Trang 1/4 Mã đề 015
S GIÁO DC ĐÀO TẠO TP H CHÍ MINH
THPT LÊ THÁNH TÔNG
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
THI TH TN THPT QUC GIA
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 015
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong quá trình điện phân KCl nóng chy với các điện cực trơ, ở cathode xy ra quá trình
A. kh ion Cl-. B. kh ion K+. C. oxi hóa ion Cl-. D. oxi hóa ion K+.
Câu 2: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Cho Zn vào dung dch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dch Fe2(SO4)3 dư.
(c) Cho Na vào dung dch CuSO4 dư.
(d) Dn khí CO (dư) qua ống nghim có bt CuO, nung nóng.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được kim loi là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân t Gly-Ala-Ala có ba nguyên t oxygen. B. Aniline là cht lng tan nhiều trong nước.
C. Dung dch protein có phn ng màu biuret. D. Pn t lysine có mt nguyên t nitrogen.
Câu 4: Pt biu o sau đây sai?
A. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid thu đưc polycaproamide.
B. Trùng ngưng buta-1,3-diene thu đưc polymer dùng đ sn xut cht do.
C. Trùng hp ethylene thu đưc polymer dùng đ sn xut cht do.
D. Trùng hợp vinyl cyanide thu được polymer dùng để sn xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 5: Chất nào sau đây là amine?
A. HCOOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có th phân bit glucose và fructose bng thuc th Tollens.
B. Saccharose có c cu to dng mch h và dng mch vòng.
C. Fructose là sn phm ca phn ng thy phân tinh bt.
D. Tinh bột và cellulose đều là polysaccharide.
Câu 7: Để bo v v u bin làm bằng thép người ra thường gn vào v tàu (phần ngâm dưới nước)
nhng tm kim loại nào sau đây?
A. Sn. B. Pb. C. Cu. D. Zn.
Câu 8: Cht béo là thức ăn quan trọng của con người, là ngun cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng
k cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra một lượng ln chất béo được dùng trong công nghiệp để sn xut
A. xà phòng và glycerol. B. glucose và glycerol.
C. xà phòng và ethanol. D. glucose và ethanol.
Câu 9: Cht X mt trong nhng chất dinh dưỡng bản của con người mt s động vật. Trong
th người, X b thy phân thành cht Y nh các enzyme trong nước bt và rut non. Phn lớn Y được hp
th trc tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể. Hai cht X, Y lần lượt là
A. tinh bt và glucose. B. tinh bt và fructose.
C. saccharose và glucose. D. cellulose và fructose.
Trang 2/4 Mã đề 015
Câu 10: Cho các cu to sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Công thc cu to ca α-fructose là
A. (c). B. (d). C. (a). D. (b).
Câu 11: Cho thế điện cc chun ca các cp oxi hóa kh:
Fe2+/Fe
Ag+/Ag
Na+/Na
Cu2+/Cu
Mg2+/Mg
-0,44
+0,799
-2,713
+0,340
-2,353
điều kin chun, ion kim loi có tính oxi hóa mnh nht là
A. Na+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 12: Trong công nghip, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg.
Câu 13: Vai trò ca dung dch NaCl bão hòa có trong quy trình điều chế xà phòng có gia nhit là
A. để làm tăng tốc độ ca phn ng và xà phòng hóa.
B. để xà phòng tách ra khi hn hp phn ng.
C. để tránh nhit phân mui ca các acid béo.
D. đ to môi trưng pH phù hp.
Câu 14: Quá trình di chuyn các dng ion ca các amino acid trong đin trưng đưc gi là
A. s đin di. B. s đin gii. C. s đin phân. D. s đin li.
Câu 15: Cho mt pin đin hóa đưc to bi các cp oxi hóa kh Fe2+/Fe, Ag+/Ag điu kin chun. Quá
trình xy ra cc âm khi pin đin hot đng
A. Ag+ + 1e → Ag. B. Ag → Ag+ + 1e. C. Fe2+ + 2e → Fe. D. Fe → Fe2+ + 2e.
Câu 16: Cht có th trùng hp to ra polymer là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CH3. D. CH2=CHCH3.
