intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 355

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 355” sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 355

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀTHI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 355 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1:  Mạch dao động với tần số  góc là   . Biết điện tích cực đại trong mạch là Q0,  cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là Q0 A. I0 =  B. I0 = 2 Q0 C. I0 =  Q 02 D. I0 =  Q0 ω Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở  thuần R = 90 , cuộn dây có r = 10 , độ  tự  cảm L = 318mH và tụ  điện có điện dung C = 15,9 F .  Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 2 cos t, tần  số dòng điện thay đổi được; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị  cực đại   khi tần số dòng điện xoay chiều bằng: A. 61,3Hz. B. 26,1Hz. C. 60Hz. D. 50Hz. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 16V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R  tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại  đó: A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 32W C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W Câu 4: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để  A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là: A. 80cm B. 40cm C. 40cm hoặc 80cm D. 80/3cm Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức  i = 2sin ( 100π t + 0,5π ) ( A) ,   t   tính bằng giây (s). Tính từ  lúc   0( s ) , thời điểm đầu tiên mà  dòng điện có cường độ bằng cường độ hiệu dụng là 1 1 1 1 A.  (s) . B.  (s) . C.  (s) . D.  (s) . 400 600 300 100 Câu 6: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức  i cos 100 t ( A) . Kết luận  3 nào sau đây là không đúng ? A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Biên độ của dòng điện là 1A C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là  2 A D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. Câu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Quang phổ ánh sáng của mọi chất khí nung nóng phát ra, gọi là quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối trên nền trắng C. Chiếu ánh sáng qua chất rắn, lỏng, ta thu được quang phổ vạch hấp thụ D. Mọi chất rắn,lỏng, và khí khi nung nóng ở nhiệt độ cao đều phát sáng Câu 8: Cảm kháng của cuộn dây: A. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. C. Tỉ lệ thuận với  điện áp hiệu dụng đặt  vào nó. D. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 355
  2. Câu 9:  Một vật  thực  hiện  đồng  thời  hai  dao  động điều hoà  cùng  phương,  theo các  phương trình:   x1 4 sin( t )cm và   x 2 4 3 cos( t )cm . Phương trình của dao động tổng  hợp là A. x = 8cos( t +  /6)cm. B. x = 8cos( t­ /6)cm C. x = 8sin( t +  /6)cm. D. x = 8sin( t ­  /6)cm. Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =   6cos(4πt – 0,04πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm B. 200 cm C. 50 cm D. 100 cm Câu 11: Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Đèn chỉ phát sáng  khi điện áp tức thời đặt vào đèn có độ  lớn không nhỏ  hơn 110 6 V. Khoảng thời gian  đèn sáng trong 1 chu kì là A. 1/200 s. B. 1/150 s. C. 4/300 s. D. 1/300 s. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = ­ 8 .10 C, q2 = 2.10­6C  tại hai  ­6 điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không A. M trên AB ,cách A 10 cm, cách B 18cm B. M trên AB, cách A 18 cm ,cách B 10cm C. M trên AB ,cách A 8 cm, cách B 16cm D. M trên AB, cách A 16 cm ,cách B 8cm Câu 13: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần  thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 14: Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s . người ta treo con  2 lắc vào trần thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,6m/s 2, khi đó chu kì dao động  của con lắc là: A. 1,55s B. 2s C. 0,66s D. 1,65 s Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. phát quang ở con đom đóm. B. phát quang ở màn hình vô tuyến. C. chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. phát quang ở đèn LED; Câu 17: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm  hao phí trên đường day do toả nhiệt ta có thể: A. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. C. Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. Câu 18:  Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số:   A. từ 16Hz đến 2000Hz B. 16Hz đến 20 000Hz. C. trên 20 000Hz. D. dưới 16Hz Câu 19: Một sợi dây dài 2,4m  hai đầu cố định.Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm  được tất cả 6 bụng sóng.Tần số sóng là  25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 80m/s B. 25m/s C. 70m/s D. 20m/s                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 355
  3. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ  cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ  cấp gồm   100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ  cấp là 220V. Bỏ  qua mọi hao phí.  Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 22V. B. 440V. C. 110V. D. 44V. Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,                                       trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 60V,  A       R         N       C       M         L      B   UAM =60V,  UMB=80V.  Hiệu điện thế UR có giá trị:    A. 60 V B. 20 5  V C. 50 V D. 20 V Câu 22: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể  có độ  cứng k, một đầu gắn   vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động   điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là: m 1 m 1 k k A.  T = 2π B.  T = C.  T = D.  T = 2π k 2π k 2π m m Câu 23: Cho  mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,    ampe có điện trở không đáng kể, E = 6V; r = 2 , ampe chỉ 0,5A;  A Giá trị của điện trở R là A. 2 B. 10 R C. 4 D. 12 Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động   là 1(J) và lực đàn hồi cực đại là 10(N). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố  định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo   của lò xo có độ lớn  5 3  (N) là 0,1 (s). Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi  được trong 0,45 s là: A. 40,34 cm. B. 34,44 cm C. 68,28 cm. D. 115 cm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi  vật dẫn là một bản tụ điện B. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện  thế giữa hai bản tụ C. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ  điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 27: Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối  chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới  hạn.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 355
  4. �2π t � Câu 28:  Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 6 cos � +π � (cm)   ,  �3 � biên độ dao động của chất điểm là: A. A = 6m. B. A =  2 / 3 (m). C. A =  2 / 3 (cm). D. A = 6cm. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là  1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ  1 = 0,7 m và  2, giao  thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 4,2mm có tất cả  13 cực đại của  1  và  2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị   2  là: A. 0,545 m. B. 0,6 m C. 0,65 m. D. 0,525 m. Câu 30:  Công thoát electron của một kim loại là 2,8 eV. Để  gây ra hiện tượng quang  điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng A. λ ≥ 0, 4778 μm. B. λ ≤ 0, 4436 μm. C. λ ≤ 0,5436 μm. D. λ ≤ 0,5536 μm. 238 235 Câu 31:  Cho biết  92U  và   92U  là các chất phóng xạ  có chu kì bán  rã lần lượt là T1 =  4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U   235 theo tỉ lệ  165 : 1. Giả thiết  ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ  lệ  1:1. Tuổi của  Trái   đất là bao nhiêu? A. 6,24.109 năm B. 5,48.109 năm C. 4,91.109 năm D. 7,14.109 năm Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó   phát ra ánh sáng có bước sóng 0,60 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ  bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang   và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian là A. 0,015. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,018. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có   λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S. Biết độ rộng của màn là 13,2mm.Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 13 C. 15 D. 11 Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng  kết hợp dao động theo phương trình: u1  = acos(50 t ) ; u2  = bcos(50 t ) . Tốc độ  truyền  sóng trên mặt chất lỏng 50 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF =  FB; Tìm số cực đại trên đoạn EF. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống   hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K.  Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện  C1 K áp  cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 16 6 V. Sau đó vào đúng  L thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu  C2 dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giũa hai đầu cuộn dây  sau khi đóng khóa K: A. 12 3  (V). B. 16 (V). C. 24 (V). D. 14 6  (V) Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108  m/s. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện  từ càng lớn.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 355
  5. C. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng  sóng. Đó là sóng điện từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường  biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương  truyền sóng. Câu 37: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Từ trường quay. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng quang điện. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề  “các trạng thái  dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được, D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời  gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 39: Dao động tắt dần A. luôn có lợi. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có hại. D. có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 40: Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi ;bước sóng giảm đi B. tần số không đổi ;vận tốc không đổi C. tần số tăng lên ;vận tốc giảm đi D. tần số giảm đi ;bước sóng tăng lên ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 355
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2