SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 4 trang)
THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................................................................................................
Số báo danh: ...........................................................................................................................................
Câu 1. Chính sách của các nước tư bản y Âu đối với hthống thuộc địa của nh trong những năm
đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. viện trợ kinh tế. B. bồi thường chiến tranh.
C. trở lại xâm chiếm. D. thiết lập quan hệ ngoại giao.
Câu 2. Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân n Việt Nam giành
được quyn chủ động chiến lược trên chiến tờng chính Bắc Bộ?
A. Chiến dịch Biên giới năm 1950. B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Hoà Bình năm 1952. D. Chiến dịch Quang Trung năm 1951.
Câu 3. Cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng Cng sản Việt Nam (đầu năm 1930) đã xác định lực lượng
chính của cách mạng Việt Nam
A. nông dân, tư sản dân tộc, địa chủ. B. trung nông, trung tiu đa chủ, nông dân.
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tc. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi ra sao?
A. Từ đi đầu trong chiến tranh chuyển sang đối thoại, hợp tác, là đối tác quan trọng của nhau.
B. Hai nước đẩy mạnh hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Từ đng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi ti tình trạng chiến tranh lạnh.
D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi trong việc phân chia phm vinh hưởng sau chiến tranh.
Câu 5. Yếu tố nào làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. S thắng li của phong trào giải phóng dân tộc.
B. Trật tự hai cực Ianta xác lập trên phạm vi thế giới.
C. Cục din "Chiến tranh lnh" bao trùm thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hi trở thành hệ thống trên thế giới.
Câu 6. Chiêu bài "đả thực, bài phong, diệt cộng" của Mĩ nghĩa là
A. giúp đỡ thực dân Pháp, củng cố chính quyền phong kiến, tiêu diệt cộng sản.
B. hất cẳng Pháp, xóa bỏ chính quyền Bảo Đại, tiêu diệt cộng sản.
C. đả đảo lực lượng thực dân, phong chức cho Diệm, tiêu diệt cộng sản.
D. thực hiện dân quyn, củng cố chính quyền phong kiến, tiêu diệt cộng sản.
Câu 7. Những chính quyền nào tồn tại ở nước Nga sau Cách mạng tháng Hai (1917)?
A. Chính phủ Nga hoàng và Xô viết. B. Chính phủ lâm thời và Nga hoàng.
C. Chính phủ tư sản lâm thời và Xô viết. D. Chính phủ Nga hoàng và tư sản.
Câu 8. Mĩ tiến hành tập kích chiến lược bằng B52 vào Nội, Hải Phòng một số thành phố miền Bắc
Việt Nam (12/1972) nhm mục đích chính gì?
A. Uy hiếp tinh thần làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai min đất nước.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào min Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Phá hoạing cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và quốc phòng an ninh miền Bắc.
D. Giành mt thắng lợi quân sự quyết định buộc ta ký hiệp định lợi cho Mĩ.
Câu 9. Đại hi VI (12/1986) đã xác định quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam đổi mi
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới về
A. kinh tế. B. quân s. C. văn a. D. chính trị.
Câu 10. Một điểm khác của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) so
với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) là gì?
A. Gii quyết vấn đề dân tộc ở Đông Dương trong khn kh từng nước.
B. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng cũng là nhiệm vụ chiến lược của dân tộc.
C. Nêu cao khẩu hiệu độc lập dân tộc, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Chủ trương thành lập mặt trận dân tộc đ đoàn kết lực lượng đấu tranh.
Câu 11. Bản đồ chính trị thế giới những thay đi to lớn và sâu sắc sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do
A. sự thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
B. sự hình thành hệ thống chủ nghĩa xã hi trên thế giới.
C. sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
D. phong trào giải phóng dân tộc phát trin mạnh mẽ.
Câu 12. Hai khẩu hiệu mà Đảng Cộng sản Đông ơng vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. "Chống đế quốc" và "chng phát xít, chng chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dâny".
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áoa bình".
D. "Chống phản động thuộc địa" và "ruộng đất cho dâny".
Câu 13. t khác biệt về đối tượng đấu tranh của cách mng Mĩ Latinh so với châu Á và châu Phi sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. chống chế độ thực dân cũ. B. chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chống chế độ phân biệt chủng tc. D. chống các thế lực phong kiến.
