intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 150

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 150 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 150

  1. Trang 1/6 - Mã đề: 150 Sở GD&ĐT Bình Định ĐỀ THI  THỬTHPT QUỐC GIA  NĂM 2018 Môn: Sinh học Trường THPT Nguyễn Huệ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .    Mã đề: 150 Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu  cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật? A. C, H, O, N, Zn B. Fe, Mn, C, Ni C. B, K, Ca, Mg D. Fe, Mn, Cl, Cu Câu 2. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A.  Đột biến gen liên quan đến 1 số cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm. B.  Tác nhân 5BU gây đột biến dạng thay thế A­T thành G­X. C. Đột biến gen có thể xảy ra trong quá trình nguyên phân và giảm phân. D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa. Câu 3.  Hô hấp ở động vật là A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào  và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài B. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung  cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào Câu 4.  Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a, B, b) cùng quy định màu sắc hoa,   kiểu gen có 2 loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu hình  hoa vàng/ các kiểu hình còn lại cho hoa trắng. Cho cây hoa đỏ  (p) tự  thụ  phấn, thu được F 1 gồm 3 loại  kiểu hình. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sự  biểu hiện của gen không phụ  thuộc vào môi trường.   Theo lý thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên? (1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%. (2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ờ F1 chiếm 12,5%. (3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. (4) Trong các cây hoa trắng ở F1 cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%. A. 4 B. 3 C.  2 D. 1 Câu 5. Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A. dạ lá sách B. dạ cỏ  C. dạ tổ ong   D. dạ múi khế Câu 6.  Có bao nhiêu dạng đột biến dưới có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá? (1) Mất đoạn. (2) Đảo đoạn (3) Chuyển đoạn. (4) Lặp đoạn. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7. Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài? A.  Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi B.  Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường C. Giun đũa sống trong ruột lợn D. Thỏ ăn cà rốt Câu 8.  Nhóm nhân tố tiến hoá có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể là A.  đột biến, di ­ nhập gen B. đột biến, giao phối không  ngẫu nhiên C.  giao phối không ngẫu nhiên, di ­ nhập gen D. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên Câu 9. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. B. Lúa, khoai, sắn, đậu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Cam, quít, bưởi, chanh Câu 10. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là  : A. Do mạch máu B. Do huyết áp C. Do tim D. do hệ dẫn truyền tim  Câu 11. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể có
  2. Trang 1/6 - Mã đề: 150 Ab kiểu gen   (hoán vị gen với tần số f = 20% ) tự thụ phấn. Biết rằng không có đột biến. Xác định tỉ lệ  aB kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau A.  8% B. 1% C. 16% D. 24%   Câu 12. Alen B ở sinh vật nhân thực có 3000 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ A/G=3/2. Alen B bị đột  biến thay thế 1 cặp G ­ X bằng 1 cặp A ­ T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là A. 3601. B. 1199 C. 3599. D.  3899. Câu 13. Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được  gọi là A. diễn thế dưới nước B. diễn thế thứ sinh C. diễn thế trên cạn D. diễn thế nguyên sinh Câu 14. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng  không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1  ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. X A X a X a Y B. X A X A X a Y C. X A X a X A Y D. X a X a X A Y Câu 15. Phép lai: AAbbDD x aaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ A.  25% B. 100% C. 37,5% D.  75% Câu 16. Định luật Hacđi­Vanbec phản ánh sự A. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối. B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối. C. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối. D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối. Câu 17. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, phép lai  nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính? A.  AAAA x Aaa  B.  AAAa x AAAa C. AAAA x Aaaa D.  AAAA x aaaa Câu 18.  Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Quần xã đồng rêu hàn đới B.  Quần xã rừng mưa nhiệt đới C. Qu ầ n xã rừ ng lá kim ph ương B ắ c D. Quần xã rừng rụng lá ôn đới Câu 19. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nhận định nào sau đây là  không đúng khi nói về quần thể trên? A. Tần số tương đối của hai alen trong quần thể là A/a = 0,5/0,5 B. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền C. Quần thể trên thuộc nhóm sinh vật nhân thực D. Tần số alen A và a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ Câu 20. Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp là A.  thể thực khuẩn và vi khuẩn B. vi khuẩn và virus C.  plasmid và vi khuẩn D. thể thực khuẩn và plasmit Câu 21. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp  hiếu khí ? A. 38 phân tử B. 32 phân tử C. 34 phân tử D. 36 phân tử     Câu 22. Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên? (1) Duy trì đa dạng sinh học. (2) Lấy đất rừng làm nương rẫy. (3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh. (4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. (5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.   A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (3), (4). Câu 23. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin,  trừ hai bộ ba nào sau đây? A.  AGG và UUA B.  AUU và XAU C. AUG và UGG D.  UGG và XGU Câu 24. Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây là sai? A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
  3. Trang 1/6 - Mã đề: 150 C. Cơ thể sinh vật sinh trường tốt nhất ở khoảng thuận lợi của giới hạn sinh thái D. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành Câu 25. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do   một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả  tròn  thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự  thụ  phấn, thu được F2  gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả  tròn chiếm tỉ  lệ  50,64%. Biết rằng trong quá trình phát   sinh giao tử đực và giao tử  cái đều xảy ra hoán vị  gen với tần số  như nhau. Trong các kết luận sau, kết   luận nào là đúng với phép lai trên? (1) : F2 Có 10 loại kiểu gen. (2) : F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn. (3) : Ở F2 số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64 72% (4) : F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. (5) : Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24 63%. A. (l), (2) và (3). B. (2), (3) và (5). C. (l), (2) và (4). D. (l), (2) và (5). Câu 26. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi­Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ  lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? A. D = 0,16 ; d = 0,84  B. D = 0,84 ; d = 0,16  C. D = 0,6 ; d = 0,4  D. D = 0,4 ; d = 0,6  Câu 27. Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi: A. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể. B. không liên quan đến rối loạn phân bào. C. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.D. do tác động của môi trường. Câu 28. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn.  B. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. C.  Mất đoạn. D. Đảo  đoạn. Câu 29.  T ậ p h ợp sinh v ậ t nào d ướ i đây đ ượ c xem là qu ần thể? A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. B. Các cây cỏ ven rừng C.  Đàn cá chép sống ở Hồ Tây D. Tập hợp các con kiến sống trong vườn Câu 30. Trong qu ầ n th ể  ng ườ i có m ộ t số  thể  độ t biế n sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng lệch bội? (1) Ung thư máu. (2) Bạch tạng. (3) Claiphentơ. (4) Dính ngón 2 và 3. (5) Máu khó đông. (6) Tơcnơ. (7) Đao (8) Mù màu. A. 5 B. 2 C. 3 D.  4 Câu 31. Loài người xuất hiện vào kỉ địa chất nào? A. Đệ tứ B. Tam điệp C. Đệ tam D. Jura Câu 32. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Nhân đôi ADN. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 33. Một gen ở sinh vật nhân sơ, biết Nu loại G chiếm 20% số Nu cả hai mạch, và trên mạch thứ  nhất có số nuclêôtit loại T và X lần lượt 100 và 400 nuclêôtit ; trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại X  =300. Số nuclêôtit loại T ở mạch thứ hai là: A. 1050. B. 1200. C. 1000. D. 950. Câu 34. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín? A. Giun đất, ốc sên, cua, trâu. B. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô. C. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu. D. Tôm, sán lông, trùng giày, chim bồ câu. Câu 35. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau  đây đúng? I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. II. Có 3 loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn. III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4. IV. Loài F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
