intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên - Mã đề 123

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên - Mã đề 123 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Khoa Khoa học tự nhiên - Mã đề 123

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Câu 1.<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Môn thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 123<br /> <br /> Giá trị p  q của khối đa diện lồi, đều loại  p; q không thể bằng<br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1.<br /> Lời giải<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Chọn D.<br /> <br /> Có 5 loại khối đa diện lồi, đều là 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 . Vậy ta chọn D.<br /> Câu 2.<br /> <br /> Cho khối tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích của khối chóp<br /> S . ABCD .<br /> A.<br /> <br /> 4a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a 3 15<br /> .<br /> 3<br /> Lời giải<br /> <br /> B. a 3 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3 32<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Chọn D.<br /> S<br /> <br /> 2a<br /> <br /> A<br /> D<br /> O<br /> B<br /> <br /> 2a<br /> <br /> C<br /> <br /> Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó SO là đường cao của hình chóp.<br /> 1<br /> AO  AC  a 2  SO  4a 2  2a 2  a 2<br /> 2<br /> S ABCD  4a 2<br /> <br /> Suy ra VS . ABCD<br /> Câu 3.<br /> <br /> Cho<br /> <br /> 1<br /> 4 3<br /> a 3 32<br /> 2<br /> .<br />  .a 2.4a  a 2 <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br />  f  x  dx   2 và  g  x  dx  3 . Tính I   2 f  x   3g  x  dx<br /> <br /> A. I  13 .<br /> <br /> C. I   5 .<br /> <br /> B. I  13 .<br /> <br /> .<br /> D. I  5 .<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn A.<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> I    2 f  x   3g  x   dx  2 f  x  dx  3 g  x  dx  2.  2   3.3   13 .<br /> Câu 4.<br /> <br /> Cho log 2 3  a, log 3 5  b, log 7 2  c . Tính log140 63 theo a, b, c .<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2ac  1<br /> .<br /> a  abc  2b<br /> <br /> 2bc  1<br /> .<br /> 2c  abc  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2ac  1<br /> .<br /> 2c  abc  1<br /> Lời giải<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3ab  1<br /> .<br /> 2a  abc  b<br /> <br /> Chọn C.<br /> <br /> log140 63  log (22.5.7) (32.7) <br /> <br />  log140 63 <br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> 2a <br /> <br /> 1<br /> c<br /> <br /> 2  ab <br /> <br /> 1<br /> c<br /> <br /> <br /> <br /> 2 log 2 3  log 2 7<br /> và log 2 5  log 2 3.log 3 5  ab<br /> 2  log 2 5  log 2 7<br /> 2ac  1<br /> .<br /> 2c  abc  1<br /> <br /> Cho bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số bao<br /> nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?<br /> x -∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> y 6<br /> <br /> +∞<br /> 2<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> Chọn D.<br /> <br /> TXĐ của hàm số là D   \<br /> <br /> +∞<br /> 3<br /> <br /> C. 0.<br /> Lời giải<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br />  2 .<br /> <br /> • Ta thấy chỉ có 1 giá trị x0 mà lim  y hoặc lim  y bằng  hoặc  ( lim  y   )<br /> x  ( x0 )<br /> <br /> x  ( x0 )<br /> <br /> x ( 2 )<br /> <br />  Đồ thị có 1 tiệm cận đứng là đường x  2 .<br /> • lim y  6, lim y  3  Đồ thị có 2 tiệm cận ngang là đường y  6 và y  3 .<br /> x <br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> x <br /> <br /> Vậy có tất cả 3 tiệm cận đứng và ngang.<br /> Tính tổng T  C101  2C102  3C103  ...  10C1010 .<br /> A. T  2048 .<br /> <br /> B. T  5120 .<br /> <br /> C. T  1024 .<br /> Lời giải<br /> <br /> D. T  512 .<br /> <br /> Chọn B.<br /> 10<br /> Ta có:  x  1  C100  xC101  x 2 C102  x 3C103  ...  x10 C1010<br /> <br /> Lấy đạo hàm 2 vế: 10  x  1  C101  2 xC102  3 x 2 C103  ...  10 x 9 C1010<br /> 9<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> Cho x  1  C101  2C102  3C103  ...  10C1010  10.2 9  5120 .<br /> Cho hình chóp tam giác O . ABC có đôi một vuông góc với nhau.Gọi H là hình chiếu của O lên mặt<br /> phẳng ABC .Kí hiệu S1 , S 2 , S3 và S lần lượt là diện tích các tam giác<br /> OAB , OAC , OBC và ABC . Xét các khẳng định sau:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1)<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> OH<br /> OA<br /> OB<br /> OC 2<br /> 3) H là trọng tâm tam giác ABC .<br /> 2) Tam giác ABC là tam giác nhọn<br /> 4) S 2  S12  S 22  S 32<br /> <br /> Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là<br /> A. 3 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn C.<br /> <br /> + Ta dễ dàng chứng minh H là trực tâm  ABC<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> ( AH  BC tại I )<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> OH<br /> OA<br /> OI 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> OA<br /> OB<br /> OC 2<br /> + Vì H là trực tâm  ABC<br /> Suy ra  ABC là tam giác nhọn<br /> <br /> Nên<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn  2  i  z  1  2i<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> Chọn A.