TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ SỬ - GDCD
ĐỀ THI THPT LỚP 12
MÔN : LỊCH SỬ
Thời gian: 50 phút (Không k thời gian phát đề
TRẮC NGHIỆM (10,00 điểm)
Câu 1. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. giúp Nga hoàn thành mc tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hi.
C. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy ngoại xâm và nội phản.
Câu 2. Bài học kinh nghiệm lớn nhất rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào
u nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Phiy dựng được một mặt trận thng nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ ca hai nhiệm vn tộc và giai cấp.
C. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đu tranh đúng đắn.
D. Phi sử dng sức mạnh ca cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 3. Từ những năm cuối thế kỉ XIX - đu thế kỉ XX, các sĩ phu yêu c Việt Nam đã hồ hởi đón
nhận ảnh hưởng ca
A. chủ nghĩa Tam dân . B. chủ nghĩa xã hi khoa học.
C. to lưu tư tưởng dân chủ tư sản. D. văn minh phương Tây.
Câu 4. Vào giữa thế kỷ XIX, trước nguy cơ xâm lược của các nước tư bản phương Tây, triều đình nhà
Nguyn thực hiện chính sách nào?
A. Cải cách, mở cửa. B. T do tôn giáo. C. Bế quan ta cảng. D. Cải cách văn hóa.
Câu 5. Vì sao trong cuộc khai thác thuc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897-1914), thực dân Pháp lại
coi trng việc xây dựng hệ thng giao thông vận tải?
A. Phc vụ cho nhu cầu sn xuất và đi lại của nhân dân.
B. Phát triển nền kinh tế của nước thuộc địa.
C. Để cột chặt nền kinh tế Vit Nam vào nền kinh tế Pháp.
D. Phc vụ công cuc khai thác lâu dài và mục đích quân sự.
Câu 6. Phong trào đu tranh xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở châu Phi gắn liền với tên
tuổi của nhà lãnh đạo
A. Phen Caxtơrô. B. Xucácnô. C. M. Ganđi. D. Nenn Manđêla.
Câu 7. Âm mưu bao trùm của Mĩ trong chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tiêu diệt Liên Xô các nước xã hi chủ nghĩa.
B. Đàn áp các phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Thiết lập trật tự “đơn cực”, làm bá chủ thế giới.
D. Lôi kéo, khống chế các nước tư bản đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
Câu 8. Cuộc Chiến tranh lnh do Mĩ phát động chống Liên là cuộc chiến
A. không tiếng súng nhưng đặt thế gii trong tình trạng căng thng.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mĩ và Liên Xô.
C. với những xung đột trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. không hồi kết về quân sự và ý thc hệ gia Mĩ và Liên Xô.
Câu 9. Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học – kĩ thuật nào dưới đây?
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 10. Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) không thông qua quyết định nào?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Quy định vic đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đi phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc ch nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa qn phiệt Nhật.
D. Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.
Câu 11. Sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai được quyết định bởi
A.vai trò nh đạo, quản lí của nhà nước. B. sự năng động của các công ty Nhật.
C. yếu tố con người. D. sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
Câu 12. Thách thức lớn nhất với Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
A. Chưa tận dụng nguồn vn bên ngoài. B. Tay nghề lao động thấp.
C. Trình độ quản lý thấp. D. S cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
Câu 13. Trong công cuộc cải cách kinh tế - xã hội của đất nước từ năm 1978, Đng và Nhà nước
Trung Quốc xác định trọng tâm của Đường lối chung là
A. lấy cải kinh tế làm trung tâm.
B. lấy đổi mới chính tr làm trung tâm.
C. đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị được tiến hành đồng thời.
D. đổi mới chính trị nn tảng, là khâu đột phá để đẩy mạnh đi mới kinh tế.
Câu 14. Nguyên nhân các nước bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái, không n
định từ 1973-1991 là
A. do cuộc khng hong năng lượng thế giới. B. do ủng h Mĩ trong cuộc chiến tranh lạnh.
C. do sự cạnh tranh của Mĩ và Nhật Bản. D. do Mĩ cắt viện trợ.
Câu 15. Sự kiện phát xít Nht đầu hàng quân Đng minh (8-1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân
Đông Nam Á
A. đứng lên đu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập dân tc.
C. làm cách mạng thành công và thành lập các nưc cộng hòa.
D. tự tuyên bố là các quốc gia độc lập.
Câu 16. Chính sách nào về kinh tế không phải do chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện trong
những năm 1930 1931?
A. Chia ruộng đất cho dân cày. B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xóa nợ cho người nghèo. D. Cải cách ruộng đất.
Câu 17. Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác.
B. gii quyết được mâu thuẫn gia công nhân vi tư sản.
C. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tc.
