intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 403

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 403 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 403

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 403]<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 81: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:<br /> A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.<br /> B. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.<br /> C. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp về nhiều cặp gen.<br /> D. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.<br /> Câu 82: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br /> 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;<br /> 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;<br /> 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:<br /> A. 2, 3, 1<br /> B. 1, 2, 3<br /> C. 2, 1, 3<br /> D. 3, 1, 2<br /> Câu 83: Động mạch là<br /> A. Những mạch máu nhỏ nhất trong cơ thể<br /> B. Những mạch máu xuất phát từ tim<br /> C. Những mạch máu chảy về tim<br /> D. Những mạch máu chiếm số lượng nhiều nhất trong cơ thể<br /> Câu 84: Cho một cây tự thụ phấn thu được F 1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây hoa đỏ: 56,25% cây hoa trắng.<br /> Trong số những cây hoa đỏ ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là:<br /> A. 3/7<br /> B. 1/16<br /> C. 1/9<br /> D. 1/4<br /> Câu 85: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST, cá thể đó thuộc thể<br /> A. bốn nhiễm<br /> B. lệch bội.<br /> C. dị bội<br /> D. tứ bội<br /> Câu 86: Ở người, hiện tượng “di truyền thẳng” liên quan với trường hợp nào?<br /> A. Gen nằm trên NST giới tính Y, không có alen trên X.<br /> B. Gen nằm trong tế bào chất.<br /> C. Gen nằm trên NST thường.<br /> D. Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.<br /> Câu 87: Một gen có chiều dài 5100 A0 , số nu loại A= 300 nu. Tính số liên kết hidro của gen này<br /> A. 5100<br /> B. 4200<br /> C. 3150<br /> D. 4000<br /> Câu 88: Một nhà nghiên cứu quan sát tiêu bản bộ nhiễm sắc thể tế bào sinh dưỡng bình thường của 2 cá thể<br /> đực và cái thuộc cùng một loài động vật. Sau khi đếm kĩ, ông thấy rằng số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào của con<br /> cái nhiều hơn con đực 1 nhiễm sắc thể. Loài động vật đang nghiên cứu có thể là<br /> A. ruồi giấm.<br /> B. châu chấu.<br /> C. tằm dâu.<br /> D. bọ nhậy.<br /> Câu 89: Cho các quần thể ngẫu phối dưới đây:<br /> (1) 100% Aa<br /> 2) 25% AA + 50% Aa + 25% aa = 1<br /> (3) 35% AA + 18% Aa + 47% aa = 1<br /> (4) 100% AA<br /> (5) 25% AA + 75% Aa = 1.<br /> Số quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> 0<br /> Câu 90: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 C đến +440C. Cá rô phi có giới hạn<br /> chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định<br /> nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?<br /> A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.<br /> B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.<br /> C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.<br /> D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt cao hơn.<br /> Câu 91: Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.<br /> Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?<br /> (1) Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền về thành phần kiểu gen.<br /> (2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối, tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3.<br /> Trang 1/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 403<br /> <br /> (3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đồng hợp là 0,99.<br /> (4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, khi đó quần thể ngẫu phối thì tần<br /> số kiểu gen đồng hợp trội ở F1 là 25/36.<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 92: Có một bệnh được phát hiện do alen lặn của một gen có hai alen quy định và chỉ biểu hiện ở những<br /> người có nhóm máu O, mặc dù bệnh này và nhóm máu di truyền độc lập với nhau. Một người đàn ông bình<br /> thường con nhóm máu A lấy người vợ bình thường có nhóm máu B đã sinh ra một người con bị bệnh. Người<br /> vợ hiện đang có thai gần ngày sinh nở. Xác suất để đứa con thứ hai bị bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 3/16.<br /> B. 1/8<br /> C. 1/16<br /> D. 1/4.<br /> Câu 93: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Ở đời con của<br /> phép lai AaBbDd x AaBBdd có số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là:<br /> A. 27 và 8<br /> B. 12 và 4.<br /> C. 8 và 27<br /> D. 18 và 4<br /> Câu 94: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?<br /> A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt<br /> trao đổi khí.<br /> B. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.<br /> C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O 2 và CO 2 dễ dàng khuếch tán qua.<br /> D. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt<br /> trao đổi khí.<br /> Câu 95: Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là:<br /> A. C, H, O, N, P. S.<br /> B. C, H, O, N, P, Mg.<br /> C. C, H, O, N, P, K.<br /> D. C, H, O, S, P, Mg.<br /> Câu 96: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là<br /> A. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.<br /> B. bằng chứng địa lí sinh vật học.<br /> C. bằng chứng phôi sinh học.<br /> D. bằng chứng giải phẩu học so sánh.<br /> Câu 97: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau phản ánh<br /> A. ảnh hưởng của môi trường<br /> B. nguồn gốc chung của sinh giới<br /> C. mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài<br /> D. sự tiến hóa phân li<br /> Câu 98: Cho sơ đồ phả hệ sau<br /> <br /> Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết<br /> rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ<br /> này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 8<br /> Câu 99: Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:<br /> (1) Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng.<br /> (2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của dơi.<br /> (3) Xương cụt, ruột thừa và răng khôn của người,<br /> (4) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.<br /> (5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác.<br /> Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ là cơ quan tương đồng?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 100: Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng<br /> công nghệ tế bào:<br /> Trang 2/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 403<br /> <br /> Loại ứng dụng<br /> Đặc điểm<br /> (1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội<br /> (a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo<br /> hóa<br /> ra một số lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn<br /> giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn.<br /> (2) Nuôi cấy mô thực vật.<br /> (b) Được xem là công nghệ cấy truyền phôi<br /> (3) Tách phôi động vật thành nhiều<br /> (c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh<br /> phần, mỗi phần phát triển thành một phôi dưỡng với tế bào chất của trứng.<br /> riêng biệt<br /> (4) Nhân bản vô tính bằng kĩ thuật<br /> (d) Tạo được các dòng đồng hợp về tất cả các<br /> chuyển nhân ở động vật<br /> cặp gen.