đề 326 Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
NĂM HỌC 2010 – 2011
---------***---------
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
MÔN: A HC 12 BAN KHTN
Thi gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm có 40 câu, in trong 03 trang)
1. Chất nào sau đây tác dụng vi dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa
A) Dung dịch Na2CO3. B) Dung dịch NaOH. C) Khí NH3. D) Khí CO2.
2. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A) Dùng cht chống ăn mòn. B) Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
C) Dùng hợp kim không gỉ. D) Gắn lá Zn lên v tàu.
3. Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phảnng:
3Fe2O3 + CO

2Fe3O4 + CO2 (1)
Fe3O4 + CO

3FeO + CO2 (2)
FeO + CO

Fe + CO2 (3)
Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng
A) (1). B) (2). C) (3). D) (1), (2) và (3)
4. Chất không có tính lưỡng tính là
A) Al2O3. B) Al(OH)3. C) NaHCO3. D) AlCl3
5. Hp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu đưc dung dịch X. Khối lượng
của muối tan thu được trong dung dịch X là
A) 23,0 gam. B) 18,9 gam. C) 20,8 gam. D) 25,2 gam.
6. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A) ion Ca2+ Mg2+. B) tất cả đều đúng. C) ion HCO3-. D) ion Cl- và SO42-.
7. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên
đơn giản nhất tổng (a+b) bằng
A) 6. B) 3. C) 4. D) 5.
8. Chỉ dung dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 thphân biệt được ba dung dịch nào?
A) NaCl,BaCl2,MgCl2 B) NaCl,KCl,MgCl2
C) Tất cả đều đúng D) NaCl,MgCl2,AlCl3
9. Ngâm mt đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dung
dịch rửa nhẹ, làm khô, nhn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng đ mol/l của dung dịch
CuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56)
A) 0,5M. B) 1M. C) 1,5M. D) 0,02M.
10. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A) Gang xám chứa nhiều xementit.
B) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng.
C) Gang xám nóng chy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
D) Gang xám ng đúc các bphận của máy.
11. Dung dch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây
A) HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3. B) ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.
C) CO2, Al, HNO3, CuO. D) CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.
12. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A.Cho A phản
ứng hoàn toàn với 1.58 gam KMnO4 trong m ôi trưng H2SO4.Thành phần % theo khối ng của FeSO4
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là.(Fe=56,K=39,Mn=55,O=16s)
A) 50% và 50% B) 55% và 45% C) 76% và 24% D) 60% và 40%
13. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, ri đtrong không kđến phn ng hoàn
toàn thì khi lượng kết tủa cuối cùng thu đưc là:
A) 0,86 gam B) 1,72 gam C) 2,06 gam D) 1,03 gam
14. Cu hình electron nguyên tử của nguyên t Fe (Z = 26) là
ĐỀ: 326
đề 326 Trang 2
A) 1s22s22p63s23p64s23d6. B) 1s22s22p63s23p63d8.
C) 1s22s22p63s23p64s24p6. D) 1s22s22p63s23p63d64s2.
15. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A) Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
B) Tm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C) Thêm t từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan li trong
NaOH dư.
D) Thêm ttừ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
16. Cho các ion sau: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sang
phải là
A) Fe3+, Cu2+, Fe2+. B) Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C) Cu2+, Fe2+, Fe3+. D) Fe2+, Fe3+, Cu2+.
17. Cho 10 gam Fe Cu tác dng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2
(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A) 3,4 gam. B) 4,4 gam. C) 5,6 gam. D) 6,4 gam.
18. Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A) 4NaOH 2Na2O + O2 + H2. B) 2NaOH 2Na + H2O2.
C) 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. D) 2NaOH 2Na + O2 + H2.
19. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp nhiệt luyện
A) 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + 4HNO3 + O2. B) Tất cả đều sai.
C) 2AgNO3 0
t 2Ag + 2NO2+ O2. D) 2AgNO3 + Zn 2Ag + Zn(NO3)2.
20. Với sự mặt ca oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 loãng theo phản ứng nào sau
đây:
A) 2Cu + 2H2SO4 +O2
2CuSO4 + 2H2O
B) Cu + H2SO4
CuSO4 + H2.
C) 3Cu + 4H2SO4 + O2
3CuSO4 + SO2 + 4H2O
D) Cu + 2H2SO4
CuSO4 + SO2 + 2H2O.
21. Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm khi lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là (Cho Al = 27, O = 16)
A) 27%. B) 81%. C) 46%. D) 63%.
22. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A) nhường proton. B) b khử. C) b oxi hoá. D) nhn proton.
23. Để nhn biết ba chất Al, Al2O3 và Fe ngưi ta có thể dùng
A) dd BaCl2 B) dd HCl. C) dd KOH. D) dd AgNO3.
24. Cho Cu tác dng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),
Na2S (6). Cu phảnng được với những chất nào sau đây.
A) 2, 3, 5, 6. B) 1, 2, 3. C) 2, 3. D) 2, 3, 5.
25. Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗn hợp này tác dng
với nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2ktc). Hai kim loại đó là
A) Na, K. B) Li, Na. C) K, Pb. D) K, Rb.
26. Cho hn hp gồm mol Mg và mol Al tác dung với dung dich CuCl2rồi lấy chất rắn thu đưc cho tác
dung với dung dịch HNO3 đặc.Hỏi smol khí thu được là bao nhiêu?
A) 0.6 mol B) 0.3 mol C) 0.2 mol D) 0.8 mol
27. Ch dùng một thuốc th nào trong s các chất ới đây thể phân biệt được 3 dung dịch
NaAlO2,(CH3COOH)3Al,Na2CO3.
A) Dung dịch HCl loãng B) Dung dịch NaOH C) Dung dịch BaCl2 D) Khí CO2
28. Cho 1,6 gam bt Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng mui trong dung dịch sau phản ứng là
(Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)
A) 2,12 gam. B) 3,25 gam. C) 4,24 gam. D) 1,62 gam.
đề 326 Trang 3
29. dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Người ta thể dùng một hoá chất đloại bỏ được tạp
chất là
A) Al dư. B) Zn dư. C) Fe dư. D) Cu dư.
30. Tiến hành hai thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Các phản ứng xy ra hoàn toàn, khi lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1
so với V2
A) V1 = V2 B) V1 = 2V2 C) V1 = 59V2 D) V1 = 5.9V2
31. Tiến hành điện pn hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO3 Cu(NO3)2 thu được 56 gam hn hợp kim
loại ở catốt và 4,48 l khí anốt (đktc). Nng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là
A) 2M ; 4M B) 4M; 2M C) 0,2M ; 0,4M D) 0,4M;
0,2M
32. Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2 ampe
là (g)
A) 2,8. B) 2,387. C) 3,0. D) 2,4.
33. Dãy kim loại b thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A) Fe, Al, Cr B) Fe, Al, Cu C) Fe, Zn, Cr D) Fe, Al, Ag
34. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X c dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí
H2 ktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). m giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)
A) 8,3 gam. B) 9,4 gam. C) 11 gam. D) 16 gam.
35. Cho dãy biến đổi sau: Cr HCl

