SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO

----------------------------

ĐỀ THI THỬ THPTQG N III - NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN : H HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

M· ®Ò thi : 691

Líp .................. SBD ...........................................STT.........

B. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

B. 1,0. C. 12.8. D. 13,0.

C. PE. D. PVC. B. amilopectin.

2-, NO3

B. Fe2+. C. Cu2+. D. Sn2+. +, SO4

B. 2M và 1M. D. 1M và 1M. C. 1M và 2M.

B. hu ỳ 3; nh m VI . D. hu ỳ 4; nh m III .

B. ễ nhận electron. . ễ bị hử.

C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. B. 3,3- imet lhec an.

B. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3 D. Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3 HNO3 + NaHSO4

D. 122,88. C. 96. B. 75.

D. 550. C. 750. B. 810.

D. 3. C. 1. B. 4.

D. 56,94%. B. 75,83%. ao su buna. ông thức phân tử của B C. 65,92%. C A B Hä vµ tªn ................................................ PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: chän ®¸p ¸n A, B, C hoÆc D t ¬ng øng víi néi dung c©u hái: Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; O=16; S=32; P=31; C=12; N=14; H=1; Na=23; K=39; Mg=24; Al=27; Fe= 56; Ca=40; Ba=137; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Ag=108. Câu 1. n lu ng O d qua h n h p l2O3, CuO, MgO, Fe2O3 n ng sau hi ph n ứng ra hoàn toàn thu c ch t r n là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. C. Al, Fe, Cu, Mg. Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch h n h p g m H2SO4 0,05M và H l 0,1M với 100 ml dung dịch h n h p g m NaOH 0,2M và Ba OH 2 0,1M, thu c dung dịch X. ung dịch X c pH là A. 1,2. Câu 3. Polime c c u trúc mạng hông gian mạng l ới là A. nhựa ba elit. Câu 4. Ngâm một lá ẽm nhỏ trong dung dịch c chứa 2,38 gam ion im loại M2+ sau hi ph n ứng ong, hối l ng lá ẽm tăng thêm 1,08 gam. Ion im loại trong dung dịch là: A. Mg2+. - thì có Câu 5. ho dung dịch Ba OH 2 ến d vào 100 ml dung dịch X c chứa các ion: NH4 23,3 gam một ết tủa c tạo thành và un n ng thì c 6,72 lít tc một ch t hí ba ra. N ng ộ mol/l của NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. Câu 6. X c c u hình là [Ne]3s23p4 . Vị trí của X trong BTH là : A. hu ỳ 3; nh m IIIA. C. hu ỳ 3; nh m IV . Câu 7. Tính ch t h a học chung của im loại là A. Thể hiện tính o i h a. . ễ bị o i h a. Câu 8. Khi brom h a một an an chỉ thu c một d n u t monobrom du nh t c tỉ hối hơi ối với hi ro là 75,5. Tên của an an là: A. 2,2- imet lpropan. Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, th ờng iều chế HNO3 bằng ph n ứng A. N2O5 + H2O  2HNO3 C. NaNO3 + H2SO4 Câu 10. Đốt n ng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, hí thu c cho vào V ml dung dịch NaOH 25% d = 1,28g/ml vừa ủ c muối trung hòa. Giá trị của V là: A. 125. Câu 11. ho m gam tinh bột lên men thành ancol et lic với hiệu su t 81%. Toàn bộ l ng CO2 sinh ra c h p thụ hoàn toàn vào dung dịch a OH 2, thu c 550 gam ết tủa và dung dịch X. Đun ỹ dung dịch X thu thêm c 100 gam ết tủa. Giá trị của m là A. 650. Câu 12. Khi un n ng h n h p ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 ặc ở 140o c thể thu c số ete tối a là A. 2. Câu 13. Phân supephotphat ép thực tế s n u t c th ờng chỉ c 40% P2O5. Vậ % hối l ng Ca(H2PO4)2 trong phân b n là A. 78,56%. Câu 14. ho dã chu ển hoá sau: H4 là

http://bloghoahoc.com

Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang

1/5 – Mã đề thi

691

B. C2H6. C. C4H4. D. C4H6.

B. Na. . dung dịch [ g NH3)2] NO3.

D. HI. C. HF. B. HCl.

B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.

B. 6 C. 4 D. 3

C. 3.

C. 8,55 gam. B. 8,10 gam. D. 8,15 gam.

B. 0,12 mol Na2CO3. D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3.

D. 33,4 gam. C. 60,6 gam.

B. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH. D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH.

D. 6. C. 5. B. 4.

6. ph n ứng hoá học ra nhanh.

D. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3. B. 2, 4, 6.

D. 10,2 gam. B. 2,0 gam. C. 2,8 gam.

D. 5 phút 12 giây.

B. an ehit no, mạch hở, ơn chức. . an ehit ơn chức, no, mạch vòng.

A. C4H10. Câu 15. Thuốc thử ể phân biệt glucozơ và fructozơ là . dung dịch brom. C. Cu(OH)2. Câu 16. Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX X: F, l, Br, I n ng ộ 10% ng ời ta ph i dùng dung dịch gNO3 d thu c 9,4 gam ết tủa. ung dịch a it ở trên là dung dịch : A. HBr. Câu 17. Đốt chá hoàn toàn 3,7 gam một este ơn chức X thu c 3,36 lít hí O2 tc và 2,7 gam H2O. TPT của X là: A. C5H8O2. Câu 18. ho các ch t và ion sau: Zn, l2, FeO, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số l ng ch t và ion c thể là ch t hử, vừa c thể là ch t o i hoá là A. 5 Câu 19. Đun h n h p g m: gli erol, a it stearic, a it oleic, a it panmitic c a it H2SO4 làm xúc tác) có thể thu c tối a bao nhiêu trieste chức 3 gốc a it hác nhau ? A. 6. D. 4. B. 5. Câu 20. ho 4,5 gam et lamin tác dụng vừa ủ với a it H l. Khối l ng muối thu c là A. 7,65 gam. Câu 21. n 3,36 lít tc hí O2 vào 120 ml dung dịch NaOH 2M. Sau ph n ứng thu c A. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3. C. 0,15 mol NaHCO3. Câu 22. ho 11 gam h n h p X g m l và Fe vào dung dịch HNO3 loãng d , thu c dung dịch Y và 6,72 lít hí NO ở tc là s n phẩm hử du nh t. ô cạn cẩn thận dung dịch Y thì l ng muối han thu c là: A. 66,8 gam. B. 29,6 gam. Câu 23. Để iều chế Mg từ dung dịch Mg l2, c thể dung ph ơng pháp: . ho natri ẩ magie ra hỏi dung dịch. B. ô cạn dung dịch Mg l2, sau iện phân n ng ch . . Điện phân n ng ch dung dịch Mg l2. . ho nhôm ẩ magie ra hỏi dung dịch. Câu 24. minoa it X chứa 1 nh m -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu c 154 gam muối. T T của X là A. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH. Câu 25. Số ng phân c u tạo của 4H8 là A. 3. Câu 26. Đặc iểm chung của các phân tử h p ch t hữu cơ là 1. thành phần ngu ên tố chủ ếu là và H. 2. c thể chứa ngu ên tố hác nh l, N, P, O. 3. liên ết h a học chủ ếu là liên ết cộng hoá trị. 4. liên ết hoá học chủ ếu là liên ết ion. 5. dễ ba hơi, h chá . Nh m các ý úng là: A. 4, 5, 6. Câu 27. Đốt chá hoàn toàn m gam ancol ơn chức c 6,6 gam O2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 3 gam. Câu 28. Điện phân dung dịch uSO4 với c ờng ộ I = 10 trong thời gian t, ta th c 224ml hí tc thoát ra ở anot. Gi thiết rằng iện cực trơ và hiệu su t iện phân bằng 100%.Thời gian iện phân t là: A. 7 phút 20 giây. C. 6 phút 26 giây. B. 3 phút 13 giây. Câu 29. Đốt chá an ehit c mol O2 bằng mol H2O. c ặc iểm là . an ehit ơn chức c 1 nối ôi, mạch hở. C. an ehit no 2 chức, mạch hở. Câu 30. 2,8 gam an en làm m t màu vừa ủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hi rat h a chỉ thu c một ancol du nh t. c tên là: A. but - 2-en. B. hex- 2-en. C. but-1-en. D. etilen.

http://bloghoahoc.com

Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang

2/5 – Mã đề thi

691

C. 22,63%. B. 22,69%. D. 25,73%.

B. 2. C. 4. D. 3.

B. 2,4. C. 2,0. D. 1,6.

B. 6. C. 3. D. 5.

B. C3H6O3. C. C5H10O2. D. C6H12O2.

D. 29. C. 27.

D. 5,6 gam. B. 4,2 gam. C. 6,1 gam.

D. 4. C. 5. B. 2.

D. 5,06. C. 6,53. B. 8,25.

D. 8 C. 5 B. 7

Câu 31. Cho h n h p kim loại X g m: Cu, Fe, Mg. L y 10,88 gam X tác dụng với clo d thu c 28,275 gam ch t r n. Nếu l y 0,44 mol X tác dụng với axit HCl d thu c 5,376 lít khí H2 tc). Giá trị thành phần % về hối l ng của Fe trong h n h p X gần với giá trị nào sau ây nh t ? A. 58,82%. Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau 1 Ngâm 1 lá ng trong dung dịch gNO3 2 Ngâm 1 lá ẽm trong dung dịch H l loãng 3 Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch NaOH 4 Ngâm 1 lá s t c qu n một dâ ng trong dd H l 5 Để một vật bằng gang ngoài hông hí ẩm 6 Ngâm 1 miếng ng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm ra ăn mòn iện h a là: A. 1. Câu 33. H n h p X g m an ehit a etic, a it butiric, etilen glicol và a it a etic trong a it a etic chiếm 27,13% hối l ng h n h p. Đốt 15,48 gam h n h p X thu c V lít O2 tc và 11,88 gam H2O. H p thụ V lít O2 tc vào 400ml dung dịch NaOH mol/l thu c dung dịch Y chứa 54,28 gam ch t tan. Giá trị của là A. 1,8. Câu 34. ho các dung dịch: Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng c với dung dịch KHSO4? A. 4. Câu 35. ho h n h p X g m hai ch t hữu cơ no, ơn chức, mạch hở chứa , H, O tác dụng vừa ủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu c một muối và một ancol Y. Đun n ng Y với H2SO4 ặc ở 1700C (H = 100% thu c 0,015 mol an en Z. Đốt chá hoàn toàn h n h p X trên r i cho toàn bộ s n phẩm chá qua bình ựng aO d th hối l ng bình tăng 7,75 gam. ông thức phân tử của ch t c phân tử hối lớn hơn trong h n h p X là A. C4H8O2. Câu 36. Cho h n h p X g m hai khí SO2 và CO2. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2S d thì thu c 1,92 gam ch t r n màu vàng. Nếu cho X qua Mg d , nung n ng thì th y ch t r n tăng thêm 2,16 gam, biết các ph n ứng xẩy ra hoàn toàn). Tính tỷ khối hơi của X so với H2? A. 25. B. 32. Câu 37. H n h p X g m H2, ankin và anken. Tỷ hối của X ối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít h n h p X tc qua Ni nung nóng thu c h n h p Y. Cho h n h p Y qua dung dịch Br2 d thu c h n h p khí Z c thể tích 3,36 lít tc . Tỷ khối của Z ối với H2 là 7,0. Vậy hối l ng dung dịch Br2 tăng lên là: A. 6,8 gam. Câu 38. Xét 6 nhận ịnh sau: 1 Ph n ứng monobrom h a propan bằng Br2, un n ng tạo s n phẩm chính là prop l bromua. 2 Ph n ứng của isobutilen với hidro clorua tạo s n phẩm chính là t-butyl clorua. 3 Ph n ứng dehidrat h a 2-metylpentan-3-ol tạo s n phẩm chính là 4-metylpent-2-en. 4 Ph n ứng của buta-1,3- ien với brom c thể tạo c 3,4- ibrombut-1-en và 1,4- ibrombut-2-en. 5 Điclo h a benzen bằng l2 úc tác bột Fe, un n ng u tiên tạo s n phẩm là o- iclobenzen và p- iclobenzen. 6 Monoclo h a toluen bằng l2 chiếu sáng u tiên tạo s n phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận ịnh úng trong số sáu nhận ịnh nà là A. 3. Câu 39. Thủ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X c tạo nên từ 2 α-amino axit) có cùng công thức dạng H2NCxHy OOH bằng dung dịch NaOH d , thu c 6,38 gam muối. Mặt hác thủ phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch H l d , thu c m gam muối. Giá trị của m là: A. 7,25. Câu 40. các dung dịch sau: Phen lamoniclorua, a it aminoa etic, ancol benz lic, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, l sin. Số ch t trong dung dịch c h năng làm ổi màu quì tím là A. 6 Câu 41. ho h n h p c a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol u NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc ph n ứng hoàn toàn, thu c dung dịch X và ch t r n Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau â úng? . X chứa 1 muối và Y c 2 im loại.

