Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 - 2019
Bài thi: LỊCH SỬ 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
đề thi
209
Họ và n thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong quá trình tiến hóa từ vượn thành người, Người tối cổ được đánh giá
A. bước nhảy vọt đầu tiên từ vượn thành người.
B. là bước chuyển tiếp từ vượn thành người.
C. vẫn chưa thoát thai khỏi loài vượn.
D. những con người thông minh.
Câu 2: Khác vi các quốc gia cổ đại phương Tây, lực lượng đông đảo nhất vai trò to lớn trong sản
xuất ở phương Đông cổ đại
A. chủ nô. B. lệ. C. quý tộc. D. nông dân công xã.
Câu 3: Một hình thức nghệ thuật dphổ biến và được ưa chuộng nhất ở Hi Lạp cổ đại là gì?
A. sân khấu. B. kịch C. tiểu thuyết. D. điêu khc.
Câu 4: Vì sao toán học xuất hiện sớm ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Do sử dụng công cụ bằng sắt sớm. B. Do nhu cầu ca nông dân công xã.
C. Do được nhà nước quan tâm. D. Do nhu cầu tính toán trong y dựng.
Câu 5: Cư dân Địa Trung Hải đạt tới trình độ sáng tạo văn hóa cao hơn cổ đại phương Đông vì
A. có chữ viết đơn giản, dễ hc, sử dng công cụ sắt.
B. sử dụngng cụ sắt, tiếp xúc với biển và phát triển kinh tế công thương nghiệp.
C. những lí luận khoa học có tính khái quát cao đến nayn sử dụng.
D. có nhiều nhà khoa học vĩ đại, kinh tế phát triển cao.
Câu 6: Văn hóa truyn thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ rệt nhất đến
A. khu vực Đông Bắc Á. B. các nước A-rập.
C. khu vực Đông Nam Á. D. Trung Quốc.
Câu 7: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây mở đầu phong trào đấu tranh chng chế độ phong kiến phương Bắc
đô hộ?
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
Câu 8: Chính sáchnào được coi là tiến bộ nhất trong lĩnh vực nông nghiệp dưi thời Đường?
A. Chế đtô, dung, điệu B. Chế độ lộc điền
C. Chế đtỉnh điền D. Chế độ quân điền
Câu 9: Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc
A. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy. B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng.
C. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy. D. Giy, k thuật in, lụa, thuốc súng.
Câu 10: Nền kinh tế ở các quốc gia cổ đại phương Tây mang tính chất nền kinh tế
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
A. hàng hóa trao đổi. B. thương nghiệp.
C. thủ công nghiệp. D. tự nhiên, tự cấp, tự túc.
Câu 11: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc có đặc điểm
A. hình thành sớm, trải qua ít triều đại, kết thúc sớm.
B. hình thành muộn, trải qua ít triều đại, kết thúc sớm.
C. hình thành sớm, kéo dài qua nhiều triều đại, kết thúc muộn.
D. hình thành muộn, kéo dài qua nhiều triều đại, kết thúc mun.
Câu 12: Đặc điểm ni bật nhất về kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. sản xuất nông nghiệp gắn liền vớing tác thy lợi.
B. sản xuất nông nghiệp gắn liền với thương nghiệp.
C. sản xuất thủ công nghiệp gắn liền với thương nghiệp.
D. sản xuất lương thực bán cho cư dân Địa Trung Hải.
Câu 13: Thể chế dân chủ A-ten của Hi Lạp cổ đại bưc tiến bnhư thế nào so vi thể chế chính tr
của các quốc gia cổ đại ở phương Đông?
A. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kin cho công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đi sống chính trị của đất nước.
C. Tạo điều kin cho chủ nô quyết định mọi công việc.
D. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Vin nguyên lão.
Câu 14: Lý Bạch, Đ Phủ, Bạch Cư Dị là ba nhà thơ lớn dưới thi nào ở Trung Quốc?
A. Thời nhà Tần. B. Thời nhà Hán. C. Thời nhà Tống. D. Thời nhà Đường.
Câu 15: Tiểu thuyết nào của Trung Quc có ni dung bản miêu tả cuộc đấu tranh chính trị quân
sự phức tạp của ba nước Ngụy, Thc, Ngô?
A. Tam Quốc diễn nghĩa. B. Hồng lâu mộng.
C. Thủy hử. D. y du kí.
Câu 16: Theo em, nho giáo của Trung Quốc được du nhập vào nước ta từ thời kì nào?
A. Văn Lang, Âu Lạc. B. Thời Lí – Trần. C. Thời Lê sơ. D. Bắc thuc.
Câu 17: Trong xã hội nguyên thủy, yếu tố nào được coi là “nguyên tắc vàng”?
A. Săn bắt, hái lượm. B. ng bằng, bình đẳng.
C. Trồng trọt và chăn nuôi. D. Hợp tác lao động.
Câu 18: Nét ni bật của kinh tế Trung Quốc dưới thi Minh là
A. quan h sản xuất phong kiến đạt đến đỉnh cao.
B. xuất hiện nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. xuất hin mầm mống kinh tế tư bản ch nghĩa.
D. quan h sản xuất tư bản chủ nghĩa đã phát triển mạnh.
Câu 19: Nhà nước phương Đông cổ đại mang bản chất của
A. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyn.
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại.
C. Nhà nước dân ch tập quyn.
D. Nhà nước độc tài quân sự.
Câu 20: Người dân nước nào phương Tây cổ đại đã đi đu trong việc hiểu biết chính xác về trái đất và
hệ mặt tri? Vì sao?
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A. Hi Lạp, nhờ đi biển. B. Hi Lạp, nhờ buôn bán giữa các thị quốc.
