SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA 2020
n: LỊCH SỬ
u 1: Đặc điểm của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1954 - 1975
A. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam.
B. đất nước bị chia cắt là hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
C. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng.
D. sự đoàn kết chặt chẽ của ba nước Đông Dương.
u 2: Tthực tiễn hai cuộc kháng chiến chống Pháp chống Mĩ, nhân tố khách quan quan trọng cho
thắng li của cách mạng Việt Nam
A. nhân dân tại các nước đế quốc ủng hộ cho Việt Nam.
B. tinh thần đoàn kết, đồng lòng của toàn Đảng, toàn dân.
C. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. tinh thần đoàn kết, quyết tâm của ba nước Đông Dương.
u 3: Âm mưu của Mĩ - Ngụy sau khi Hiệp định Pari được kí kết
A. tiếp tục thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. quốc tế hoá cuộc chiến tranhĐông Dương.
D. giành lại thế chủ động trên chiến trường.
u 4: Trong việc thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, Mĩ đã sử dng thủ đoạn nào để lập
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. y chia rẽ giữa ba nước Đông Dương.
B. y áp lực để các nước Đông Nam Á không quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
C. Bắt tay thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô.
D. Phong toả miền Bắc, ngăn chặn sự liên lạc của ta với quốc tế.
u 5: Điểm chung của các nước châu Phi với các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thhai là
A. đu phải đấu tranh chng lại chế độ độc tài thân M.
B. đều phải đấu tranh để bảo vệ nền độc lập dân tộc.
C. đu phải đấu tranh chng lại chế độ phân biệt chng tộc.
D. đu phải đấu tranh để giành lại độc lập dân tộc.
u 6: ... Lúc y thời cơ thuận lợi đã tới, hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cy Trường Sơn cũng
phải kiên quyết giành cho được độc lập ...”. Chỉ thị trên thể hiện quyết tâm của toàn Đảng, toàn dân cho sự
kiện quan trọng nào của dân tộc?
A. Giành thắng lợi trong trận Điện Biên Phủ.
B. Làm thất bại âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam của Pháp.
C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc của Mĩ.
D. Giành thắng lợi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
u 7: Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 so
với Hội nghị tháng 11 - 1939
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn kh từng nước ở Đông Dương.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô.
D. thành lập mặt trận dân tộc để tập hợp nhân dân.
u 8: Sự kiện nào đánh dấu mốc chủ nghĩa thực nchâu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó căn bản
bị tan rã?
A. Môdămbich, Ănggôla lật đổ được sự thống trị của thực dân B Đào Nha (1975).
B. "Năm châu Phi" (1960).
C. Nen-xơn Manê-la trở thành Tổng thống da đen đầu tiên (1994).
D. Pháp công nhân nền độc lập của An-giê-ri (1962).
u 9: Tập đoàn Níchxơn thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần 2 (1969 - 1972) với ý
đồ gì?
A. m lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam.
B. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
C. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán.
u 10: Mục tiêu đấu tranh của phong trào u nước đu thế kỉ XX ở nước ta có điểm khác gì so với phong
trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A. chống Pháp để khôi phục nhà ớc phong kiến.
B. xây dựng nền kinh tế tự chủ theo hướng tư bản.
C. chống Pháp để giành lại rung đất cho nông n.
D. giành độc lập dân tc, xây dựng xã hội mới tiến bộ.
u 11: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng luôn là nhân tố quyết định cho mọi thắng li cách mạng?
A. Có Chủ tịch HChí Minh vĩ đại lãnh đạo, đưa ra đường lối đúng đắn và cách mạng thành công.
B. Đảng là đảng cầm quyền, đi diện cho lợi ích chính đáng của nhân dân lao động Việt Nam.
C. Đảng có đường li đúng đắn, sáng tạo, vì nhân dân và đưa cách mạng đạt đến thành công.
D. Đảng đã tập hợp được sức mạnh đoàn kết của toànn và tận dụng sự giúp đỡ của thế giới.
Câu 12: Hướng tiến công chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông -
Xuân 1953 -
1954 là
A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B. những hướng quan trng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.
D. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.
u 13: Điểm hạn chế trong chủ trương, phương pháp cứu nước của Phan Bội Châu Phan Châu Trinh
đầu thế kỉ XX
A. đu nặng về phương pháp bạo lực nhưng chưa có hình thức đấu tranh phù hợp.
B. chưa dựa vào sức mạnh của nhân dân, chưa phát huy được tinh thần đoàn kết dân tộc.
C. tưởng cầu viện, chưa nhận thức rõ bản chất của đế quốc.
D. chủ yếu đấu tranh ôn hòa hướng đến giải quyết lợi ích cho giai cấp tư sản.
u 14: Một hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm truyn chủ nghĩa Mác - Lênin
cho giai cấp công nhân Việt Nam
A. tổ chức Đại hội Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
C. tham gia bãi công cùng giai cấp công nhân.
D. thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
u 15: Liên minh châu Âu (EU) ra đời không chỉ nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong
lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn
A. trong lĩnh vc chính trị và an ninh chung. B. trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
C. trong lĩnh vc chính trị và đối ngoại. D. trong lĩnh vực đối ngoại và an ninh chung.
u 16: Ý nghĩa lịch sử quan trọng từ cuộc đấu tranh của Việt Nam Quốc dân đảng
A. góp phần khẳng định tính đúng đắn ca khuynh hướng vô sản trong cuộc vận động cứu nước ca Việt
Nam đầu thế kỉ XX.
B. khẳng định vai trò tích cực và hiệu qucủa giai cấp sản trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp
Việt Nam đầu thế kỉ XX.
C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng, Pháp tăng cường khủng bố các hoạt
động yêu nước.
D. mở ra thời kì khủng hoảng đường lối của phong trào yêu nước, cách mạng ở nước ta vào đầu thế kỉ XX.
u 17: Điểm khác v nhiệm vcách mạng được đề ra trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sn Đông Dương tháng 11 - 1939 so với Hi nghị tháng 7 - 1936
A. khẳng định nhiệm v ch yếu trước mắt là gii phóng dân tộc.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. hai nhiệm v dân tộc và dân chủ được thực hiện đồng thời.
D. tạm gác nhiệm vụ dân tộc, đưa nhiệm vụ dân chủ lên hàng đầu.
u 18: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ là gì?
A. Chiến lược toàn cầu hóa. B. Ch nghĩa lấp chỗ trống.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D. Chuẩn bị tiến hành chiến tranh tổng lực.
u 19: Sự kin nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau 1975?
A. Tổng tuyn cử bầu Quốc hi chung trong cả nước (25 - 4 - 1976).
B. Hội nghị hiệp thương của đại biểu 2 miền Bắc Nam tại Sàin (11 - 1975).
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thng nhất kì họp đầu tiên (24 - 6 đến 2 - 7 - 1976).
D. Quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2 - 6 - 1976).
u 20: Chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950 điểm khác so với chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm 1947?
A. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và các chiến trường cnước
B. Là chiến dịch phòng thủ có quy của quân đội ta.
C. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta
D. Là chiến dịch có quylớn đầu tiên do quân ta chủ động mở.
u 21: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 và “Điện Biên Ph trên không” 1972 có điểm chung
A. cùng kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp,. B. cơ sở buộc đế quốc phải kí Hiệp định.
C. diễn ra trên cùng một địa bàn. D. buộc Pháp, Mĩ phải rút quân về nước.
u 22: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960) của Đảng là Đại hội
A. Thống nhất T quc đưa cả c n con đường CNXH”.
B. Cng c t chức Đng”.
C. Kháng chiến thng lợi”.
D. “Xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thng nhất nước nhà”.
u 23: Vì sao đầu thế kỉ XX, phong trào yêu nước chng Pháp nước ta theo khuynh ớng dân ch
sản?
A. Giai cấp tư sản ra đời nên giương cao ngọn cờ dân chủ tư sản.
B. Nhiều người Việt Nam được học tập ở nước ngoài đã tiếp thu hệ tư tưởng mớiy.
C. Ngọn cờ phong kiến thất bại, tư tưởng n chủ tư sản được truyền bá vào Việt Nam.
D. Pháp cai trị ở Việt Nam nên truyn bá hệ tư tưởng dân ch tư sản vào.
u 24: Sau Chiến tranh thế giới thhai, quốc gia được đánh glà cờ đầu trong phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh là
A. Cuba. B. Vênêxuêla. C. Côlômbia. D. Pêru.
u 25: Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên bằng sự kiện nổi bật nào?
A. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đập tan âm mưu thực hiện “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
u 26: Cuộc khng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) bắt đầu từ nước nào?
A. Mĩ. B. Anh. C. Đức. D. Liên Xô.
u 27: Hình thức đấu tranh ca cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 - 1939
A. thực hiện khi nghĩa từng phần. B. kết hợp đu tranh chính trị với quân sự và ngoại giao.
C. bí mật mitinh, biểu tình, bãi công. D. kết hợp công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pp.
u 28: Nhân tố quan trọng nào dưới đây đưa đến sự khôi phục của nền kinh tế Tây Âu sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Tranh thủ được g nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
B. Viện trợ của Mĩ trong khuôn kh “Kế hoạch Mácsan”.
C. Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - thuật hiện đại.
D. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ EC.
u 29: Thắng lợi nào đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Hiệp định Pari 1973. D. Cuộc Tổng tiến công và ni dậy Xuân 1975.
u 30: Vì sao sự ra đi của Đảng Cộng sản Việt Nam (2 - 1930) một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử
cách mạng Việt Nam?
A. Từ đây cách mạng đã có Đảng lãnh đạo, nhân dân Việt Nam đấu tranh theo đường lối của Đảng.
B. Lần đầu tiên cuộc đu tranh của nhân dân ta có tổ chức và được thực dân nhượng bộ một số yêu sách.
C. Lần đầu tiênng nhân Việt Nam đấu tranh có qui mô lớn, có ảnh hưởng đến các tầng lớp khác.
D. Kết thúc thời kì khủng hoảng đường lối, chuẩn bị cho nhng thắng lợi nhảy vọt tiếp theo.
u 31: Cơ quan nào sau đây của tổ chức Liên hợp quốc givai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và
an ninh thế giới?
A. a án Quốc tế. B. Hội đồng Quản thác. C. Đại hội đồng. D. Hội đồng Bảo an.
u 32: Điểm khác của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1925 - 1930 với giai đoạn 1919 - 1925
A. Phong trào công nhân Việt Nam hoàn thành quá trình chuyn từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
B. Lần đầu tiên cuộc đu tranhtổ chức và được thực dân nhượng bộ một số yêu sách.
C. Lần đầu tiênng nhân Việt Nam đấu tranh có qui mô lớn, có ảnh hưởng đến các tầng lớp khác.
D. Phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
u 33: Sự kin nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ?
A. Việc Liên Xô chế tạo thànhng bom nguyên tử (1949).
B. Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tru-man" và khởi đầu chiến tranh lạnh (3 - 1947).
C. Sự ra đời của khối NATO (4 - 1949).
D. Sự hình thành hệ thống XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
u 34: Nội dung chính của Quân lệnh số 1 của Ủy ban Khi nghĩa toàn quốc ban hành (13 - 8 - 1945)
A. thành lập Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc kì.
B. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
C. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. thành lập đội Việt Nam tuyên truyn giải phóng quân.
u 35: Skiện o tín hiệu tiến công của quân ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thc
dân Pháp?
A. Công nhân nhà máy điệnn Phụ (Hà Nội) phá máy, tắt điện vào khoảng 20 giờ ngày 19 - 12 - 1946.
B. Hội nghị bất thường Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ngày 18 19 - 12 -
1946.
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ ngày 18 - 12 - 1946.
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12 - 12 - 1946.
u 36: Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử vi tên gọi là "Năm châu Phi'?
A. Có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
B. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
D. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy”.
u 37: Nhận xét nào đúng nhất vvai trò của Mặt trận Việt Minh đi với Cách mạng tháng Tám ở nước ta
năm 1945?
A. Đề ra đường lối, xây dựng lực lượng và chuẩn bị những điều kiện trực tiếp cho cuộc tổng khởi nghĩa.
B. Tuyên truyn chủ trương, đường lối của Đảng, tập hợp nhân dân tiến hành cuộc tổng khởi nghĩa.
C. Tập hợp lực lượng cả nước đoàn kết dưới sự lãnh đạo của Đảng tiến tới cuộc tổng khi nghĩa.
D. Đoàn kết chặt chẽ với nhân dân Lào, Campuchia, đảm bảo cuộc tổng khởi nghĩa giành thắng lợi.
u 38: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kết Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Hiệp
định Giơnevơ về Đông Dương (21 - 7 - 1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. B. givững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. không vi phạm chủ quyền dân tộc. D. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
u 39: Chiến tranh lạnh chấm dứt (1989) đưa đến hệ quả nào?
A. Khối quân sự NATO và liên minh chính trị c-sa-va bị giải thể.
B. Trật tự hai cực Ianta tan rã.
C. Mĩ không còn là một cường quốc lớn trên thế giới.
D. Mĩ đã từ bỏ tham vng của mình làm bá chủ thế giới.
u 40: Mục đích cơ bản của Pháp khi tiến nh cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) ở Đông
Dương
A. bù đắp nhng thiệt hại trong cuộc khủng hoảng kinh tế ở Pháp.
B. bù đắp những thiệt hại cho Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. tăng cường sức mạnh kinh tế Pháp cạnh tranh với các nước tư bản.
HẾT