SỞ GDĐT PHÚ YÊN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đim giống nhau trong tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh ở đầu thế k XX là
A. cứu nước gắn liền với cứu dân.
B. đề cao cải cách, duy tân đất nước.
C. đã đoạn tuyệt với chế độ phong kiến.
D. muốn dựa vào Nhật để đánh Pháp.
Câu 2. Trước khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược (1858), Việt Nam là mt nước có
A. độc lập, chủ quyền.
B. nền kinh tế phát triển.
C. nền văn hóa tiên tiến.
D. chính sách ngoại giao rộng mở.
Câu 3. Sthất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế k XIX chứng tỏ điều gì?
A. Ngọn cờ phong kiến không còn phù hợp để cứu nước.
B. Nông dân không còn là động lực to lớn của cách mạng.
C. Giới phu không còn uy tín để tập hợp nhân dân.
D. Việt Nam hoàn toàn không thể đánh đuổi thực dân Pháp.
Câu 4. Một trong những điểm khác nhau gia khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) với khởi nghĩa Yên Thế
(1884 - 1913) là v
A. thành phần lãnh đạo.
B. lực lượng tham gia.
C. đối tượng đấu tranh.
D. hình thức đấu tranh.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thhai (1939 - 1945), Liên Xô không thực hiện chính ch đối ngoại nào sau
đây?
A. Phát động Chiến tranh lnh đối vi Mĩ.
B. Bảo vệ hòa bình, an ninh thế giới.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tc trên thế giới.
D. Giúp đỡ các nước xã hi chủ nghĩa.
Câu 6. Theo tha thuận của Hội nghị txđam (1945), việc gii giáp quân Nhật ở Đông Dương được giao cho
A. quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc.
B. quân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên và quân Anh.
D. quân Anh, Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 7. Dựa vào điều kiện nào để từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản muốn vươn lên thành mt
cường quốc chính trị?
A. V thế kinh tế của Nhật.
B. Mối quan hệ với .
C. Sự sụp đổ của Liên Xô.
D. Sức mnh quân sự của Nhật.
Câu 8. Việc Liên Xô chế tạo tnh công bom nguyên tử (1949) có ý nghĩa gì đối với quan hệ quốc tế?
A. p phần givững thế cân bằng của trật tthế giới.
B. Phá thế đc quyền về vũ k nguyên tử của Mĩ.
C. Làm phá sản “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
D. Thúc đẩy phong trào cách mng thế giới phát triển.
Câu 9. Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975) thắng li đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân
dân ta ở miền Nam sang giai đoạn
A. tổng tiến công chiến lược.
B. tiến công chiến lược.
C. phòng ngự chiến lược.
D. phảnng chiến lược.
Câu 10. Đỉnh cao của Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam là
A. thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. hình thành khi liên minh công - nông.
C. chính quyền thực dân, phong kiến bị tê liệt ở nhiều thôn, xã.
D. nhiều trưởng, chánh tổng ở các địa phương bỏ trốn.
Câu 11. Đâu là thành phần chính được Nguyễn Ái Quốc chọn để huấn luyện, đào tạo tại Quảng Châu (Trung
Quốc)?
A. Thanh niên yêu nước Việt Nam.
B. Tư sảnn tộc Việt Nam.
C. Công nhân Việt Nam.
D. Du học sinh người Việt.
Câu 12. Điều kiện khách quan thuận lợi làm xuất hin thời cơ cho cuộc Tổng khi nghĩa tháng Tám 1945 ở Việt
Nam
A. quân Nhật đang thất bại khắp các chiến trường.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên txuống Nhật Bản.
C. ở châu Âu, phát t Đức đã đầu hàng quân Đồng minh.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương để gii giáp quân Nhật.
Câu 13. Việc Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa khác đặt quan hngoi giao với nước ta vào
đầu năm 1950 có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra nhng điều kiện thuận lợi mới cho cuộc kháng chiến chống Pháp của ta.
B. Phá được thế bao vây căn cứ Việt Bắc của thực dân Pháp trong kế hoạch Rơ-ve.
C. Giúp ta mở rộng quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới.
D. Làm thất bại âm mưu của Pháp khi cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 14. Quá trình xâm lược Việt Nam lần thứ hai của thực dân Pháp được diễn ra đầu tiên ở đâu?
A. in.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Hà Nội.
Câu 15. Xuất phát từ điều kiện thực tế chyếu nào Đảng ta đề ra đường li đổi mới (1986)?
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế - xã hội.
B. Nước ta đã đạt được những thành tựu đáng kể trên nhiều lĩnh vực.
C. Đất nước hòa bình, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Toàn cầu hóa đang là xu thế của thế giới lúc bấy giờ.
Câu 16. Nguyên nhân nào khiến Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát đng cuc kháng
chiến toàn quc chống thực dân Pháp (19-12-1946)?
A. Chúng ta không thể hòa hoãn vi Pháp thêm được nữa.
B. Các nước xã hi chủ nghĩa đã ủng hộ cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
C. Pháp đang ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta.
D. Quá trình chuẩn bị cho cuc kháng chiến của ta đã hoàn tất.
Câu 17. Trong những năm 1969 - 1973, Mĩ đã triển khai chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam?
A. Việt Nama chiến tranh.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh tng lực.
Câu 18. Chiến thắng nào của quân dân ta cùng với những diễn biến sau đó là cơ sở để Bộ Chính trị hoàn chỉnh
kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Chiến thắng Phước Long (1-1975).
B. Chiến thắng Tây Nguyên (3-1975).
C. Hiệp định Pari (1-1973).
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972).
Câu 19. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định nh thái của
cuộc khởi nghĩa giành chính quyn ở nước ta là
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp tổng tiến công và nổi dậy của quần chúng.
D. đi từ nổi dậy của quần chúng tiến đến tổng tiến công.
Câu 20. Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946) đã gây bất lợi gì cho chúng ta?
A. Pháp được đưa quân ra miền Bắc nước ta.
B. Quân Trung Hoa Dân quc sẽ rút khỏi Việt Nam.
C. Ta có 2 kẻ thù cùng mt lúc: Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. Ta mất thêm một phần lãnh thổ cho Pháp.
Câu 21. Ý nào sau đây không nằm trong ni dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm
thời Đảng Cộng Sản Việt Nam (10-1930)?
A. Phê phán sự chia rẽ của phong trào cách mng ba nước Đông Dương.
B. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức của Đảng.
D. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo.
Câu 22. Tổ chức nào sau đây do Nguyn Ái Quốc trực tiếp thành lập?
A. Hội Việt Nam Cách mng thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 23. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng trong thời gian tồn tại là
A. tổ chức cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
B. tổ chức ám sát tên trùm m phu Badanh.
C. đề ra bản “Chương trình hành động” của nh.
D. lôi kéo được binh nh người Việt trong quân đội Pháp.
Câu 24. Phong trào cách mng 1930 - 1931 và phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam đều
A. là những cuộc tập dượt chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. là những phong trào đấu tranh chính tr rng lớn của quần chúng nhânn.
C. hình thành các mặt trận dân tộc thống nhất để tập hợp lc lượng yêu nước.
D. sử dụng các hình thức đấu tranhng khai, hợp pháp.
Câu 25. Sự kiện lịch sử nào đã tác động trực tiếp đến Việt Nam trong giai đon 1939 - 1945?
A. Nhật vượt biên giới Việt - Trung tiến vào Đông Dương (9-1940).
B. Chiến tranh thế gii thứ hai bùng nổ (9-1939).
C. Đức tấn công Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng (6-1940).
D. Hồng quân Liên bắt đầu phảnng quân Đức (11-1942).
Câu 26. Ý nào không phi là mc đích của ta khi mở Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Giam chân địch dài ngày trên đường số 4.
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
D. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 27. Mục tiêu lớn nhất trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1945 đến nay
A. khống chế các nước để lãnh đạo thế giới.
B. tiêu diệt hoàn toàn chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. duy t hệ thống thuộc địa kiểu mới của nh.
D. giữ vị trí số 1 thế giới về kinh tế, quân sự.
Câu 28. Nguyên nhân chính khiến các quốc gia Đông Nam Á nhn thấy sự cần thiết phải thành lập một tổ chức
mang tính khu vực là do
A. nền kinh tế đối mặt với nhiều khó khăn sau khi giành được độc lập.
B. việc thành lập các tổ chức hợp tác mang tính khu vực là một xu thế mới.
C. muốn thoát khỏi ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
D. xu thế toàn cầu hóa đã tác động mạnh đến khu vực Đông Nam Á.
Câu 29. Để hội nhập với xu thế toàn cầu hóa hin nay, các quốc gia đều coi lĩnh vực nào là trọng đim?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Quân sự.
D. Văn hóa.
Câu 30. Thắng lợi của Cách mng tháng Mười Nga năm 1917 đã có nhiều tác động đến tình hình thế gii, trong
đó quan trọng nhất là
A. làm thay đổi cục din chính trị thế giới.
B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tc ở châu Phi.
