Đềthi thử
tốt nghiệp
THPT
môn toán
2022
Sevendung Nguyen
Trang 1/7 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
001 Họ và tên:
………………………………………………….
Lớp:
……………......
Câu 1. Thể tích của khối chóp có chiều cao là 6, diện tích đáy là 4 là:
A.
24
. B.
. C.
8
. D.
32
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
3 10
5, 26
u u
. Tính công sai của cấp số cộng đó.
A.
1
. B. 1. C.
3
. D.
3
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
D
. Số
M
được gọi giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên
D
nếu
A.
f x M
với mọi
x D
và tồn tại 0
x D
sao cho
0
f x M
. B.
f x M
với mọi
x D
.
C.
f x M
với mọi
x D
. D.
f x M
với mọi
x D
tồn tại 0
x D
sao cho
0
f x M
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.Hàm sđã cho nghịch biến trên khoảng o dưới
đây?
A.
;2
 B.
2;

C.
2;
D.
; 2

Câu 5. Khối lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có độ dài đoạn '
A C a
. Thể tích của khối đó là:
A.
3
3
9
a B.
3
3
6
a C.
3
3
3
a D.
3
a
Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
2 , 3
AB a AC a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
a
B.
3
6
a
C.
3
3
a
D.
3
2
a
Câu 7. Cho khai triển
2
0 1 2
3 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Biết rằng
0 1 2
... 1 4096
n
n
a a a a . Tìm
7
a
.
A. 192456. B. 792. C. 673596. D. 1732104.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;

?
A. 3
3
y x x
B. 3
y x x
C.
1
2
x
y
x
D. 4
2 1
y x
Câu 9. Cho hàm số
3
1
x
y
x
đồ thị
( )
C
đường thẳng : 2
d y x m
. Tìm
m
để
( )
d
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân
biệt ?
A.
3
5
m
m
. B.
5 3
m
. C.
5 3
m
. D.
3
5
m
m
.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu?
A. 4 2
2 3
y x x
B. 2
2
y x x
C. 3
4
y x x
D. 4 2
2 3
y x x
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá rị cực tiểu của hàm số đã cho là
Trang 2/7 - Mã đề 001
A.
1
y
B.
3
y
C.
5
3
y
D.
9
y
Câu 12. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
A. 2
1
1
y
x
B.
2
y
x
C. 4
3
1
y
x
D. 2
1
2
y
x x
Câu 13. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại A,
AB a
,
3
SA a
SA vuông góc với đáy. Tính
góc giữa đường thẳng
SC
với mặt phẳng
ABC
.
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3x 2
f x x
trên đoạn
4;4
bằng
A.
20
. B.
. C.
74
. D.
112
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 4
x
y
x m
có tiệm cận đứng?
A.
2
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
2
m
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;4
bằng
A.
1
. B.
10
. C.
1
. D.
8
.
Câu 18. Cho tập hợp
0;1;2;3;4
A. Số tập con gồm 2 phần tử của A
A.
10
. B.
8
. C.
16
. D.
20
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
0
x
B.
1
x
C.
0
y
D.
1
x
Câu 20. Mặt phẳng
A BC
chia khối lăng trụ .
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 21. Cho khối chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông c với đáy,
3
SA a
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
là ?
A.
3
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Trang 3/7 - Mã đề 001
Câu 22. Hàm số
2
2022
y x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
;0
 B.
0;1011
C.
1011;2022
D.
2022;

Câu 23. Cho hàm sô
( )
y f x
liên tục trên
;1

,
1;

và có bảng xét dấu như sau:
Tập nghiệm của bất phương trình
( ) 2 0
f x
là:
A.
;1

B.
;1

C.
1;

D.
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
4 2
2
y x x
. B.
4 2
2
y x x
. C. 3
3
y x x
. D. 3
3
y x x
.
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục trên
. B.
lim
xf x


.
C. Hàm số gián đoạn tại 0
0
x
. D.
0
lim 0
xf x
.
Câu 26. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị là
C
. Biết rằng trên
C
có 2 điểm phân biệt mà các tiếp tuyến của
C
tại
các điểm đó song song với đường thẳng
y x
. Tính tổng hoành độ của 2 điểm đó.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27. Cho khối chóp .
S ABCD
đáy hình chữ nhật,
, 2 , ( )
AB a AD a SA ABCD
,
SB
tạo với đáy một góc
0
30
.Thể tích khối chóp .
S ABC
là ?
A.
3
3
9
a. B.
3
3
3
a. C.
3
2 3
9
a. D.
3
2 3
3
a.
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 1
f x x x
trên đoạn
0;2
A.
0;2
min 0
f x
. B.
0;2
min 9
f x
. C.
0;2
min 1
f x
. D.
0;2
min 4
f x
.
Câu 29. Cho hàm số
2
x
yx
.Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là?
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
-2
-1
4
3
2
-4 -3 -2 -1 4
3
2
O1
1
Trang 4/7 - Mã đề 001
A.
2; 1
x y
B.
2; 1
x y
C.
4; 1
x y
D.
1
1;
2
x y
Câu 30. Đường cong trong hình n d ư i đ thị của một m
số
trong bốn hàm sđược liệt ở bốn phương
án A, B, C, D
dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
?
A. 3
3
y x x
. B. 3
3
y x x
. C.
3 2
3
y x x
. D. 3
3 2
y x x
.
Câu 31. Hàm số 2
3 4
y x x
.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
4;

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
1;
2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3
;4
2
Câu 32. Cho khối chóp .
S ABC
. Trên ba cạnh
, ,
SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
’, ,
A B C
sao cho
2 , 4 , 5
SA SA SB SB SC SC
. Tính tỉ số
. ' ' '
.
S A B C
S ABC
V
V
A.
1
10
. B.
1
40
. C.
1
8
. D.
20
.
Câu 33. Phương trình 2
2sin 3sin 1 0
x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc
0;
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 34. Cho hàm số 3 2
3 1
y x x x
đồ thị là
( )
C
đường thẳng : 1
d y x
. Biết
( )
d
cắt
( )
C
tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ là
1 2 3
, ,
x x x
. Tính
1 2 3
T x x x
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 35. Cho khối chóp đều .
S ABC
có cạnh đáy là
a
, mặt bên tạo với đáy 1 góc
0
60
. Thể tích khối chóp .
S ABC
là ?
A.
3
3
24
a. B.
3
3
4
a. C.
3
3
8
a. D.
3
3
12
a.
Câu 36. Cho hàm số
4
mx
y
x m
(
m
tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng
0;

?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 1. Mặt bên SBC là tam giác nhọn nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Các mặt phẳng
,
SAB SAC
lần lượt tạo với đáy các c
0
60
0
30
. Gọi
góc giữa
hai mặt phẳng
SAB
SAC
. Tính
sin
.
A.
3
8
. B.
61
8
. C.
3 61
28
. D.
235
28
.
Câu 38. Cho hàm số
f x
có đồ thị hình vẽ
x
y
-2
2
-1
1
O