Câu 17: Kim loại X được s dng trong nhit kế, áp kế và mt s thiết b khác. điều kiện thường, X là
cht lng. Kim loi X là
A. Pb. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 18: Công thc ca ethyl formate là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Ephedrine được s dng với hàm lượng nhất định trong các
loi thuốc điều tr cm và d ng có công thc nh bên dưới.
Ephedrine mùi tanh d b oxi hóa trong không khí, do đó người
ta thưng hn chế s dng trc tiếp. Ephedrine hydrochloride khó b
oxi hóa, không mùi vn gi được hot nh ca hp chất được to
thành khi cho ephedrine tác dng với acid tương ứng.
a. Ephedrine thuc loi hp chất đơn chức.
b. Ephedrine có công thc phân t là C10H15ON.
c. Ephedrine có kh năng tác dụng vi dung dch NaOH và HCl.
d. Ephedrine có th tác dng vi nitrous aicd điện kiện thường gii phóng khí nitrogen.
Câu 20: Cho bng nhiệt độ sôi (°C) đo ở áp suất 1 atm như sau:
Trang 3/4 Mã đề 015
Chất
C2H5OH
CH3COOH
H2O
CH3COOHC2H5
H2SO4
t° sôi
78,3
118
100
77
337
Ethyl acetate được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hp gm acetic acid, ethanol dung dch H2SO4
98%, đựng trong bình cu nhánh. Nhiệt độ bếp được thiết lp 80°C. hình điu chế tách ethyl
acetate được thc hiện như sau:
a. Phn ứng điều chế ethyl acetate t các nguyên liệu trên được gi là phn ng ester hóa.
b. H2SO4 đặc có vai trò làm chất xúc tác và hút nước để làm tăng hiệu sut phn ng.
c. Trong quá trình phn ng, phần hơi tách ra từ bình cu nhánh sang bình hng ch yếu gm ethyl
acetate và nước.
d. Nếu thiết lp nhiệt độ bếp 150°C s thu được nhiu sn phẩm ester hơn ở bình hng.
Câu 21: Để tinh chế đồng t mt mẫu đồng không tinh
khiết (cha đng phn tp cht còn li không tham
gia o quá trình đin phân), mt nhóm hc sinh đã thc
hin thí nghim sau :
- Ni mu đng không tinh khiết vi mt đin cc
miếng đng tinh khiết vi đin cc còn li ca ngun
đin mt chiu, ri nhúng vào bình đin phân cha dung
dch copper(II) sulfate.
- Tiến hành đin phân với cường độ dòng điện 24A. Sau t giờ, các điện cực được ly ra, làm khô và đem
cân.
- Khối lượng các điện cực trước và sau điện phân được ghi li trong bảng dưới đây :
Thời điểm
Khối lượng mẫu đồng
Khối lượng miếng đồng tinh khiết
Trước điện phân
1030
155
Sau t giờ
85,6
980
Gi s hiu suất quá trình điện phân 100%. Biết q = ne.F = I.t, trong đó: q điện lượng (C), ne s
mol electron đi qua y dẫn, I là cường độ dòng điện (A), t thi gian (gy), F hng s Faraday
(96500 C/mol).
a. Trong thí nghim, mu đng không tinh khiết được ni vi cc âm, miếng đồng tinh khiết được ni vi
cực dương của nguồn điện.
b. cc âm xy ra quá trình kh Cu2+.
c. Theo s liệu thu được, giá tr ca t là 33,0. (kết qu được làm tròn đến hàng phần mười)
d. Mẫu đồng thô có độ tinh khiết lớn hơn 90%.
Câu 22: Cho thế điện cc chun ca các cp oxi hóa kh :
Cặp oxi hóa – khử
Fe2+/Fe
Cu2+/Cu
Fe3+/Fe2+
Thế điện cực chuẩn (V)
-0,44
+0,340
+0,771
điều kin cc chun, mt hc sinh làm thí nghim cho mt ít bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3,
khuấy đều ti khi phn ứng hoàn toàn, thu được dung dch X.
Trang 4/4 Mã đề 015
a. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ điều kin chun.
b. Cu có tính kh mạnh hơn Fe2+ điều kin chun.
c. Kim loi Cu kh Fe3+ trong dung dch thành Fe2+.
d. Dung dch X gm ba mui: CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Cho các nhận định sau :
(a) Protein dng hình cu và dng hình sợi đều tan tốt trong nước.
(b) Isoamyl acetate có mùi thơm của chui chín.
(c) Tripalmitin, tristearin thuc hp cht carbohydrate.
(d) Tơ capron và tơ olon đều có thành phn cha nhóm -CO-NH-
(e) Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh hc.
Có bao nhiêu nhận định sai trong s các nhận định trên.
Câu 24: Cho thế điện cc chun ca các cp oxi hóa - kh: Zn2+/Zn Ag+/Ag lần lượt -0,763V
+0,80V. Một pin điện hóa được to bi hai cp oxi hóa kh Zn2+/Zn Ag+/Ag. Sức điện động
chun ca pin là bao nhiêu volt (V)? Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 25: Cho thế điện cc chun ca các cp oxi hóa - kh: Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag; Mg2+/Mg; Fe2+/Fe
lần lượt là -0,763V; +0,34V; +0,80V; -2,36V; -0,44V. Cho kim loi Fe lần lượt phn ng vi các dung
dch: ZnSO4, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. điều kin chuẩn, bao nhiêu trường hp xy ra phn ng
kh ion kim loi ?
Câu 26: capron polymer tính dai, bn, mm óng t, ít thấm nước, mau khô. Bên cnh ng
dng trong ngành may mặc, capron còn đưc s dụng làm y cáp, đan lưới, chế to các chi tiết y.
Mt quy trình sn xut tơ capron t cyclohexanol đưc thc hin theo đ sau :
Biết hiu sut chuyn hóa t cyclohexanol đến capton 80%. T 1 tn cyclohexanol thu đưc bao
nhiêu tấn tơ capron? Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 27: Mt nhà máy luyn kim sn xut t 450 tn qung pyrite (cha 96% FeS2 v khối lượng, còn li
là tp cht không cha st) vi hiu sut c quá trình đạt 90% theo sơ đồ sau :
Quặng pyrite → Fe2O3 → Gang → Thép thành phẩm
Toàn b ng thép thành phm tạo ra được k tấm thép đặc hình hp ch nht chiu dài 12 m, chiu rng
2m, chiu dày 10 mm. Biết thép thành phm cha 98% st v khối lượng và khối lượng riêng 7,9
tn/m³. Giá tr ca k là bao nhiêu? Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 28: Tiến hành sn xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu vi nguyên liu 67,2 kg qu
nho tươi (chứa 15% glucose v khối lượng), thu được V t rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng ca
ethyl alcohol 0,8 g/mL. Gi thiết trong thành phn qu nho tươi chỉ có glucose b lên men rượu; hiu
sut toàn b quá trình sn xut là 60%. Tính giá tr ca V. Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
----------------HT----------------
(Hc sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Trang 5/4 Mã đề 015
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIT
1B
2D
3C
4B
5C
6D
7D
8A
9A
10A
11D
12C
13B
14A
15D
16D
17B
18C
19
20
21
22
23
24
25
(a)
S
Đ
S
Đ
3
1,56
2
(b)
Đ
S
Đ
Đ
26
27
28
(c)
S
S
S
Đ
0,9
98
10
(d)
S
S
S
Đ
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong quá trình điện phân KCl nóng chy với các điện cực trơ, ở cathode xy ra quá trình
A. kh ion Cl-. B. kh ion K+. C. oxi hóa ion Cl-. D. oxi hóa ion K+.
Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình khử ion K+:
K+ + 1e K
Câu 2: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Cho Zn vào dung dch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dch Fe2(SO4)3 dư.
(c) Cho Na vào dung dch CuSO4 dư.
(d) Dn khí CO () qua ng nghim có bt CuO, nung nóng.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được kim loi là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(a) Zn + AgNO3 Zn(NO3)2 + Ag
(b) Fe + Fe2(SO4)3 FeSO4
(c) Na + H2O NaOH + H2
NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) CO + CuO Cu + CO2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân t Gly-Ala-Ala có ba nguyên t oxygen. B. Aniline là cht lng tan nhiều trong nước.
C. Dung dch protein có phn ng màu biuret. D. Phân t lysine có mt nguyên t nitrogen.
A. Sai, Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxygen (C8H15N3O4).
B. Sai, aniline là chất lỏng ít tan trong nước.
C. Đúng
D. Sai, phân tử lysine có 2 nguyên tử nitrogen (C6H14N2O2).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid thu được polycaproamide.