương ứng 1 : 2 là
A. etyl fomat B. metyl axetat C. metyl propionat D. phenyl axetat .
Câu 23: Cách làm nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na3PO4
C. Dùng phương pháp trao đổi ion D. Đun nóng
Câu 24: Cho 15 gam glyxin (H2N-CH2-COOH) tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được khối lượng
muối là
A. 19,4 gam B. 23,0 gam C. 19,6 gam D. 22,6 gam
Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Fe(NO3)3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức no, mạch hở X, thu được 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí
N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số đồng phân cấu tạo của amin X là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 27: Cho 7,6 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 (có số mol lần lượt là a và b) tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Tỉ
lệ a : b là
A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 3
Câu 28: Cho m gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
chứa 4,75 gam muối và 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại đã cho là
A. Ca. B. Ba. C. Zn. D. Mg.
Câu 29: Cho phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): 2NaHCO3 + X
Na2CO3 + K2CO3 + H2O.
Công thức chất X là
A. KOH. B. K2O. C. K. D. KHCO3.
Câu 30: Hòa tan hết 20 gam rắn X gồm MHCO3 và M2CO3 (M là kim loại kiềm) trong dung dịch HCl
dư được 3,6288 lít CO2 (đktc). Kim loại M là
A. Na B. K C. Li D. Rb
Chất
X
Y
Z
Tính
tan
Tan tốt trong nước
Tan tốt trong nước
Hầu như không tan
trong nước
Đặc
điểm
Không làm dung
dịch quì tím đổi màu
Làm dung dịch quì
tím hóa xanh
Không làm dung
dịch quì tím đổi màu

Thầy Nguyễn Đình Độ
Câu 31: Đipeptit mạch vòng Gly-Ala không phản ứng với
A. dung dịch HCl đun nóng. B. dung dịch KOH đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl đun nóng.
Câu 32: Tiến hành sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và 0,6 mol
Ca(OH)2 được kết quả cho bởi bảng sau:
Số mol CO2
0,1
0,3
x
Số mol kết tủa
0,1
a
a
Tỉ lệ a : x là
A. 1 : 4 B. 1 : 3 C. 2 : 3 D. 3 : 4
Câu 33: Số
amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau, có công thức phân tử C5H11NO2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34: X là este của glixerol với các
amino axit Y, Z, T (Y, Z, T đều có dạng CnH2n+1NO2). Đốt
cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp W gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 70,448 lít O2 (đktc), thu được N2;
44,82 gam H2O và 112,64 gam CO2. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 35: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mo l:
X + 2CuO
o
t
X1 + 2Cu + 2H2O
X1 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
X2 + 4Ag + 4NH4NO3
X2 + 2NaOH
X3 + 2NH3 + 2H2O
X3 + 2HCl
X4 + 2NaCl
X4 + X
24
;o
H SO t
X5 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử X có 8 nguyên tử
cacbon. Khi đốt cháy hoàn toàn X3, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X5
là
A. 278. B. 262. C. 168. D. 222.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nư ớc.
(b) Các kim loại Cu, Ag và K chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(c) Các kim loại Ag; Cu và Fe đều khử được ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+.
(d) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Ba (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho 7,5 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn
được hỗn hợp chỉ gồm hơi nước và 10,6 gam muối khan X. Đốt cháy hoàn toàn X được 5,3 gam
Na2CO3; 17,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho biết công thức phân tử của A trùng với công thức đơn
giản nhất. Số công thức cấu tạo phù hợp với A là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 13
Câu 38:X là hỗn hợp gồm 2 este mạch hở Y, Z (MY < MZ). Dù X được trộn bởi Y và Z theo bất cứ tỉ lệ
mol nào thì đốt cháy hoàn toàn X đều được
CO H O X
22
n n n
. Xà phòng hoá hỗn hợp X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được hỗn hợp muối T và 27,6 gam hỗn hợp W gồm các ancol không làm mất màu dung
dịch brom, cũng không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối T được 0,375
mol Na2CO3; 0,675 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Phần trăm khối lượng Y trong X là
A. 24,57% B. 46,66% C. 28,82% D. 19,45%

Thầy Nguyễn Đình Độ
Câu 39: Hòa tan hết 100 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe và Mg vào 2,83 lít dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 168,645 gam hỗn hợp muối và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm ba khí không
màu. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 3,119 mol NaOH, thu được 100,66 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 3,33%. B. 2,86%. C. 16,67%. D. 28,57%.
Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và 24 gam CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) bằng
dòng điện có cường độ không đổi I = 9,65A. Tiến hành điện phân trong thời gian t giây thu được dung
dịch Y và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z ở hai điện cực. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 120 ml
dung dịch HCl 1M. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát
biểu không đúng là
A. Cl
2 chiếm thể tích nhiều nhất trong hỗn hợp khí Z.
B. Tỉ khối của Z so với H2 là 26,55.
C. Z là hỗn hợp gồm 3 khí.
D. Thí nghiệm đã tiến hành trong thời gian t = 4600 giây.
---------------------- Hết ----------------------