  4. Trang 1/6 - Mã đề: 150 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 36. Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai ? A. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X. B.  ARN tham gia vào quá trình dịch mã. C. ARN được tổng hợp dựa trên 2 mạch cả mạch gốc và mạch bổ sung của gen. D.  Ở tế bào nhân thực, ARN tồn tại trong nhân và trong tế bào chất của tế bào. Câu 37. Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là   A. Tương tác át chế B. Tương tác bổ sung C. Tác động đa hiệu D. Tương tác cộng gộp Câu 38.  Thông tin nào dưới đây của thuyết tiến hoá hiện đại? A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường  về môi trường B. Quần thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở vì nó là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị  sinh sản C.  Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các các thể trong quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá về khả  năng sống sót và khả  năng sinh sản của các cá thể trong   quần  thể Câu 39. Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: A. NaCl B. H2SO4 C. Cồn 90 ­> 96 o D. Nước cất Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh ở người dưới đây Biết rằng không xảy đột biến  ở  tất cả  các cá thể  trong phả  hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về  phả  hệ  trên? (1) Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định. (2) Bệnh M trong phả hệ do gen trội nằm trên NST giới tính qui định. (3) Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ. (4) Xác suất để cặp vợ chồng (13) x (14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 32,5%. A. 1 B.  4 C.  2 D. 3
  5. Trang 1/6 - Mã đề: 150 Đáp án mã đề: 150 01. D; 02. A; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. A; 08. A; 09. C; 10. D; 11. B; 12. C; 13. D; 14. A; 15. B; 16. A; 17. D; 18. B; 19. D; 20. D; 21. A; 22. D; 23. C; 24. A; 25. A; 26. C; 27. C; 28. A; 29. C; 30. C; 31. A; 32. B; 33. A; 34. C; 35. D; 36. C; 37. D; 38. B; 39. C; 40. D; Câu 1. D. Fe, Mn, Cl, Cu Câu 2.  A.  Đột biến gen liên quan đến 1 số cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm. Câu 3.   A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào  và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài Câu 4.  + Quy ước gen: A­B­: đỏ; A­bb: vàng; aaB­ và aabb hoa trắng + Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình  cây hoa đỏ ở P dị hợp hai cặp gen.  Kiểu gen của P là AaBb  + Ta có sơ đồ lai: P: AaBb x AaBb   F1:9/16A­B­ (đỏ): 3/16A­bb (vàng): 3/16aaB­ (trắng): l/16aabb (trắng) ■ Cây hoa trắng l/16aaBB: 2/16aaBb   Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử aaBb  ở F 1 chiếm 2/16 =  1/8= 12,5%   (1) đúng ■ Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử aaBB và aabb ở F1 chiếm 2/16 = 12,5%   (2) đúng ■ F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng là: aaBB; aaBb, aabb   (3) đúng ■ Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử aaBB và aabb chiếm : 2/4 = 50%   (4) sai Vậy chỉ có 3 kết luận đúng B. 3 Câu 5.  B. dạ cỏ  Câu 6.   C. 4 Câu 7.  A.  Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi Câu 8.   A.  đột biến, di ­ nhập gen Câu 9.  C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. Câu 10. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là  :
  6. Trang 1/6 - Mã đề: 150 D. do hệ dẫn truyền tim  Câu 11.B. 1%  A: thân cao, a thân thấp; B:quả đỏ, b: quả vàng Ab Ab aB aB Ab = aB = 40% Ab = aB = 40% Gp : AB = ab = 10% AB = ab = 10% ab Tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau là  = 10%.10% = 1% ab Câu 12. C. 3599. Câu 13. D. diễn thế nguyên sinh Câu 14.A. X A X a X a Y Nhìn vào các phương án trên, ta thấy:   vì đời con cho tỉ lệ kiểu hình là: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực   mắt trắng Câu 15 B. 100% Câu 16. A. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối. Câu 17 D.  AAAA x aaaa Câu 18.   B.  Quần xã rừng mưa nhiệt đới Câu 19 D. Tần số alen A và a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ Câu 20.  D. thể thực khuẩn và plasmit Câu 21. A. 38 phân tử     Câu 22. Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên? (1) Duy trì đa dạng sinh học. (2) Lấy đất rừng làm nương rẫy. (3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh. (4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. (5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.  D. (1), (3), (4). Câu 23. C. AUG và UGG Câu 24.  A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng Câu 25.  Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do  một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn  thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn   thân cao, quả tròn là trội so với thân  thấp, quả dài, F1 dị hợp tử về hai cặp gen và nếu cũng nằm trên một NST thì kiểu gen của F1 sẽ là dị hợp  tử chéo.
