SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
(ĐỀ THAM KHẢO)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHXH – Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
u 1: Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương Liên hợp
quốc.
A. chính thức có hiệu lực. B. chính thức đượcng bố.
C. chính thức được thông qua. D. chính thức được hoàn chỉnh.
u 2: Tổ chức liên minh phòng thủ về quân svà chính trị giữa Liên Xô và các nước xã hi chủ nghĩa ở
châu Âu được thành lập năm 1955 là.
A. Tổ chức NATO. B.Tổ chức Hiệp ước Vacsava.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG). D. Hiệp hi các nước Đông Nam Á.
u 3: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế gii thhai là gì ?
A. Đều giành được độc lập. B. Kháng chiến giành thắng lợi.
C. Giải phóng phần lớn lãnh th. D.Thng nhất đất nước và đi lên CNXH.
u 4: Điểm ging nhau trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì ?
A. Chuẩn bị tiến hành chiến tranh tổng lực. B. Chiến c toàn cầu hóa.
C. Xác lập một trật tự thế gii có lợi cho Mĩ. D. Chủ nghĩa lấp ch trống.
u 5: Một trong những yếu tố dẫn đến sự thay đổi quan trọng trong chính sách đi nội và đi ngoại của
Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI?
A. Ch nghĩa khủng bố. B. Chủ nghĩa dân tộc.
C. Chủ nghĩa cộng sản. D. Chủ nghĩa xã hi.
u 6: Nền tảng xuyên suốt của chính sách đối ngoại Nhật Bản là sự liên minh chặt chẽ vi.
A. Mĩ, Tây Âu, Đông Nam Á. B. Mĩ, Tây Âu.
C. Mĩ. D. Mĩ, Tây Âu,Châu Á, NICs.
u 7: Vấn đề nào sau đây ý sống n đối với Đảng nhân dân ta khi đứng trước xu thế toàn cầu
hóa?
A. Nắm bắt thihội nhập quc tế.
B. Tận dụng tốt nguồn vn từ bên ngoài.
C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đ phát triển kinh tế đất nước.
D. Nắm bắt thi vượt qua thách thức phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới.
u 8: Hệ quả quan trng nhất của cuộc cách mạng khoa hc - công nghệ là.
A. sự thay đổi về cơ cấu dân cư.
B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. sự hình thành một th trường thế giới với xu thế toàn cầu hoá.
D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con ngưi.
u 9: Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Tin tức B. Người nhà quê. C. Tiền phong. D. Dân chúng.
u 10: sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 1929), thực n Pháp mrộng ngành
ng nghiệp chế biến Việt Nam?
A. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công di dào.
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
C. Đây là ngành kinh tế ch đo ở Việt Nam.
D. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào công nghiệp.
u 11: Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930) xác định nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng là.
A. lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp. B. lật đ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến. D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
u 12: Văn kiện nào đầu tiên ca Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
B. Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo.
C. Tác phẩm Đường kách mệnh của Nguyễn Ái Quốc.
D. Nghị quyết đại hội lần thứ nhất của Đảng tại Ma Cao – Trung Quốc.
u 13: Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936- 1939 là sự kết hợp.
A. công khai, bí mật và đấu tranh vũ trang.
B. hợp pháp, bất hợp pháp và đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
D. công khaibí mật, hợp pháp và bất hp pháp.
u 14: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong tràoch mạng 1936-1939 là.
A. chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương ngày càng trưởng thành.
B. là cuộc tập dượt tiếp theo chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
C. để lại nhiều bài hc kinh nghiệm quý báu.
D. mt bộ phận cán bộ của Đảng ra hoạt động công khai.
u 15: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ.
A. Ủy ban khi nghĩa toàn quốc. B. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy bann tộc giải phóng Việt Nam. D. Ủy ban Việt Minh.
u 16: Cách mạng tháng Tám 1945 không phải là “sự ăn may” vì.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo tài tình, đúng đắn.
B. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân đoàn kết, đồng lòng.
C. Xây dựng lực lưng chính trị, lực lượng vũ trang phát triển.
D. Đảng đường lối đúng đắn, có sự chuẩn bị lâu dài và chớp thời cơ.
u 17: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Nạn đói, nạn dốt đe doạ đời sống nhân dân.
B. Phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
C. Ngân qu nhà nước trống rng.
D. Sự chống phá của các thế lực phản cách mạng.
u 18: Sự cấu kết của Pháp và Mĩ, nhất là trong việc thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi làm cho.
A. tiềm lực kinh tế của ta bphá hủy, thương vong ta càng lớn.
B. căn cứ địa và những vùng tự do bị thu hẹp.
C. cuộc chiến tranhng mang tính quốc tế hóa.
D. cuộc kháng chiến của ta vùng sau lưng địch khó khăn, phức tạp.
u 19: Nhận định o đánh giá không đúng ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ 1954?
A. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước.
B. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
C. giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
D. tạo điều kin thuận li cho cuộc đấu tranh ngoại giao ta giành thắng lợi.
u 20: Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đ.Dương.
u 21: Chiến dịch nào đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam?
A. Chiến dịch Huế - Đà nẵng. B. Chiến dịch Phước Long.
C. Chiến dịch Tây nguyên. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
u 22: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự, trọng tâm ở.
A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ. B. duyên hi Nam Trung bộ và Tây Nguyên.
C. đồng bằng ng Cửu Long và Tây Nguyên. D. duyên hi Nam Trung bộ và Đông Nam bộ.
u 23. Sự kiện nào chứng tỏ ta đủ thế và lực, tiến tới gii phóng hoàn toàn min Nam?
A. Hip đnh Pari được kí kết (27/1/1973).
B. Chiến thắng Phước Long (6/1/1975).
C. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta (29/3/1973).
D. Tây Nguyên được hoàn toàn giải phóng (24/3/1975).
u 24: Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên
Phủ (1954) ở Việt Nam là về.
A. mc tiêu tiếnng. B. sự huy động cao nhất lc lượng.
C. kết cục quân sự. D. quyết tâm giành thắng lợi.
u 25: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng ch nghĩa xã hội ở hai miền Bắc- Nam.
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
u 26: Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là.
A. m rộng quan hệ giao lưu với các nước.
B. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. ổn định tình hình chính trị- xã hội ở miền Nam.
D. khắc phc hậu quchiến tranh và phát triển kinh tế.
u 27: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trng gì?
A. Đưa miền Nam đi lên ch nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kin thng nhất các lĩnh vực kinh tế- xã hội.
C. Là cơ sở để Vit Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế gii.
D. Tạo điều kin chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
u 28: Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thng nhất đất nước về mặt Nhà nước sau 1975?
A. Đi hội thống nhất Mt trn T quc Việt Nam.
B. Tng tuyển c bu Quc hi chung trong c nưc.
C. Hội ngh Hiệp tơng ca đi biểu hai min Bắc Nam.
D. Quc hi ka VI ca c Việt Nam tng nhất hp đầu tn.
u 29: Sự kiện nào tác đng mạnh mẽ nhất đến các nước bản trong thời gian giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới?
A. Cuc khủng hoảng kinh tế thế giới 1918 – 1923.
B. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
D. Trật tự Vécxai -Oasinhtơn được thiết lập.
u 30: Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ hai là.
A. dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế gii.
B. hình thành trật tự thế gii hai cực.
C. làm sụp đổ hệ thống Vécxai – Oasinhtơn.
D. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
u 31: Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là.
A. chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị.
B. có một nền chính trị độc lập.
C. đạt đưc những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa.
D. có nhng biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
u 32: Sau khi chiếm được sáu tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã làm gì?
A. Tìm cách xoa dịu nhân dân.
B. Tìm cách mua chuộc triều đình nhà Nguyn.
C. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì.
D. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến để củng cố lực lưng.
u 33: Phong tào Cần vương diễn ra sôi nổi ở địa phương o?
A. Trung Kì và Nam Kì. B. Bắc Kì và Trung Kì.
C Bắc Kì và Nam Kì. D. Bắc Kì, Trungvà Nam Kì.
u 34: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là.
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khi nghĩa Bãi Sậy.
u 35: Trước cuộc thác thuc địa lần thứ nhất, xã hội Việt Nam có hai giai cấpbản là.
A. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sản. B. Địa chphong kiến và tư sản.
C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ phong kiến và nông dân.
u 36: Vì sao phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX còn mang
tính tự pt?
A. Vì họ đấu tranh chưa mạnh mẽ, chưa kiên quyết.
B. Vì họ đấu tranh chỉ đòi quyn lợi về kinh tế.
C. Vì họ chưa quan tâm đến việc đấu tranh đòi các quyn tự do dân chủ.
D. Vì sự đàn áp dã man của thực dân Pháp.
u 37: Dưới thi nhà Lê, các bia đá dựng ở Văn Miếu để làm gì?
A. Khắc tên những người đỗ Tiến sĩ B. Khắc tên nhng anh hùng có công với nước
C. Khắc tên những vị vua thời Lê Sơ D. Khắc tên những ngưi có học hàm
u 38: Nền văn hoá Đại Việt thời Lý - Trần thường được gọi là văn hoá gì?
A. n hoá Việt Nam B. Văn hoá Tng Long
C. Văn hoá sông Hồng D. Văn hóa Đại Việt
u 39: Cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào?
A. Đường biển. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường hàng không.
u 40: Ai là người đã cầu cứu vua Xiêm, dẫn đến việc quân Xiêm sang xâm lược nước ta vào năm 1784
- 1785?
A. Trần Ích Tắc. B. Nguyễn Ánh. C. Lê Chiêu Thống. D. Trần Lộng.
----------- HẾT ----------