X 2
Cl
Y
NaOHdu

Z 3/NaOHBr
T:
X, Y, Z, T
A) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. B) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
C) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.
36. Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để kh
A) Cu(OH)2. B) CuCl2. C) CuO. D) CuSO4.
37. a tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hp NO và
NO2 (đktc). Khối lưng ca hn hp khí thu được nặng bao nhiêu gam (g)
A) 9.8 B) 7.8 C) 1,89 D) 8.9
38. Thtích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng đhoà tan hoàn toàn mt hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A) 0,6 lít B) 1,2 lít C) 1,0 lít D) 0,8 lít
39. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng chất nào tác dng được với
dung dịch chứa ion Fe3+
A) Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. B) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.
C) Al, dung dịch NaOH. D) Al, Cu, dung dch NaOH, khí clo.
40. Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
B) CaCO3 CaO + CO2.
C) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
D) Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
--------------------------------------------------------------------------------------
đề 326 Trang 4
§¸p ¸n ®Ò: 3
Bµi : 1
1 D) 2 B) 3 A) 4 C) 5 B) 6 A) 7 C) 8 B) 9 B) 10 B) 11 B) 12 C) 13 A) 14
C) 15 B) 16 A) 17 D) 18 C) 19 D) 20 B) 21 C) 22 C) 23 A) 24 A) 25 B) 26 D) 27 D) 28
A) 29 D) 30 A) 31 C) 32 A) 33 A) 34 A) 35 D) 36 B) 37 A) 38 C) 39 D) 40 B)