  7. Trang 1/6 - Mã đề: 150 + Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ  50,64% (khác với tỉ lệ 56,25% của phân li độc lập hay 50% hoặc 75% của liên kết gen hoàn toàn)   hai  cặp gen quy định hai cặp tính trạng đang xét cùng nằm trên một cặp NST và liên kết gen không hoàn toàn. �ab � + Tỉ lệ cây thân thấp, quả dài � � là  50,64% − 50% = 0,64% = 8%.8%  đây giao tử hoán vị  giao tử liên kết  ab � � 50 − 8 = 42% hoán vị gen đã xảy ra ở F1 với tần số 8%.2=16% (4) sai 2.2. ( 2.2 + 1) + Số kiểu gen ở F2 là:  = 10 (1) đúng  1 F2  có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn, đó là  Ab Ab aB aB ; ; ; (2) đúng Ab ab aB ab Ab F1 mang kiểu hen dị  hợp tử  chéo  .  Ở  F2, số  cá thể  có kiểu gen khác với kiểu gen của F 1 chiếm tỉ  lệ  aB Ab 100% = % = 100% − 2.42%.42% = 64,72% (3) đúng. aB Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ  25% − 0,64% = 24,36% (5) sai Vậy trong các ý đưa ra, những ý đúng là (1), (2) và (3) A. (l), (2) và (3). Câu 26. C. D = 0,6 ; d = 0,4  Câu 27.  C. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen. Câu 28. A. Lặp đoạn.  Câu 29.  Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể? C.  Đàn cá chép sống ở Hồ Tây Câu 30.  C. 3 Câu 31. A. Đệ tứ Câu 32. B. Dịch mã. Câu 33. A. 1050. Câu 34.  C. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu. Câu 35.  + Chuỗi thức ăn ở lưới thức ăn trên là:
  8. Trang 1/6 - Mã đề: 150 1. A B C D E 2. A F D E 3. A F E 4. A G F D E 5. A G F E 6. A G H I E + Có 6 chuỗi thức ăn   I đúng ■ II sai vì có 4 loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn là: loài B, C, H, I ■ III đúng vì D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 khi D nằm trong chuỗi thức ăn "A F D E", D thuộc bậc  dinh dưỡng cấp 4 khi D nằm trong chuỗi thức ăn "A B C D E" ■ IV đúng, vì F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn. Vậy có 3, phát biểu đúng. D. 3 Câu 36.  C. ARN được tổng hợp dựa trên 2 mạch cả mạch gốc và mạch bổ sung của gen. Câu 37. D. Tương tác cộng gộp Câu 38 B. Quần thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở vì nó là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị  sinh sản Câu 39. C. Cồn 90 ­> 96 o Câu 40. D. 3 + Nhìn vào phả hệ ta thấy: Cặp vợ chồng (5) và (6) bình thường mà sinh con gái bị bệnh   bệnh Bệnh Đ  trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định   (1) đúng + Nhìn vào phả hệ thấy: cặp vợ chồng (7) và (8) bình thường về bệnh M sinh con trai (12) bị mù màu nên   bệnh M do gen lặn nằm trên NST giới tính quy định (2) sai. + (3) đúng, 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ là: (1), (2),  (4), (5), (6), (8), (9), (11), (12), (13) ■ Xét bệnh Đ: A bình thường >> a: bị bệnh Đ (9) có kiểu gen Aa; (10) có kiểu gen là (1/3AA : 2/3Aa)   (14) có kiểu gen là (2/5AA: 3/5Aa) (13) có kiểu gen Aa. (13) x (14)  ۴ Aa  (2/5AA : 3/5Aa)   (17/20A­ : 3/20aa) * Xét bệnh M: B bình thường >> b: bệnh M �1 1 � Kiểu gen của (14) là  X B Y; (12)  X b Y (8)  X B X b , (7)  X B Y  (13) có kiểu gen là  � X B X B : X B X b � �2 2 �
  9. Trang 1/6 - Mã đề: 150 �1 B B 1 B b � B �3 B B 3 B 1 B b 1 b � ( 13) �۴� ( 14 ) � X X : X X �X Y � X X : X Y: X X : X Y� �2 2 � �8 8 8 8 � 17 1 3 3 13 + Tỉ lệ sinh con trai mắc một trong hai bệnh là  ( A − X b Y + aaX B Y ) = + = 20 8 8 20 80 +   Vì   người   này   chỉ   sinh   một   đứa   con   trai   nên   xác   suất   người   con   trai   này   bị   một   trong  2   bệnh  là:   13 1 13 : = = 32,5% 4 đúng 80 2 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2