<br /> (5) Dung hợp tế bào trần<br /> (e) Cơ thể lai mang bộ NST của hai loài bố mẹ.<br /> Tổ hợp ghép đúng là:<br /> A. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a<br /> B. 1d, 2c, 3b, 4e, 5a<br /> C. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e<br /> D. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e<br /> Câu 101: Mao mạch là<br /> A. .Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi<br /> chất giữa máu và tế bào.<br /> B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa<br /> máu và tế bào.<br /> C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và<br /> tế bào.<br /> D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa<br /> máu với tế bào.<br /> Câu 102: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?<br /> (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br /> (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br /> (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br /> (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br /> A. 1,3,4<br /> B. 1,2,3<br /> C. 2,3,4<br /> D,1,2,3,4<br /> Câu 103: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?<br /> A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.<br /> B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.<br /> C. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.<br /> D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.<br /> Câu 104: Trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Có một cặp NST thể không có chiếc nào.<br /> B. Một đoạn NST bị lặp lại 2 lần.<br /> C. Toàn bộ các cặp NST đều có 3 chiếc.<br /> D. Cặp NST số 21 có 3 chiếc.<br /> Câu 105: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:<br /> (1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống trên<br /> cạn.<br /> (2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát<br /> triển không hoàn chỉnh.<br /> (3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.<br /> (4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương<br /> tây giao phối vào cuối hè.<br /> (5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ không tương thích nên<br /> không thể kết hợp được với nhau.<br /> (6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình<br /> thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho hạt<br /> lép.<br /> Đáp án đúng là :<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (2), (3), (6).<br /> C. (2), (4), (5).<br /> D. (1), (3), (6).<br /> Câu 106: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:<br /> A. bắt đầu bằng một phức hợp aa-tARN.<br /> B. bắt đầu bằng axit amin Anti Mêtiônin<br /> Trang 3/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 403<br /> <br /> C. bắt đầu bằng ARN-Polymeraza.<br /> D. bắt đầu bằng axit amin Mêtiônin.<br /> Câu 107: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> C. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> D. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> Câu 108: Cây phát sinh chủng loại dưới đây là một giả thuyết về mối quan hệ tiến hóa giữa bốn loài. Nhận định<br /> nào là đúng?<br /> <br /> A. Các loài 3 và 4 tiến hóa cao hơn các loài 1 và 2.<br /> B. Loài 1 phát triển trước tiên và loài 4 tiến hóa sau cùng.<br /> C. Bốn loài trên đều có chung một loài tổ tiên.<br /> D. Các loài 2 và 3 có quan hệ gần gũi với nhau hơn là các loài 1 và 4.<br /> Câu 109: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa<br /> có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?<br /> A. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee<br /> B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee<br /> C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee<br /> D. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee<br /> Câu 110: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây: ♂ AaBbCcDdEe × ♀ AaBbCcDdee, các cặp gen<br /> quy định các cặp tính tạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và các gen trội là trội hoàn<br /> toàn. Cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?<br /> A. 1/512<br /> B. 1/256<br /> C. 9/512<br /> D. 9/256<br /> Câu 111: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không<br /> xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết phép lai: XA Xa × XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:<br /> A. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ<br /> B. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng<br /> C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng<br /> D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng<br /> Câu 112: Ba gen E,D,G nằm trên 3 cặp NST thường tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D<br /> có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen tối đa về 3 gen trên?.<br /> A. 180<br /> B. 840<br /> C. 900<br /> D. 80<br /> Câu 113: Một cặp vợ chồng: người vợ có bố và mẹ đều bị mù màu, người chồng có bố bị mù màu và mẹ không<br /> mang gen gây bệnh. Biết rằng cặp gen quy định bệnh mù màu nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.<br /> Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?<br /> A. Tất cả con trai bị mù màu, một nửa số con gái bị bệnh, một nửa không bị bệnh.<br /> B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.<br /> C. Tất cả con gái, con trai đều bị bệnh.<br /> D. một nửa số con bị bệnh, một nửa không bị bệnh.<br /> Câu 114: Gen là một đoạn ADN:<br /> A. mang thông tin cấu trúc của một phân tử prôtêin.<br /> B. chứa các bộ ba mã hóa axit amin.<br /> C. mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.<br /> D. mang thông tin di truyền.<br /> Câu 115: Cho các nhân tố sau:<br /> (1) Chọn lọc tự nhiên.<br /> (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br /> (3) Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> Trang 4/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 403<br /> <br /> (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.<br /> Số nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 116: Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân<br /> giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:<br /> A. hợp tác<br /> B. hội sinh<br /> C. cộng sinh<br /> D. kí sinh<br /> Câu 117: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tứ<br /> bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ<br /> bội (P) với nhau, thu được F1 có 3298 cây quả đỏ và 300 cây quả vàng. Kiểu gen của P là<br /> A. AAaa × Aaaa<br /> B. Aaaa × Aaaa<br /> C. AAaa × aaaa<br /> D. AAaa × AAaa<br /> Câu 118: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc<br /> nhóm thực vật<br /> A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng.<br /> C. ưa bóng.<br /> D. chịu nóng.<br /> Câu 119: Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?<br /> A. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo<br /> B. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động<br /> C. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa<br /> D. Cách đây khoảng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dương.<br /> Câu 120: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?<br /> A. Kí sinh cùng loài.<br /> B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.<br /> C. Cạnh tranh khác loài.<br /> D. Cạnh tranh cùng loài.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 403<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2