ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 1 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang)

Mã đề thi 132

như hình vẽ bên.

Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ................................ Câu 1: Trong mặt phẳng Trung điểm của đoạn thẳng

cho các điểm biểu diễn số phức

A. B.

C. D.

Câu 2: Tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. B. D. C.

có cạnh bên

và diện tích của tam giác

bằng

Câu 3: Cho hình hộp đứng Thể tích của khối hộp

bằng

A. B. C. D.

có đồ thị như hình vẽ bên.

Câu 4: Cho hàm số

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó? A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng C. Đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng

chiều cao bằng

Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

một véctơ chỉ phương của đường thẳng

Câu 6: Trong không gian

B. C. D. A.

là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 7: Cho

B. C. D. A.

là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 8: Giả sử

B. A.

D.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

C.

?

Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên

A. B. C. D.

xác định và liên tục trên

Câu 10: Cho hàm số

và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A. Đạt cực tiểu tại C. Đạt cực tiểu tại

B. Đạt cực đại tại D. Đạt cực đại tại

Câu 11: Ðường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

B. A.

D.

C.

cho điểm

Hình chiếu của

lên trục

là điểm

Câu 12: Trong không gian

B. C. D. A.

Câu 13: Trong không gian

để hai mặt phẳng

cho hai mặt phẳng và

song song với nhau.

D. Không tồn tại

Tìm B.

A. C.

có bao nhiêu nghiệm?

Câu 14: Phương trình

A. B. C. D.

được giới hạn bởi các đường

Thể tích

Câu 15: Cho hình phẳng

của khối tròn xoay tạo thành khi quay

xung quanh trục

được tính theo công thức

B. C. D. A.

có đáy

là tam (tham khảo hình vẽ bên). Tính

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng giác vuông cân tại tang của góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng

A.

B.

D. C.

Giá trị của

bằng

Câu 17: Cho hàm số

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

A. B. C. D.

có đáy

tâm

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều hình vuông cạnh Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

là (tham khảo hình vẽ bên). bằng

A. B.

C. D.

cho điểm

Mặt phẳng

đi qua

và chứa trục

Câu 19: Trong không gian

phương trình là

A. B. D. C.

là các nghiệm phức của phương trình

Giá trị của

bằng

Câu 20: Gọi

A. B. C. D.

có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Câu 21: Đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 22: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để

phương trình

có hai nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

trên đoạn

bằng

Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. B. C. D.

bằng

Câu 24: Tích phân

A. B. C. D.

có đạo hàm

Hàm số

đồng biến trên

Câu 25: Cho hàm số khoảng A. B. C. D.

Gọi

là một điểm bất kì thuộc

Khoảng cách

Câu 26: Cho

nhất là

A. B. C. D.

Giá trị của

bằng

Câu 27: Cho khai triển

A. B. C. D.

là số thực dương để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi

Mệnh

Câu 28: Biết rằng đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

liên tục trên

Tích phân

bằng

Câu 29: Cho

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

A. B. C. D.

Câu 30: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng

B. A.

D. C.

cho đường thẳng

và mặt phẳng

Câu 31: Trong không gian

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng

đồng thời

vuông góc và cắt đường thẳng

B. A.

D. C.

cạnh

Gọi

Câu 32: Cho hình lập phương

(tham khảo hình vẽ bên).

lần lượt là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

A. B.

C. D.

Câu 33: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards nhỏ hơn

đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình và chiều cao vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng

của mực nước ban đầu trong cốc bằng

Bán kính của viên billiards đó

bằng

A. B. C. D.

để hàm số

đồng biến

Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của

trên khoảng

?

A. B. C. D.

thỏa mãn điều kiện

?

Câu 35: Có bao nhiêu số phức

B. C. D.

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

A.

Câu 36: Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên được cho như Bảng biến thiên của hàm số

hình vẽ bên. Hàm số

nghịch biến trên

B. D.

khoảng A. C.

cho mặt phẳng

thẳng

Câu 37: Trong không gian đường

và điểm

Gọi

là đường thẳng nằm trong mặt phẳng

song

một khoảng bằng

Đường thẳng

cắt mặt phẳng

tại điểm

Độ dài

song với đoạn thẳng

đồng thời cách bằng

A. B. C. D.

thỏa mãn

Câu 38: Cho hàm số

Giá trị của

bằng

A. B. D. C.

để đồ thị hàm số

cắt trục hoành

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tại đúng một điểm? A. B. C. D.

cho hình chữ nhật

với

Câu 40: Trong mặt phẳng

là tập hợp tất cả các điểm

nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của

Gọi Lấy ngẫu

nhiên một điểm

Xác suất để

bằng

A. B. C. D.

là các số thực sao cho

đúng với mọi các số thực dương

Câu 41: Giả sử

thỏa mãn

Giá trị của

bằng

A. B. C. D.

có đạo hàm liên tục trên đoạn

Biết

Câu 42: Cho hàm số

Tính

A. B. C. D.

là số thực lớn nhất để bất phương trình

nghiệm đúng với

Câu 43: Gọi

mọi

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

A. B. C. D.

mặt bên

là trọng tâm của tam giác

Gọi

Câu 44: Cho hình chóp là có đáy hình vuông cạnh là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và (tham khảo

lần lượt là trung điểm của

hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng

A. B. C. D.

có đạo hàm

với mọi

Có bao nhiêu giá trị

Câu 45: Cho hàm số

nguyên dương của tham số

điểm cực trị?

A.

để hàm số B.

D. C. có đáy Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng giác vuông,

Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng

là tam

(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp

bằng bằng

B. A.

D. C.

cho hai điểm

và mặt phẳng

Câu 47: Trong không gian

Điểm

di động trên mặt phẳng

sao cho

luôn tạo với

các

góc bằng nhau. Biết rằng

luôn thuộc một đường tròn

cố định. Hoành độ của tâm đường tròn

bằng

A. B. C. D.

Có bao nhiêu số nguyên

để có đúng một tiếp tuyến của

Câu 48: Cho đồ thị đi qua điểm

?

A. B. C. D.

cho mặt phẳng

và điểm

Gọi

là điểm

Câu 49: Trong không gian

thuộc tia

là hình chiếu của

lên

Biết rằng tam giác

cân tại

Diện tích của tam giác

bằng

B. C. D. A.

là hai trong số các số phức

thỏa mãn

Giá trị lớn

Câu 50: Giả sử

nhất của

bằng

-----------------------------------------------

B. C. D. A.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 MÔN TOÁN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Đáp án Mã đề

Đáp án Mã đề

Đáp án Mã đề

Mã đề 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485

A C D C A B D A B D B B D D B A A B A C B A B D A D C A B C C D A D D D A D B C B C C C A A C C B A

A C D D B D B B D B D B D B B D A A C A B A D D B C B A D C A A C B D B A B C C D C C A B A C C C A

A D D C B B B C A C B D B D D C C D B B D C B A C C C A C A A D B D D A A B D D B C B A A A A C D D

Đáp án B D B D C C B A C B D B C B C D D C B A A B A C A A C C A A D C B D B A A D A A C B B D C D D B B D