Câu 14. Ging nhau giữa phong trào cách mng 1930 - 1931 với phong trào dân ch1936 - 1939 Việt
Nam là về
A. xác định mục tiêu trước mắt. B. la chọn hình thức đấu tranh.
C. nêu khẩu hiệu cách mạng. D. xác định nhim vụ chiến lược.
Câu 15. Ý nào không phải là hành vi của Mĩ sau khi kí Hiệp định Pari về Việt Nam năm 1973?
A. Đưa quân vào Việt Nam để thực hiện tiếp chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
B. Tiếp tục viện trợ quân sự, kinh tế cho chính quyềnin để kéo dài chiến tranh.
C. Gilại mt lực lượng nhất định cố vấn quân sự ở min Nam Việt Nam.
D. Giúp chính quyền Sàin thực hin tiếp chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 16. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là báo
A. Đỏ. B. Thanh niên. C. Chuông rè. D. Búa liềm.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1/1959) được xem
là đã "cởi ti" cho phong trào đấu tranh của nhân dân min Nam là vì Hội nghị đã
A. quyết định để nhânn miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Dim.
B. quyết định thành lập Mặt trận Dân tộc gii phóng min Nam Việt Nam, để lãnh đạo cách mạng.
C. đưa phong trào đấu tranh vũ trang của nhân dân miền Nam phát triển thành cao trào cách mạng.
D. đưa cách mạng miền Nam phát triển sang mt giai đoạn mới, vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
Câu 18. Hi Việt Nam Cách mạng thanh niên là tổ chức
A. thiên về hoạt động quân sự, bạo động, ám sát cá nhân.
B. hoạt động theo khuynh hướng cách mạng tư sản.
C. mang tính quá độ để tiến tới thành lập Đảng Cộng sản.
D. tiền thân của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
Câu 19. Qua cải cách ruộng đt trong những năm 1953 - 1956, miền Bắc nước ta đã thực hiện tốt khẩu hiệu nào?
A. "Cơm áoa bình ". B. "Ngườiy có ruộng".
C. "Tấc đt tấc vàng". D. "Độc lập dân tộc".
Câu 20. Yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên thời cơ, quyết định thắng lợi của cách mạng ba nước Việt
Nam, Lào, Inđônêxia trong năm 1945?
A. Quân Nhật và chính quyền tay sai hoang mang, rệu rã.
B. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
C. Đồng minh chưa vào ba nước này để giải giáp quân Nhật.
D.sự chuẩn bị chu đáo của các lực lượng cách mạng.
Câu 21. Ni dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Các nước Đồng minh đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
B. Các nước Đồng minh thỏa thuận khu vực đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nhà nước Đông Đức và Tây Đức.
D. Các nước phát xít Đức, Italia ký n kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
Câu 22. Trong phong trào cách mạng Việt Nam giai đon 1936 - 1939, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. không ưu tiên nhiệm vụ trước mắt. B. không thực hiện nhiệm vụ lâu dài.
C. chỉ chủ trương làm nhiệm vụ lâu dài. D. chỉ đề cập đến nhiệm vụ trước mắt.
Câu 23. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. hướng mnh về Đông Nam Á. B. cải thiện quan hvới Liên.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. hướng về các nước châu Á.
Câu 24. Một đặc đim của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1925 - 1929 là
A. không có mục tiêu kinh tế. B. chỉ mc tiêu kinh tế.
C. đã có ý thức chính tr. D. chỉ mục tiêu chính trị.
Câu 25. m 1919, các nước đế quốc thắng trận đã hp Hội nghị Vécxai. Trước tình hình đó, Nguyễn Ái
Quốc đã
A. tổ chức các lực lượng đấu tranh phản đối Hội nghị.
B. gửi đến Hội nghị Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. về nước chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. gặp gỡ các đại biểu tham dự Hội nghị đòi đàm phán.
Câu 26. Thắng lợi nào của quân n min Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. B. Cuộc Tổng tiến công và ni dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972. D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 27. Trong giai đoạn 1940 - 1945, sự kiện nào đưa cách mạng Việt Nam bước vào hình thái khởi nghĩa
từng phần?