<br /> <br /> Ta có  2  i  z  1  2i  z <br /> 1<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> Cho biết<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> Lời giải<br /> <br /> i<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 2i 4 3<br />   i.<br /> 2 i 5 5<br /> <br /> 3i<br /> .<br /> 2<br /> <br /> f  x  dx<br />  1  2018<br /> 1<br /> <br /> f  x dx  2018 . Tính tích phân<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. I  e 2018 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> B. I  2018 .<br /> <br /> C. I  1009 .<br /> Lời giải<br /> <br /> D. I  2019 .<br /> <br /> Chọn B.<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Ta có hàm y  f  x  là hàm số chẵn trên  1;1 , nên I   f  x  dx   f  x  dx  2018<br /> Câu 10. Cho số phức z có môđun bằng 2018 và w là số phức thỏa mãn biểu thức<br /> <br /> của số phức w bằng<br /> A. 2018 .<br /> C. 2017 .<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br /> . Môđun<br />  <br /> z w zw<br /> <br /> B. 2019 .<br /> D. 2019 .<br /> Lời giải<br /> <br /> Chọn A.<br /> <br />  z  w   zw  0 , suy ra<br /> 1 1<br /> 1<br /> Từ giả thiết ta có  <br /> <br /> zw  z  w <br /> z w zw<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1   i 3w <br /> <br /> z<br /> <br /> w<br /> <br /> <br />   <br /> 2  <br /> 2 <br /> <br /> <br />  1 i 3<br />  1 i 3<br /> 2018<br />  2018 .<br /> Khi đó z    <br />  w hoặc z    <br />  w  w  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 11. Tính lim<br /> x 1<br /> <br /> x 2  3x  4<br /> :<br /> x2  1<br /> <br /> 5<br /> A.  .<br /> 2<br /> 3<br /> C. .<br /> 2<br /> <br /> B. <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn B.<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> x 2  3x  4<br /> x4 5<br />  lim<br />  .<br /> 2<br /> x 1 x  1<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  x; y; z  , xét các khẳng định:<br /> <br /> 1) Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  Oxy  là điểm có tọa độ  x; y;0  .<br /> 2) Khoảng cách từ điểm M lên trục Oz bằng<br /> <br /> x2  y2 .<br /> <br /> 3) Hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là điểm có tọa độ  0; y;0  .<br /> 4) Điểm đối xứng với điểm M qua trục Ox là điểm có tọa độ  x;  y;  z  .<br /> 5) Điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O là điểm có tọa độ   x;  y;  z  .<br /> <br /> 6) Độ dài vecto OM bằng x 2  y 2  z 2 .<br /> Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn D.<br /> <br /> .<br /> Tất cả các khẳng định trên đều đúng.<br /> x2<br /> là một trong bốn đường cong được liệt kê trong bốn hình vẽ dưới đây.<br /> x 1<br /> Hỏi đồ thị đó là hình nào?<br /> <br /> Câu 13. Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> A. Hình 2 .<br /> <br /> B. Hình 3 .<br /> <br /> C. Hình 1.<br /> Lời giải<br /> <br /> Chọn C.<br /> <br /> D. Hình 4 .<br /> <br /> Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1 và đi qua các điểm  0; 2  ,  2;0  nên<br /> chọn hình 1.<br /> Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục<br /> <br /> tung là:<br /> A. y  2 x  3 .<br /> <br /> B. y  3 .<br /> <br /> C. y  2 x  3 .<br /> <br /> D. y  3 .<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn D.<br /> Tọa độ giai điểm của đồ thị hàm số với trục tung là  0; 3 . y  4 x 3  4 x , y  0   0 . Vậy phương<br /> <br /> trình tiếp tuyến là y  3 .<br /> Câu 15. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> 1<br /> B. y   x 3  x 2  x  1 .<br /> 3<br /> 1<br /> D. y  x 3  x 2  x  1 .<br /> 3<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  2 .<br /> 1<br /> C. y  x 3  x 2  x  1 .<br /> 3<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn C.<br /> 1<br /> Đồ thị hàm bậc ba không có cực trị và có hệ số a  0 tương ứng với hàm số y  x 3  x 2  x  1<br /> 3<br /> <br /> Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định<br /> 2  3x<br /> .<br /> A. y <br /> B. y  x 4  3x 2  18 .<br /> 1  5x<br /> C. y  x 3  2 x 2  7 x  1 .<br /> D. y  x 3  3x 2  9 x  20 .<br /> Lời giải<br /> Chọn D.<br /> <br /> Xét hàm số y  x 3  3x 2  9 x  20 có tập xác định là  .<br /> y  3 x 2  6x  9  0 với mọi x   nên hàm số y  x 3  3x 2  9 x  20 đồng biến trên tập xác định.<br /> Câu 17. Cho các đường cong<br /> <br />  C1  : y  x3  3x 2  4 ,  C2  : y   x 4  x 2  3<br /> <br /> đường cong nào có tâm đối xứng?<br /> A.  C1  ,  C2  và  C3  .<br /> <br /> B.  C1  và  C3  .<br /> <br /> C.  C2  và  C3  .<br /> <br /> D.  C1  và  C2  .<br /> <br /> và<br /> <br />  C3  : y <br /> <br /> 5x  2<br /> . Hỏi các<br /> x 1<br /> <br /> Lời giải<br /> Chọn B.<br /> <br />  C1 <br /> <br /> có hoành độ tâm đối xứng là nghệm của y  0 và  C3  có tâm đối xứng là giao hai tiệm cận.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0