intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 290

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 290 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 290

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ­ NĂM HỌC 2017 ­  TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ 2018 MÔN LỊCH SỬ –  12 Thời gian làm bài : 50 Phút                                                                                                                                               Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 290 Câu 1: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ  XIX – đầu thế kỉ XX là     A. khởi nghĩa Hương Khê.     B. khởi nghĩa Yên Thế.     C. khởi nghĩa Bãi Sậy.     D. khởi nghĩa Ba Đình. Câu 2: Hội nghị  lần thứ  24 Ban Chấp hành Trung  ương Đảng (9 – 1975) đã đề  ra nhiệm vụ  gì ?     A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc – Nam.     B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.     C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.     D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế ­ xã hội sau chiến tranh. Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến sự  thất bại cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của  quân và dân ta (1858 – 1884) ?     A. Thái độ nhu nhược của triều đình.     B. Thiếu kiên quyết đánh giặc và thắng giặc.     C. Thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn.     D. Sự so sánh lực lượng quá chênh lệch. Câu 4: Phong trào nông dân được đánh giá là lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là     A. phong trào Duy tân.     B. cách mạng Tân Hợi.     C. Thái bình Thiên quốc.     D. Nghĩa Hoà đoàn. Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là     A. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.     B. chiến thắng lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.     C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.     D. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực  dân Pháp. Câu 6: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng của Đảng từ  trong phong trào Dân  chủ 1936 – 1939 là     A. xây dựng khối liên minh công – nông. Môn Lịch sử - Mã đề 290 1
  2.     B. công tác tư tưởng.     C. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.     D. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. Câu 7: Điều đáng chú ý trong đời sống văn hóa của Nhật Bản là     A. vẫn lưu giữ được những giá trị truyền thống và bản sắc văn hóa của dân tộc.     B. sự hòa nhập vào văn hóa thế giới.     C. văn, thơ, nhạc, họa, kiến trúc Nhật Bản có được chỗ đứng xứng đáng trên thế giới.     D. sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại. Câu 8: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn  thảo đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là     A. tiến hành tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.     B. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.     C. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.     D. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc. Câu 9: Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là nhờ     A. có trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.     B. có điều kiện tài chính để mua lại những phát minh, sáng chế của thế giới.     C. có nhiều nhà khoa học lỗi lạc, có điều kiện để phục vụ việc nghiên cứu khoa học.     D. có nguồn tài chính lớn để đầu tư nghiên cứu. Câu 10: Chính sách “vườn không nhà trống” được nhân dân ta thực hiện trong     A. kháng chiến ở Đà Nẵng.     B. kháng chiến ở miền Tây Nam Kỳ.     C. kháng chiến ở miền Đông Nam Kỳ.     D. kháng chiến Gia Định. Câu 11: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ  III của Đảng (9 – 1960) đã xác định cách mạng   dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trò như thế nào ?     A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.     B. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.     C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.     D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 12: Đại hội nào dưới đây của Đảng được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” ?     A. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ IV (12 ­ 1976).     B. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ III (9 ­ 1960).     C. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ II (2 ­ 1951). Môn Lịch sử - Mã đề 290 2
  3.     D. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ I (3 ­ 1935). Câu 13: Chủ  tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để  giải quyết nạn đói trước mắt  trong những năm 1945 ­ 1946 ?     A. Tổ chức hủ gạo cứu đói.     B. Thực hành tiết kiệm.     C. Nhường cơm sẻ áo.     D. Tăng gia sản xuất. Câu 14: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là     A. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.     B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.     C. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.     D. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế. Câu 15: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến   Hội nghị Pari về Việt Nam ?     A. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.     B. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.     C. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.     D. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở Hội nghị Pari. Câu 16: Phong trào nào sau đây được xem là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ?     A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.     B. Khởi nghĩa Ba Đình.     C. Khởi nghĩa Hương Khê.     D. Khởi nghĩa Yên Thế. Câu 17: Sau Tạm  ước (14­ 9 – 1946),  ở miền Bắc thực dân Pháp khiêu khích, tiến công quân  ta ở     A. Lạng Sơn – Thái Nguyên.     B. Hà Nội – Bắc Ninh.     C. Hải Phòng – Quảng Ninh.     D. Hải Phòng – Lạng Sơn. Câu 18: Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4/1975) là     A. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.     B. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”.     C. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.     D. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”. Câu 19: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì ?     A. Trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     B. Toàn dân, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. Câu 20: Tại sao nói Liên minh châu Âu (EU) là tổ  chức liên kết chính trị   ­ kinh tế  lớn nhất  hành tinh hiện nay ?     A. Là tổ chức có dân số đông nhất thế giới và có lực lượng lao động có trình độ cao. Môn Lịch sử - Mã đề 290 3
  4.     B. Chiếm hơn 1/4 GDP của thế giới.     C. Thành lập được Nghị viện châu Âu với sự tham gia của các nước thành viên.     D. Sử dụng đồng tiền chung châu Âu (đồng EURO) ở nhiều nước thành viên. Câu 21: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối cải cách của Trung Quốc từ năm 1978 ?     A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.     B. Tiến hành cải cách và mở cửa.     C. Chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN.     D. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”. Câu 22: Sự kiện đầu hàng hoàn toàn của triều đình Huế với thực dân Pháp là     A. sự thất bại của phong trào Cần Vương (1896).     B. Hiệp ước Hácmăng (1883) và Hiệp ước Patơnốt (1884).     C. Pháp tấn công xâm chiếm thành Hà Nội (1882).     D. Pháp tấn công và xâm chiếm cửa biển Thuận An (1883). Câu 23: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2 ­ 1945) ?     A. Các nước Đồng minh đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.     B. Các nước phát xít Đức, Italia ký văn kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.     C. Các nước Đồng minh thỏa thuận khu vực đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.     D. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức. Câu 24: Phương phap đâu tranh c ́ ́ ủa cach mang th ́ ̣ ơi ki 1936 – 1939 là s ̀ ̀ ự kết hợp giữa     A. công khai và bí mật, hợp phap và b ́ ất hợp phap. ́     B. đâu tranh chinh tri và đâu tranh vu trang, b ́ ́ ̣ ́ ̃ ất hợp phap. ́     C. hợp phap, b ́ ất hợp phap, đâu tranh chính tr ́ ́ ị.     D. công khai, bí mật va đâu tranh vu trang. ̀ ́ ̃ Câu 25: Nội dung nào sau đây không phải của Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 ?      A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị  viện, quân đội  riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.     B. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam để đi đến cuộc đàm phán chính thức.     C. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.     D. Pháp được đưa quân ra miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp  quân đội Nhật. Câu 26: Sự kiện thực dân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai là     A. xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn đang dự mít tinh chào mừng “Ngày độc lập”. Môn Lịch sử - Mã đề 290 4
  5.     B. câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.     C. quấy nhiễu nhân ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6 – 1 – 1946).     D. đánh úp trụ sở UBND Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23 – 9 – 1945). Câu 27: Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là     A. đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, pháy huy quyền làm chủ của nhân dân.     B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.     C. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế ­ chính trị đến tổ chức.     D. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới. Câu 28: Ý nào dưới đây là đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật ?     A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.     B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.     C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.     D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. Câu 29: Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga là     A. kinh tế phục hồi và phát triển, chính trị ­ xã hội tương đối ổn định.     B. tăng cường thực hiện chạy đua vũ trang.     C. kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.     D. vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố. Câu 30: Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929 –  1933 gây ra đối với xã hội là gì ?     A. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.     B. Xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu nghèo khác nhau.     C. Giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ.     D. Giai cấp tư sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn. Câu 31:  Biện pháp chủ  yếu nào dưới đây được đề  ra trong kế  hoạch Đờ  Lát đơ  Tátxinhi  (1950)?     A. Thiết lập hệ thống giao thông hào ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     B. Tăng cường lực lượng quân viễn chinh ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     C. Thiết lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     D. Xây dựng thêm hệ thống đồn bốt ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 32: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm   nhất cả nước là Môn Lịch sử - Mã đề 290 5
  6.     A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Quảng Nam.     B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam.     C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.     D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi. Câu 33: Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận     A. Bình Giã (Bà Rịa).     B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).     C. Đồng Xoài (Bình Phước).     D. Vạn Tường (Quảng Ngãi). Câu 34: Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ  đã gây ra nhiều hậu quả  tiêu cực, trong đó   nghiêm trọng nhất là     A. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt.     B. tai nạn lao động và tai nạn giao thông.     C. phát sinh các loại dịch bệnh mới.     D. tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 35: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của     A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.     B. Tổng bộ Việt Minh.     C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.     D. Đội Việt Nam truyên truyền giải phóng quân. Câu 36: Nguyên nhân chủ  yếu thúc đẩy hai cường quốc Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố  chấm  dứt “Chiến tranh lạnh” là     A. để mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.     B. sự đối đầu giữa hai cường quốc trong hơn 4 thập kỉ vẫn không phân thắng bại.     C. cả hai đều quá tốn kém trong cuộc chạy đua vũ trang kéo dài hơn 4 thập kỉ.     D. trên thế giới đã xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên không nhất thiết phải duy trì sự đối đầu. Câu 37: Sau chiến thắng Phước Long (1 – 1975) phản ứng của Mĩ là     A. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực từ xa đe dọa.     B. phản ứng quyết liệt bằng ngoại giao.     C. đưa quân quay trở lại miền Nam.     D. tăng cường viện trợ mọi mặt cho Chính quyền Sài Gòn. Câu 38: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ  chức Liên hợp  quốc ?     A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.     B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.     C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.     D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc. Môn Lịch sử - Mã đề 290 6
  7. Câu 39: Ngày 18 – 12 – 1946, Pháp đã có hành động gì ?     A. Đề nghị đàm phán với Chính phủ ta.     B. Gây hấn, khiêu khích với ta ở một số địa điểm tại Hà Nội.     C. Tiến công Hà Nội mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc.     D. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu. Câu 40: Với hiệp ước Nhâm Tuất (5­6­1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp     A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.     B. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.     C. Ba tỉnh: Gia Định, Định Tường, Biên Hòa và đảo Côn Lôn.     D. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Môn Lịch sử - Mã đề 290 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0