D. khuynh hướng yêu nước dân ch tư sản đã hoàn toàn tht bại.
Câu 18. Từ việc bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” không được Hi nghị Véc- xai (1919) chấp
nhận, Nguyễn Ái Quốc đã rút ra kết luận “muốn được giải phóng, các dân tộc (thuộc địa)
A. phải dựa vào sự gp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế”.
C. chỉ có thể đi theo con đường cách mạng vô sản.
D. chỉ có thể trông cậy vào lực lưng của bản thân mình”.
Câu 19. Vì sao Đảng Cộng sn Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đi của lịch s của cách mạng
Việt Nam?
A. Kết thúc thời kì pt triển của khuynh hướng cách mạng dân ch tư sản.
B. Đưa giai cấp công nhân nông dân lên nắm quyn lãnh đạo cách mạng.
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp nh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ gia các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 20. Giai cấp, tng lớp nào giữ vai trò động lực của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Công nhân và trí thc. B. Công nhân và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và trí thức. D. Công nhân và nông dân.
Câu 21. Thực dân Pháp bắt đu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-
1929) trong bối cảnh thế giới như thế nào?
A. Nền kinh tế các nước tư bản ổn định.
B. Hệ thống thuc địa của các nước tư bản Âu-Mĩ bị thu hẹp.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chịu hậu quả chiến tranh nặng n.
D. Nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển mạnh.
Câu 22. Trong đường lối đi mi đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
xóa bỏ cơ chế quản kinh tế
A. thị trường tư bản chủ nghĩa. B. hàng hóa có sự quản lý của nhà nước.
C. thị trường có sự quản của nhà nước. D. tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 23. Việc hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. to khnẳng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là
A. quyrộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
B. mang tính quần chúng, quyrộng lớn, hình thc phong phú.
C. lần đầu tiên công - nông đoàn kết đấu tranh.
D. phong trào lần đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
Câu 25. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương
lúc này là
A. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật. C. Pháp – Nhật. D. Nhật và đồng minh của Nhật.
Câu 26. Vì sao Hi nghị Ban chấp hành Trung ương Đng Cộng Sản Đông Dương (11-1939) quyết
định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam vi đế quốc và tay sai pt triển gay gt.
B. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
C. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống tr nhân dân Đôngơng.
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bc, c lột của Pháp và Nhật.
Câu 27. Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của
nước ta hiện nay?
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thử thách.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Tp hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kthù.
D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
Câu 28. Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi. B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi.
C. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị. D. Đông đảo, quyết định thng lợi.
Câu 29. Sự kiện lịch sử nào diễn ra trong năm 1946 chứng tỏ lần đầu tiên nhân dân Việt Nam đã thực
hiện được quyền công dân?
A. Thông qua danh sách Chính phủ Liên hiệp kháng chiến.
B. Bầu Hồ Chí Minh làm chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
C. Bầu cử hội đồng nn dân các cấp.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam dân ch Cộng hòa.
Câu 30. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí vi Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ (6
- 3 - 1946) nhằm
A. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
B. to điều kiện để quân Đồng minh vào gii giáp quân đội Nhật.
C. tránh việc cùng c phải chng li nhiều thế lực ngoại xâm.
D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ.
Câu 31. Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ ở Đông Dương trong những năm
1951 - 1954?
A. Ngăn chn ảnh hưởng của ch nghĩa xã hội. B. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp.
C. Từng bước thay chân quân Pháp. D. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 32. Mục tiêu chung của các kế hoạch quân sựthực dân Pháp thực hiện ở Việt Nam từ năm
1947 đến năm 1953 là
A. giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.
B. giành thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
D. buộc Việt Nam phải kí hiệp định có lợi cho Pháp.
Câu 33. Trong thời kì 1954-1975, cuộc cách mạng dân tc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam có
vai trò quyết định trực tiếp đối vi sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này
A. bảo vệ vững chc hậu pơng miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lưc toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa ch tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
Câu 34. Chiến thng quân sự nào của qnn miền Nam Việt Nam mở ra khả năng đánh bại chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quãng Ngãi). B. Núi Thành (Quãng Nam).
C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ấp Bắc (Mỹ Tho).
Câu 35. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là v
A. quyết tâm giành thắng lợi. B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự. D. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
Câu 36. Ý nào không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tng tiến công và ni dậy Xuân 1968?
A. Giành thắng li toàn diện qua cả ba đợt tiếnng trong năm 1968.
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyn và qn đội Sài Gòn.
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoi miền Bắc.
D. Buộc Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán vi ta về chấm dứt chiến tranh.
Câu 37. Lực lượng nào là ch yếu để Mĩ tiến hành chiến tranh trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh” ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Mĩ và đồng minh. D. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 38. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội và cuộc kháng chiến của ta từ thế
phòng ng sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa lịch sử của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dch Biên giới 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952. D. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
Câu 39. Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến ợc chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A.Việt Nam hóa chiến tranh. B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cc bộ. D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 40. Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nn trực tiếp làm cho Việt Nam
trở thành nơi diễn ra sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
A. Phe xã hi chủ nghĩa ng h Việt Nam chống M.
B. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam.
C. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai miền.
D. S chi phối của cục diện thế giới hai cc, hai phe.
HẾT