Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 432
lượt xem 0
download
Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 432 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 432
- SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề: 432 (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos( ωt + ). Cơ năng của vật dao động này là 1 m A2. B. m 2A. 1 m 2A2. 1 m 2A. A. 2 C. 2 D. 2 Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. � π� Câu 3: Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức i = I ocos� ωt + �, điện � 4� áp ở hai đầu cuộn dây có biểu thức � π� � 3π � u = L ωI ocos� ωt + � . u = L ωI ocos� ωt + � . A. � 2� B. � 4� Io � π� C. u = L ωI ocosωt. u= ωt − � cos� . D. ωL � 4� Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và Fđh(N) chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 4 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là A. A = 8 cm; T = 0,56 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 6 cm; T = 0,28 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s. 2 4 6 (cm) 0 10 18 8 –2 Câu 5: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung ur 2 dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. 5π Suất điện động cực đại bằng A. 110 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 2 V. Câu 6: Chọn câu trả lời sai A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A Câu 7: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng cường độ dòng điện. B. giảm cường độ dòng điện. C. giảm công suất hao phí. D. tăng công suất tỏa nhiệt. Trang 1/5 Mã đề thi 432
- Câu 8: Trong đoạn mạch RLC, biết R = 100 Ω điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 200cos2πft ( V ) . Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 100 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 200 W. Câu 9: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có i = 8cos(100 t + ) A, kết luận nào sau đây là sai ? 3 A. Cường độ hiệu dụng bằng 8A. B. Biên độ dòng điện bằng 8A. C. Chu kỳ dòng điện bằng 0,02s. D. Tần số dòng điện bằng 50Hz. Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện 1 trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm ( H ) đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 8.10 5 F. 10 5 F. 4.10 5 F. 2.10 5 F. A. B. C. D. Câu 12: Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng π A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha . 4 Câu 13: Trong thi nghiêm giao thoa song măt n ́ ̣ ́ ̣ ước, 2 nguôn song S ̀ ́ 1 va S ̀ 2 cach nhau 11 cm va dao đông ́ ̀ ̣ điêu hoa theo ph ̀ ̀ ương vuông goc v ́ ơi măt n ́ ̣ ước co ph ́ ương trinh u ̀ 1 = u2 = 5cos(100 .t) mm . Tôc đô ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ truyên song v = 0,5 m/s va biên đô song không đôi khi truyên đi. Chon hê truc xOy thuôc măt phăng măt ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ nươc khi yên lăng, gôc O trung v ́ ̣ ́ ̀ ới S1. Trong không gian, phia trên măt n ́ ̣ ươc co m ́ ́ ột chât điêm dao đông ́ ̉ ̣ ̉ ma hinh chiêu (P) cua no v ̀ ̀ ́ ́ ơi măt n ́ ̣ ước chuyên đông v ̉ ̣ ới phương trinh quy đao y = x + 2 va co tôc đô v ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 1 = 5 cm/s. Trong thơi gian t = 2 s kê t ̀ ̉ ừ luc (P) co toa đô x = 0 thi (P) căt bao nhiêu vân c ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ực đai trong ̣ ̀ ̉ vung giao thoa cua 2 song? ́ A. 15. B. 14. C. 22. D. 13. Câu 14: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 1 R1 2 R1 1 R1 4 A. B. C. D. R2 2 R2 1 R2 4 R2 1 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. C. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 16: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 0,01 V/m. B. 10 V/m. C. 1 kV/m. D. 100 V/m . Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt 2π/3) là hai dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha π/3 D. lệch pha π/2 Trang 2/5 Mã đề thi 432
- Câu 18: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 20 lần. B. 40 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 19: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10 lg . B. L(dB) = 10 lg 0 . C. L(dB) = lg . D. L(dB) = lg 0 . I0 I I0 I Câu 20: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là A. dựa vào hiện tượng tự cảm. B. dựa vào hiện tượng quang điện. C. dựa vào hiện tượng giao thoa. D. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 21: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos( t)cm, tốc độ sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t 2)cm. B. uM = 3,6cos (t 2)cm. C. uM = 3,6cos( t)cm. D. uM = 3,6cos( t + 2 )cm. Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,81 Wb. B. 0,54 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz 1 Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H ; π 10−4 tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn 2π mạch . . . . A. 100 2 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D. 50 2 Ω Câu 25: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc B. căn bậc hai gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. gia tốc trọng trường Câu 26: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I = 2I0 B. I = I0. 2 C. I = 0 D. I = 0 2 2 Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Câu 28: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . A. 93. B. 112 . C. 84. D. 108. Trang 3/5 Mã đề thi 432
- Câu 29: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 0,36.1012N B. 1,8 .1012N C. 3,6.1012 N D. 36.1012N � π� Câu 30: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 6cos � ( cm ) . Gốc thời gian ωt + � � 2� được chọn vào lúc A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. B. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 31: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2
- C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω. D. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần. Câu 40: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g = π2 = 10(m / s2). Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 tại thời điểm 6051 . 6047 . 6041 . 6043 . ( s) (s) ( s) ( s) A. 15 B. 15 C. 15 D. 15 Hết Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 432
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn