
Mã đề 0301 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: HÓA HỌC
Ngày thi: 18/5/2025
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
------------------------------------------------
PHẦN I –Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của ethylmethylamine là
A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NHCH2CH2CH3. D. CH3NHCH3.
Câu 2. Số nguyên tử Carbon trong một phân tử palmitic acid là
A. 17. B. 19. C. 16. D. 18.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật.
C. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.
D. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
Câu 4. Đun nng acetic acid vi isoamyl alcohol (CH3)2CH-CH2-CH2OH c H2SO4 đc làm xc tác thu
được isoamyl acetate (du chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 70%. Lượng du chuối thu được từ 132,35
gam acetic acid đun nng vi 200 gam isoamyl alcohol là
A. 195 gam. B. 292,5 gam. C. 200,73 gam. D. 159 gam.
Câu 5. Ha chất nào sau đây không thể sử dụng để làm mềm nưc cứng tạm thời?
A.
23
Na CO
. B.
34
Na PO
. C. HCl. D.
2
Ca(OH)
.
Câu 6. Nguyên tố Sodium (Na) c số hiệu nguyên tử là 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion
Na+
là
A.
2 2 6 1
1s 2s 2p 3s
. B.
2 2 6 2
1s 2s 2p 3s
. C.
2 2 6
1s 2s 2p
. D.
2 2 5
1s 2s 2p
.
Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa
A. các cation kim loại và các electron ha trị tự do trong tinh thể kim loại.
B. các cation và các anion trong tinh thể kim loại.
C. các nguyên tử trong tinh thể kim loại.
D. các electron hoá trị trong tinh thể kim loại.
Câu 8. Phản ứng cháy nổ cn phải có yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn nhiệt, chất cháy, chất oxi hoá.
B. Nguồn nhiệt, chất cháy.
C. Chất oxi hoá, nguồn nhiệt.
D. Chất cháy, chất oxi hoá.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là ester?
A. C2H5CHO. B. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 10. Tên gọi của polymer có công thức cho dưi đây là
CH2CH2n
A. poly(methyl methacrylate). B. polyethylene.
C. polystyrene. D. poly(vinyl chloride).
Mã đề thi: 0301

Mã đề 0301 Trang 2/4
Câu 11. Nhm nguyên tố đa lượng là nhm các nguyên tố chiếm khối lượng tương đối ln trong thành
phn chất khô của thực vật (C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg, Na, Cl). Nhm nguyên tố đa lượng dinh dưỡng
trong phân bn vô cơ gồm nhm nguyên tố nào sau đây?
A. Ca, S, Mg B. N, P, S. C. N, P, K. D. Fe, Cu, Zn, Mn.
Câu 12. Thành phn chính của baking soda là NaHCO3. Tên của hợp chất này là
A. potassium hydrogencarbonate. B. sodium carbonate.
C. sodium hydrogensulfide. D. sodium hydrogencarbonate.
Câu 13. Cho hình vẽ của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưi tác dụng của điện trường như sau:
Chất X có thể là
A. Glutamic acid. B. Lysine. C. Glycine. D. Alanine.
Câu 14. Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A.
3 2 3
3
CH CH CH
B.
3 2 3
2
CH CH CH
. C.
3 2 3
5
CH CH CH
. D.
3 2 3
4
CH CH CH
.
Câu 15. Nicotine là một chất gây nghiện, chất độc thn kinh có trong cây thuốc lá. Nicotine chiếm 0,6 đến
3% trọng lượng của cây thuốc lá khô. Công thức cấu tạo của nicotine cho như hình sau:
Cho các phát biểu sau:
(a) Nicotine có công thức phân tử là C9H12N2.
(b) Nicotine có tính base.
(c) Trong một phân tử nicotine có 3 liên kết π.
(d) Nicotine có phản ứng vi dung dịch HCl.
(e) Nicotine không thuộc loại arylamine.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 16. Chất nào sau đây không phải là carbohydrate?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Triolein. D. Tinh bột.
Câu 17. Cho pin điện hoá Fe-Cu. Biết
20,44
o
Fe
Fe
EV
+=−
và
+=
20,34
o
Cu
Cu
EV
. Sức điện động chuẩn của pin
điện hoá Fe-Cu là
A. 1,66 V. B. 0,1 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
Câu 18. Trong số các ion kim loại gồm
22
Fe ,Cu
++
và
2
Zn +
, ở điều kiện chuẩn ion nào c tính oxi ha yếu
hơn
Ag+
, nhưng mạnh hơn
2
Pb +
?
A.
2
Zn +
. B.
2
Cu +
. C.
22
Fe ,Cu
++
. D.
2 2 2
Fe ,Cu ,Zn
+ + +
.
PHẦN II – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đng hoc
sai.
Câu 1. Một pin Galvani có cấu tạo như sau:

Mã đề 0301 Trang 3/4
Trong đ, màng bán thấm chỉ cho nưc và các anion đi qua. Biết rằng thể tích của các dung dịch
đều là 0,50 L và nồng độ chất tan trong dung dịch là 1,00 M. Cho biết:
EZn2+/Zn
o= - 0,763 V; ECu2+/Cu
o = +0,340 V ;
a) Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn(s) + Cu2+(aq)→ Zn2+(aq) + Cu(s).
b) Sức điện động chuẩn của pin là 1,103 V.
c) Nồng độ ion SO4
2− (aq) trong dung dịch ZnSO4 tăng và trong dung dịch CuSO4 giảm dn.
d) Khối lượng điện cực Zinc giảm bằng khối lượng điện cực copper tăng.
Câu 2. Propyl ethanoate là ester c mùi đc trưng của quả lê, còn methyl butanoate là ester c mùi đc
trưng của quả táo.
a) Thủy phân propyl ethanoate và methyl butanoate trong môi trường kiềm thu được 1 muối và 2 alcohol.
b) Propyl ethanoate và methyl butanoate đều là ester no, đơn chức và mạch hở.
c) Tên gọi khác của propyl ethanoate là propyl acetate.
d) Công thức cấu tạo của propyl ethanoate và methyl butanoate ln lượt là: CH3COOCH2CH2CH3;
CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 3. Muối
2
CoCl
khan c màu xanh. Hòa tan một lượng muối này vào nưc, thu được dung dịch màu
hồng (c chứa phức chất X). Nhng mảnh giấy lọc vào dung dịch này, sấy khô, thu được mảnh giấy c màu
xanh (giấy Y). Giấy Y được sử dụng làm giấy chỉ thị để phát hiện nưc.
a) Trong phức chất X, liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion.
b) Phức chất X không chứa phối tử aqua (phối tử
2
HO
).
c)
2
CoCl
là hợp chất của kim loại chuyển tiếp.
d) Khi nhỏ giọt nưc lên giấy Y, giấy Y chuyển màu.
Câu 4. Folic acid (hay Vitamin B9) cn thiết cho dinh dưỡng hàng ngày của cơ thể người. Folic acid c vai
trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mi và duy trì chng. Chính vì c tác dụng gip tái tạo tế bào như vậy
mà folic acid c thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu
hay tổn thương nội tạng tế bào. Cấu tạo Folic acid như hình sau:
a) Khi cho folic acid tác dụng vi dung dịch NaOH dư đun nng, sản phẩm sinh ra c sodium glutamate.
b) Folic acid c phản ứng màu biuret.
c) Folic acid c tính chất lưỡng tính.
d) Phân tử folic acid c chứa hai vòng benzene.
PHẦN III – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Khi nung thạch cao sống ở
nhiệt độ khoảng 150°C thì thu được thạch cao nung, sử dụng để bó bột trong y học theo phản ứng sau:
CaSO4.2H2O (s)
→
CaSO4.0,5H2O (s) + 3/2 H2O (g)
Cho bảng giá trị
0
298
H
f
của một số chất:
Chất
CaSO4.2H2O (s)
CaSO4.0,5H2O (s)
H2O (g)
0
298
H
f
(kJ mol-1)
–2021
–1575
–241,82
Tính lượng nhiệt cn cung cấp để chuyển 5 kg thạch cao sống thành thạch cao nung ở điều kiện chuẩn.
(Làm tròn kết quả đến phần nguyên).

Mã đề 0301 Trang 4/4
Câu 2. Paracetamol còn được gọi là acetaminophen, là một loại thuốc c tác dụng hạ sốt và giảm đau.
Paracetamol (C8H9NO2) c thể tổng hợp trực tiếp từ 4-aminophenol (C6H7NO) và acetic anhydride
(C4H6O3) theo phương trình như sau:
Để sản xuất 10.000 hộp paracetamol (quy cách 10 vỉ x 10 viên, mỗi viên hàm lượng 500mg) vi hiệu suất
cả quá trình đạt 70% cn sử dụng m kg 4-aminophenol (độ tinh khiết 98%). Giá trị của m là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến phần nguyên).
Câu 3. Cho các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và aldehyde acetic. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng vi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?
Câu 4. Số lượng phối tử trong phức chất [PtCl4(NH3)2]2- là bao nhiêu?
Câu 5. Một loại mỡ động vật c chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà
phòng hoá 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH vi hiệu suất 80%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất
xà phòng. Biết loại xà phòng này c 72% khối lượng là muối của acid béo. Khối lượng xà phòng thu được
là bao nhiêu tấn? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cn mạ một lp Ag lên một mt của một chiếc đĩa tròn c bán kính 12 cm. Vi độ dày lp mạ là
0,01 mm, nếu được cung cấp nguồn điện một chiều c cường độ dòng điện I = 2 A trong thời gian t giờ thì
hoàn thành. Biết rằng khối lượng riêng của Ag là 10,5 g.cm-3, hiệu suất điện phân là 100%, khối lượng mol
của Ag = 108 g/mol và 1 mol điện lượng = 1F (F: hằng số Faraday) = 96485C. Giá trị của t là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Cho diện tích của mt đĩa: S = πr2; thể tích của lp mạ: V = S.h ; khối lượng cn để mạ: m = V.D.
---------- HẾT ----------