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 691

C. 20,20% B. 12,20% D. 40,69%

C. t = 2 B. x = 1 D. z = 3

D. 5. C. 4. B. 6.

D. 12,5%. B. 75%. C. 25%.

D. V2 = 2V1 C. V2 = 3V1 B. V2 = V1

B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 im loại. . X chứa 2 muối và Y c 1 im loại. . X chứa 2 muối và Y chứa 2 im loại. Câu 42. Hòa tan 11,6 gam h n h p g m Fe và u vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu c dung dịch X và V lit tc h n h p hí B g m hai ch t hí NO2 và NO . Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu c ết tủa Y và dung dịch Z. Lọc l Y r i nung trong hông khí ến hối l ng hông ổi thu c 16,0 gam ch t r n. ô cạn dung dịch Z c ch t r n T. Nung T ến hối l ng hông ổi thu c 41,05 gam ch t r n. Biết các ph n ứng ra hoàn toàn. N ng ộ % của Fe NO3)3 trong X là A. 13,56% Câu 43. Ứng với công thức phân tử 3H6O2, c ng phân làm quỳ tím h a ỏ; ng phân tác dụng c với dung dịch NaOH, nh ng hông tác dụng với Na; z ng phân vừa tác dụng c với dung dịch NaOH và vừa tác dụng c với dung dịch gNO3/NH3 và t ng phân vừa tác dụng c với Na, vừa tác dụng c với dung dịch gNO3/NH3. Nhận ịnh nào d ới â là sai? A. y = 2 Câu 44. Trong các ch t: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, (CH3NH3)2CO3,ClH3NCH(CH3 OOH. bao nhiêu ch t mà 1 mol ch t ph n ứng c tối a với 2 mol NaOH? A. 3. Câu 45. Hi rat h a h n h p etilen và propilen c tỉ lệ mol 1:3 hi c mặt a it H2SO4 loãng thu c h n h p ancol X. L m gam h n h p ancol X cho tác dụng hết với Na th ba ra 448 ml hí tc . O i h a m gam h n h p ancol X bằng O2 hông hí ở nhiệt ộ cao và c u úc tác c h n h p s n phẩm Y. ho Y tác dụng với gNO3 trong NH3 d thu c 2,808 gam bạc im loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong h n h p là: A. 7,5%. Câu 46. ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M c ánh số ng u nhiên là 1 , 2 , (3). Trộn 5 ml dung dịch 1 với 5 ml dung dịch 2 , thêm bột u d , thu c V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch 1 với 5 ml dung dịch 3 , thêm bột u d , thu c V2 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch 2 với 5 ml dung dịch 3 , thêm bột u d , thu c 3V1 lít khí NO. Biết các ph n ứng ra hoàn toàn, NO là s n phẩm hử du nh t, các thể tích hí o ở cùng iều iện. So sánh nào sau â úng? A. 2V2 = V1 Câu 47. 4 ống nghiệm cùng thể tích, m i ống ựng một trong bốn hí sau hông theo thứ tự : O2, H2S, SO2, và H l. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu n ớc thì ết qu thu c nh các hình vẽ d ới â :

B. HCl, SO2, O2, và H2S. D. O2, H2S, HCl, và SO2.

D. 4. C. 6. B. 7.

Vậ các bình a, b, c, và d lần l t chứa các hí A. SO2, HCl, O2, và H2S. C. H2S, HCl, O2, và SO2. Câu 48. ho dã các ch t: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3 HO. Số ch t trong dã ph n ứng c với dung dịch n ớc brom là : A. 5. Câu 49. Bốn im loại K, l, Fe và g c n ịnh hông theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y c iều chế bằng ph ơng pháp iện phân n ng ch ; X ẩ c im loại T ra hỏi dung dịch muối; Z tác dụng c với dung dịch H2SO4 ặc n ng nh ng hông tác dụng c với dung dịch H2SO4 ặc nguội. ác im loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là A. Al, K, Fe, và Ag. B. Al, K, Ag và Fe. C. K, Al, Fe và Ag. D. K, Fe, Al và Ag

http://bloghoahoc.com

Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang

4/5 – Mã đề thi

691

Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 7,52g h n h p H g m S, FeS, FeS, FeS2 trong HNO3 ặc nóng, ã thu c 0,96 mol NO2 ( là s n phẩm khử duy nh t ) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch X lọc kết tủa, nung ến khối l ng không ổi thì khối l ng ch t r n thu c là A. 36,71 gam D. 30,29 gam C. 35,09 gam B. 24,9 gam

---------------------- HÕt --------------------

http://bloghoahoc.com

Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang

5/5 – Mã đề thi

691