A. Nhật vào Đông Dương. B. Nhật đo chính Pháp.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Nhật lập chính phủ bù nhìn.
Câu 28. Bài học kinh nghiệm lớn nhất, xuyên suốt của cách mng Việt Nam tnăm 1930 đến năm 2000
A. nắm vững được ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hi.
B. sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
C. không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.
D. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
u 29. S kiện nào sau đây đã đưa nhân dân Vit Nam từ thân phận nô l tr thành người làm chủ đt nước?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 kết thúc.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 thắng lợi.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
Câu 30. Đim mới cũng tiến b nhất trong phong trào yêu nước cách mạng Việt Nam tđầu thế k
XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?
A. Chủ trương giành độc lập dân tộc gắn với sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng gắn với thành lập hội, đoàn thể, tổ chức chính tr.
C. Chủ trương vận động cứu nước gắn với việc cầu viện sự giúp đỡ của nước ngoài.
D. Chủ trương cứu nước gắn liền với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
Câu 31. Khó khăn nào là lớn nhất đưa chính quyền cách mng nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày
2/9/1945 vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"?
A. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng. B. Phản động trong nước chống phá cách mạng.
C. Âm mưu của Trung hoa dân quốc và Pháp. D. Ngân qu nhà nước hầu như trống rỗng.
Câu 32. Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. B. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia. D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 33. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau hành đng của chúng ta" (12/3/1945) của Ban Thường vụ Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và tay sai. B. phát t Nhật.
C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
Câu 34. Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự thế giới "hai cực" ảnh hưởng trực tiếp đến tình
hình Việt Nam là gì?
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác toàn diện.
B. "Cực" Liên Xô sụp đổ, hệ thống xã hội chủ nghĩa không còn tồn tại.
C. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
Câu 35. Nhằm thực hiện ý đồ gì thực dân Pháp ký với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa -
Pháp đầu năm 1946?
A. Pháp muốn bắt tay với Trung Hoa Dân quốc để lật đổ Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Pháp muốn nhượng bộ với Trung Hoa Dân quốc để chia sẻ quyền lợi ở min Nam Trung Quốc.
C. Pháp muốn tranh thủ sự ủng hộ của Trung Hoa Dân quốc cho hành động xâm lược của mình.
D. Pháp muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để được thế chân ở miền Bắc Việt Nam.
Câu 36. "Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX
hạn chế lớn về xác định kẻ thù". Đây là nhận định
A. đúng, vì phong trào chỉ xác định được mt trong hai kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
B. đúng, vì các sĩ phu yêu ớc vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
C. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi giặc Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
D. sai, vì phong trào đã đưa khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay sai.
Câu 37. Sáu tỉnh Nam Kì (Việt Nam) chính thức trở thành thuộc địa của Pháp khi triều Nguyễn kí với Pháp
hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất. B. Nhâm Tuất. C. Patơnốt. D. Hácmăng.
Câu 38. Ch trương của Đảng ta đi với vấn đề ttrong, giặc ngoài (ttháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẽo về nguyên tắc.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẽo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn vnguyên tắc, mềm dẽo về sách lược.
D. mềm dẽo về nguyên tắc và sách lược.
Câu 39. Chiến lược chiến tranh nào đã biểu l một cách rõ ràng và phơi bày bộ mặt xâm lược thật sự của đế
quốc MĩViệt Nam?
A. Chiến lưc chiến tranh đơn phương. B. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến lưc chiến tranh cục bộ. D. Chiến lưc chiến tranh đặc biệt.
Câu 40. Hi nghị Ianta (2/1945) đã quyết định nhiều vấn đề quan trọng, ngoại tr việc
A. hợp tác giữa các nước nhằm ki phục li đất nước sau chiến tranh.
B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhm duy trìa bình và an ninh thế giới.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
------------------------------ HẾT ------------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI THỬ
ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
01. C; 02. A; 03. D; 04. C; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. A;
11. D; 12. B; 13. B; 14. D; 15. A; 16. B; 17. A; 18. C; 19. B; 20. D;
21. B; 22. B; 23. C; 24. C; 25. B; 26. D; 27. B; 28. A; 29. B; 30. D;
31. C; 32. A; 33. B; 34. B; 35. D; 36. A; 37. A; 38. C; 39. C; 40. A;