C. thúc đẩy phong trào gii phóng dân tc ở châu Á.
D. làm xuất hiện tình trạng “2 cực” trên thế giới.
Câu 31. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam năm 1945 có điểm ging
nhau về
A. giai cấp lãnh đạo.
B. hoàn cảnh lịch sử trong nước.
C. mục tiêu đấu tranh.
D. lực lượng tham gia.
Câu 32. Yếu tố nào sau đây đã khiến chính sách thực dân của các nước Tây Âu lần lượt bị phá sản ở nửa sau thế
kỉ XX?
A. Phong trào gii phóng dân tộc.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Cục diện Chiến tranh lnh.
D. Ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 33. Nội dung nào không phải là nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN (được xác định
trong Hiệp ước Bali)?
A. Sự thống nhất gia 5 nước thành lập ASEAN.
B. Tôn trọng chquyn và toàn vn lãnh thổ các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Hợp tác phát triển trong các nh vực kinh tế, văn hóa, xã hi.
Câu 34. Ngày 1-10-1949, nước Cng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập là kết quả của
A. cuộc nội chiến giữa Quốc Dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân Trung Quốc.
C. nhng quyết định ti Hội nghị Ianta về vấn đề Trung Quốc.
D. cuộc “Đại cách mạng văn hóa vô sản” ở Trung Quốc.
Câu 35. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), miền Bắc thực hin vai trò hậu phương đối
với miền Nam thông qua hoạt động nào sau đây?
A. Chi viện sức người, sức của cho tin tuyến.
B. Chiến đấu chng chiến tranh phá hoại của Mĩ.
C. Xây dựng thành công mô hình chủ nghĩa xã hội.
D. Nhận sự giúp đỡ, chi vin từ các nước xã hi chủ nghĩa.
Câu 36. Thực chất của công cuộc cải cách ruộng đất trong những năm 1954 - 1956 ở min Bắc nước ta là
A. chia ruộng đất cho nông dân.
B. cơ giới hóa trong nông nghiệp.
C. giải quyết nạn đóimiền Bắc.
D. hợp tác hóa trong nông nghiệp.
Câu 37. Dựa vào điều kiện nào để Đảng ta xác định Kháng chiến và Kiến quốc là hai nhim vụ chiến lược của
cách mạng Việt Nam giai đoạn 1945 - 1954?
A. Ta phải chống Pháp trong bối cảnh đất nước có độc lập và có chính quyền.
B. Ta vừa chng Pháp, vừa phải đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hi.
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta được các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ.
D. Đây là hai nhim vụ xuyên suốt, không thể tách rời của cách mạng Việt Nam.
Câu 38. Cuộc khai thác thuộc đa lần thứ hai (1919 - 1929) của thực dân Pháp ở Đông Dương đã tác động như
thế nào đến cách mạng Việt Nam?
A. Tạo ra cơ sở xã hội và điều kiện chính trị để tiếp thu tư tưởng cách mạng vô sản.
B. T đây, giai cấp công nhân Việt Nam được tiếp nhận lý luận cách mạng vô sản.
C. Làm cho phong trào yêu nước chống Pháp theo lập trường vô sản phát trin mạnh.
D. Là nguyên nhân chính làm bùng phát phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Câu 39. Sự đúng đắn, sáng to của Đảng Lao động Việt Nam vi vai tlãnh đạo cách mạng nước ta giai đoạn
1954 - 1975 được thể hiện thông qua việc
A. cùng thực hiện hai nhiệm vụ cách mạng khác nhau nhằm đạt một mục tiêu chung.
B. kết hợp nhuần nhuyễn các hình thức đấu tranh cùng một lúc để giành thắng lợi hoàn toàn.
C. kiên t đưa Việt Nam đi theo con đường xã hi chủ nghĩa trong bối cảnh đất nước bị chiến tranh.
D. vận dụng các nguyên của chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện thực tế của Việt Nam.
Câu 40. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được coi là mt bước ngoặt đại trong lịch sử cách
mạng Việt Nam
A. chm dứt sự khủng hoảng về đường li và t chức lãnh đạo cách mng.
B. đưa cách mạng Việt Nam trở thành mt bộ phận của cách mạng thế giới.
C. từ đây chủ nghĩa Mác - Lênin được truyền bá công khai, rộng rãi trong cả nước.
D. chấm dứt thời kì ng nhân đấu tranh tự phát, chuyển sang đấu tranh tự giác.
…………………HẾT……………………