Trang 1/4
TRƯỜNG THPT TRNNH TRỌNG
Đề có 04 trang
Đ THAM KHO THI THPT QG NĂM 2020
Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hậu quả của cuc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 về mặt xã hội là.
A. Hàng hóa ế ẩm tràn lan. B. Nạn thất nghiệp trầm trọng.
C. Th trường tiền tệ rối loạn. D. Các xí nghiệp và nhà máy bị phá sản.
Câu 2. Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô thực hin chính sách đối ngoại nào?
A. Bảo vệ hoà bình thế giới. B. Đối đầu với các nước Tây Âu.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước. D. Quan hệ chặt chẽ vớic nước XHCN.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa?
A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dch và thống trị của đế quốc.
B. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
C. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
Câu 4. Yếu tố nào đã làm suy giảm vị trí kinh tế, chính tr của Mĩ trong những năm 1973 1991?
A. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. B. Cuộc khủng hoảng năng lượng kéo dài.
C. Sự vươn lên của Trung Quốc sau cải cách. D. S cạnh tranh của các nước công nghiệp mới.
Câu 5. Điểm khác biệt giữa cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại nửa sau thế kỉ XX với cách mạng
khoa học công nghiệp thế kỉ XVIII là gì?
A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật. B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 6. Yếu tố nào thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ sau năm 1928
A. khin Việt Cách mạng đảng thành lập. B. khi Việt Nam Quốc dân đảng thành lập.
C. khi chủ trương “vô sản hóa”. D. khi nra khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 7. Tại Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt
của nhânn thế giới là.
A. Chnghĩa phát t. B. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. Chủ nghĩa quân phiệt và chnghĩa đế quốc.
Câu 8. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) đã chủ trương
thành lập.
A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 9. Nội dung nào không phiý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. buộc Pháp phi công nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
B. đuổi nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
C. tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng.
D. đưa nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, lập
Câu 10. Ni dung “bình định miền Nam trong 2năm”, là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ?
A. Kế hoạch Xtalây Taylo. B. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara.
C. Kế hoạch định mới của Mĩ. D. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.
Câu 11. Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển sang chiến lược
chiến tranh nào?
A.“Chiến tranh đặc biệt”. B.“Chiến tranh Cục b”.
C.“Chiến tranh đơn phương”. D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Trang 2/4
Câu 12. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Hiệp thương chính tr thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
D. Hoàn thành ng cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của nămờng quốc.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.
D. Không can thiệp vào công vic nội bộ của các nước.
Câu 14. Việc Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN được xem là biểu hiện của xu thế nào trong quan
hệ quốc tế cui thế k XX?
A. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
B. Xu thế hoà bình, hợp tác, đối thoại của các quốc gia trên thế giới.
C. Mĩ đẩy mạnh thiết lập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh lạnh.
D. S điều chỉnh chiến lược phát triển đất nước của các nước sau chiến tranh lạnh.
Câu 15. Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
là cuộc đấu tranh.
A. Chng chủ nghĩa thực dân. B. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Chống chế độ tay sai Batixta. D. Chng chính sách phân biệt chủng tộc của Mĩ.
Câu 16. Đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn từ năm 1945 đếnm 1950 là gì?
A. Kinh tế phát triển chậm chạp và phụ thuộc vào.
B. Kinh tế phát triển nhảy vọt và giảm phụ thuộc vào Mĩ.
C. Kinh tế phát triển "thần k" và không phụ thuộc vào Mĩ.
D. Kinh tế suy thoái, khủng hoảng và phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 17. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1858 -1884), khó khăn lớn nhất mà Pháp luôn
vấp phải mi khi tấnng vào mt địa điểm mới
A. sự kháng cự quyết liệt của nhân dân ta. B. không có căn cứ để làm chỗ dựa.
C. thiếu lương thực, thuốc men. D. không quen địa hình, k hậu.
Câu 18. Điểm khác nhau cơ bản giữa khởi nghĩa Yên Thế và phong trào Cần Vương là?
A. thời gian bùng nổ. B. lực lượng tham gia.
C. địa bàn đấu tranh. D. mục tiêu đấu tranh.
Câu 19. Mục đích hoạt động cơ bản của tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên khi ra đời
A. tập hợp quần chúng đấu tranh. B. truyền bá chnghĩa Mác-Lê Nin.
C. xây dựng cơ sở trong quần chúng. D. lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống Pháp, tay sai.
Câu 20. Cách mạng tháng Tám 1945 đã góp phần vào chiến thắng chng phát xít của thế giới là vì
A. đã giành chính quyền ở Hà Nội sớm nhất.
B. đã lật đổ nền thống trị của phát t Nhật ở Việt Nam.
C. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
Câu 21. Hi ngh tn quốc ca Đng diễn ra t ngày 14 đến ngày 15-8-1945, đã quyết đnh vn đ cơ bn nào
dưi đây?
A. Phát động tổng khi nghĩa trong c nưc.
B. C ra y ban Dân tộc gii phóng Vit Nam.
C. Kêu gọi nhân dân đng lên chuẩn b tổng khởi nghĩa.
D. Giành chính quyền trưc khi Đng minh vào Đông Dương.
Câu 22. Mục đích cnh của Đảng khi tổ chc phong trào đón phái viên G. Gôđa vào đu năm 1937 là gì?
A. Tập dợt lực lượng cách mạng. B. Thức tỉnh quần chúng đấu tranh.
C. Biểu dương sức mạnh quần chúng. C. Đưa ra những yêu sách dân sinh, dân chủ.
Trang 3/4
Câu 23. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A. Chiến thắng p Bắc. B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 24. Nhân dân ta chống lại chiến tranh xâm lược toàn diện được tăng cường và mở rộng ra toàn
Đông Dương, đó là loại hình chiến tranh nào?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chiến lược “chiến tranh tranh cục bộ”. D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 25. Thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược trong hoạt động quân sự ở Nam Bộ cuối 1974 đầu
1975 của ta là
A. giải phóng toàn tỉnh Bến Tre.
B. giải phóng các đảo thuộc quần đảo Trường Sa.
D. giải phóng Xuân Lộc và toàn tỉnh Phước Long.
C. giải phóng đường số 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long.
Câu 26. Sự kiện nào sau đây đã chi phối mi quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Chnghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra, bao trùm hầu khắp thế giới.
C. Sự ra đời và hoạt động của Liên Hợp Quốc.
D. S ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 27. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
B. Xung đột ở Trung Cận Đông.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là do
A. thực dân Pháp còn mạnh.
B. không có sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân cả nước.
D. hạn chế về đường li, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình quân Pháp khi quân Nhật tiến vào Đông
Dương?
A. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật.
C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật.
D. Pháp câu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 30. Mục đích quan trọng nhất của ta khi ký kết Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 là
A. phân hóa kẻ thù, kéo dài thời gian hòa bình.
B. thể hiện thin chí của ta trên trường quốc tế.
C. chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
Câu 31. Hiệp ước Hoa-Pháp (28-2-1946) được kí kết đã đặt Việt Nam trước nhng thách thức nào?
A. Nguy cơ đi đầu với quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Buộc phải cầm súng khi Pháp đưa quân ra miền Bắc.
C. Kẻ thù cấu kết với nhau chống phá chính quyền cách mạng.
D. Cùng một lúc phải đối phó với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
Câu 32. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951- 1953 so với giai
đoạn 1946- 1950 là gì?
A. Chng thực dân Pháp và tay sai. B. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ. D. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
Trang 4/4
Câu 33. Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng như
thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sựng hộ của các tổ chức quốc tế. B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. D. Cứng rắn về nguyên tắc, mm dẻo về sách lược.
Câu 34. Bài học nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936 – 1939 còn nguyên giá tr trong thời đại
ngày nay?
A. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao.
D. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa MácLênin vào cách mạng ớc ta.
Câu 35. Trong xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay, Việt Nam nhng thời cơ gì?
A. Ứng dụng các thành tựu KH-KT vào sản xuất.
B. Nâng cao tnh độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học-kĩ thuật.
Câu 36. Nhận định nào đánh gkhông đúng ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ 1954?
A. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava
B. giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp
C. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
Câu 37. Việc quyết định tương lai chính tr ở miền Nam Việt Nam trong nội dung của Hiệp định Pari
so với Hiệp định Giơnevơ?
A. Dưới sự giám sát của Liên Xô, Trung Quốc, Anh, Pháp.
B. Dưới sự giám sát của Tng thư kí Liên hợp quốc.
C. Dưới sự giám sát của Ủy ban quốc tế.
D. Không có sự can thiệp của nước ngoài.
Câu 38. Qua bốn năm (1964-1968) chiến tranh phá hoại miền Bắc Mĩ đã rút ra bài học gì trong cuộc
tham chiến tại Việt Nam?
A. Cần tăng cường đánh phá miền Bắc ác liệt hơn nữa.
B. Không ngăn chặn được sự chi viện từ Bắc vào Nam.
C. Tăng cường quân Mĩ và tiếp tục viện trợ cho miền Nam.
D. Mở rộng đàm phán và sức ép cho ta trên chiến trường.
Câu 39. Một trong nhng bài học xuyên suốt, trở thành nhân tố cơ bản nhất quyết định thắng lợi của
cách mạng Việt Nam từ 1930 đến nay
A. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.
B. kết hợp sức mnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. không ngừng củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 40. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải png
dân tc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành mt khối thống nhất.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường li đấu tranh phù hợp.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
----------------------------- HẾT -----------------------------
Trang 5/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QG 2020
MÔN: LỊCH SỬ
u hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A B A D C A D D B
u hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B C A B A A D D B
u hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A C A B C B C D B A
u hỏi 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D C D A D C D B C C