C. Ba Tư, nhờ khoa hc kĩ thuật phát triển. D. Rô-ma, nh canh tác nông nghiệp.
Câu 21: dân cổ đại phương Đông không phải chnhân của
A. kim tự tháp. B. chữ tượng hình. C. chữ số 0. D. hệ chữ cái Latinh.
Câu 22: Bản chất của bộ máy nhà nước cổ đại Địa Trung Hải là bảo vệ quyn lợi của
A. hoàng đế. B. kiều n. C. nô lệ. D. chủ nô.
Câu 23: Nhiều di ch kiến trúc của dân phương Đông cách đây hàng nghìn năm vẫn còn lưu lại như
Kim tự tháp Ai Cập, thành Babilon Lưỡng Hà...Những công trình y không chỉ thể hiện uy quyn của
vua mà còn là kì tích về
A. sức lao động và tài năng sáng tạo của con ngưi.
B. nghệ thuật y dựng của con người.
C. sức lao động của con người.
D. tài năng sáng tạo ca con người.
Câu 24: Triều đại nào mở đầu lịch sử phong kiến Trung Quốc?
A. Nhà Hạ. B. Nhà Hán. C. Nhà Tần. D. Nhà Đường.
Câu 25: Khoảng 1 vạn năm trước đây, con người bước vào thi kì
A. đá mới. B. đá cũ. C. nguyên thy. D. c đại.
Câu 26: Thành tựu nào dưới đây không phải của cư dân cổ đại Địa Trung Hải?
A. Hệ chữ số LaMã. B. Hệ thống chữ cái.
C. Tìm ra số Pi xấp xỉ 3.14. D. Tìm ra số Pi xấp xỉ 3.16.
Câu 27: Đặc điểm ni bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
A. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao.
B. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện.
C. Chính quyn phong kiến được hoàn thiện.
D. Mở rộng bị xâm lược bởi các bộ tộc bên ngoài.
Câu 28: Dựao đâu các nhà văn Trung Quốc viết loại "tiểu thuyết chương hi"?
A. Những sự tích lịch sử. B. Những câu chuyn dân gian.
C. Những cuộc đu tranh chng ngoại xâm. D. Những chính sách cai trị của các Hoàng
Câu 29: Người đặt nền móng cho sử học Trung Quốc là
A. Tư Mã Thiên. B. Tào Tuyết Cần. C. Ngô Thừa Ân. D. Thi Nại Am.
Câu 30: Ý không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc
A. có quan hệ gắn bó với nhau.
B. gm nhiều thị tộc sống gần nhau hợp thành.
C. có họ hàng và nguồn gc tổ tiên xa xôi.
D. các b lạc kc nhau thường màu da khác nhau.
Câu 31: Phong trào đu tranh nào của nhân n ta đã lật đổ ách thống trị của nhà Minh?
A. Phong tràoy Sơn. B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
C. Khởi nghĩa Lam Sơn. D. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 32: Chữ số A rp kể cả số 0 được dùng ngày nay là thành tựu của
A. người La Mã cổ đại B. người Lưỡng C. người Ấn Độ cổ đại D. người Ai cập cổ đại
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Câu 33: các quốc gia cổ đại phương Tây, yếu tố nào gây khó khăn cho n trong giải quyết vấn đ
lương thực?
A. có nhiều m quý như sắt, vàng, bạc, đồng. B. có bờ biển dài, nhiều vũng vịnh và kín gió.
C. đất canh tác ít, khô và cứng. D. có nhiều cảng biển thích hợp nghhàng hải.
Câu 34: Ý nào sau đây không phù hợp với loài vượn cổ trong quá trình tiến hóa thành người ?
A. Tay được dung để cầm nắm. B. Chia thànhc chủng tộc lớn.
C. Có thể đứng và đi bằng 2 chân. D. Sống cách đây 6 triệu năm.
Câu 35: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát minh ra công cụ kim khí là gì?
A. Năng suất lao động vượt xa thời kì đồ đá.
B. Tạo ra một lượng sản phẩm thừa thưng xuyên.
C. Con người có thể khai phá nhng vùng đất mi.
D. Luyện kim trở thành ngành quan trọng nhất.
Câu 36: Hai bộ sử thi ni tiếng nhất của Ấn Độ thời cổ đại là
A. I-li-át và Ô-đi-xê. B. Ra-ma Khiên và Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. D. Ra-ma-y-a-na và Xát-sai-a.
Câu 37: Các quốc gia cổ đại đầu tiên trên thế giới được hình thành
A. vùng ven biển Địa Trung Hải.
B. lưu vực các dòngng lớn châu Mĩ.
C. lưu vực các dòngng lớn ở châu Á, châu Phi và Địa Trung Hải.
D. lưu vực các dòngng lớn ở châu Á, châu Phi.
Câu 38: Ở thị quốc Aten, cơ quan nào có vai trò như “Quốc hội”?
A. Đại hội công dân. B. Viện nguyên lão. C. Hội đồng 500. D. Đại hội nhân dân.
Câu 39: Điểm tương đồng của các triều đại phong kiến Trung Quốc là
A. đều có thừa tướng đứng đầu các quan văn, thái úy đứng đu các quan võ.
B. đều bị các nước phương Tây tấn công, xâm lược.
C. đều bị lật đổ bởi các cuộc khởi nghĩa nông dân.
D. đều là các vương triều do người Hán thành lập.
Câu 40: Lần đầu tiên con người đã biết ng tạo ra chữ viết, văn học, nghệ thuật nhiều tri thức khoa
hc khác. Nội dung này muốn đề cập đến những thành tựu văn hóa của cư dân cổ đại ở
A. Ấn Độ. B. phương Đông. C. Hi lạp. D. phương Tây.
----------- HẾT ----------