THPT Nguyn Hu Th KIM TRA TP TRUNG KHI 12 MÔN LÝ– ĐƠT 2 HKII
Thi gian : 60 phút đề 150
Câu 1: Trong nhng hin tượng sau đây, điều nào th hin rõ tính cht sòng ánh sáng
A. khnăng đâm xuyên B. tán sc ánh sáng
C. tác dụng quang điện D. tác dng pt quang
Câu 2: Ta ký hiu bc x: I/ là ánh sáng trng, II/ là tia hng ngai, III/ là tia t ngai
Kali có gii hn quang điện là 0,55 ìm. Lai bc xạ nào nêu trêny được hiện tượng quang điện khi chiếu
đến Kali: A. ch I B. ch I, II C. ch I, III D. c I, II, III
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xy ra khi chiếu chùm tia t ngai vào tm kẽm tích điện âm:
A. tm km vẫnch điện tích âm như cũ
B. tm km mt dần điện tích âm và trở thành mang điện tích dương
C. tm kẽm tích điện âm nhiều hơn'
D. tm km mt dn electron và tr nên trung hòa điện
Câu 4: Kim loi ng làm catôt ca mt tế bào quang điện công thoát electron A = 6,625eV . Lần lượt
chiếu vào catôt các bước sóng:
1 = 0,1875(
m) ;
2 = 0,1925(
m) ;
3 = 0,1685(
m) . Hi bước sóng
o gây ra hiện tượng quang đin?
A.
3 B.
1;
2;
3 C.
2;
3 D.
1;
3
u 5: Thc hin giao thoa ánh sáng nh khe Young, khong cách gia 2 khe hp S1 và S2 a=0,5mm, ngun
sáng S ri o 2 khe bc x đơn sắc bưc sóng
0,5 m
. Màn nh (E) cách 2 khe D=2m . B rng
vùng giao thoa quan sát đưc trên màn (E) PQ = 26mm . Trên PQ thy bao nhiêu vân sáng , bao nhiêu vân
ti ?
A. Min giao thoa có 13 vân sáng , 12 vân ti B. Min giao thoa 14 vân sáng , 13 vân ti .
C. Tòan min giao thoa có 13 vân sáng , 14 vân ti D. Min giao thoa 12 vân sáng , 13 vân ti
u 6: Mt cht phát quang có th phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng . Hi khi chiếu vào
chất đ1 ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì cht đó s phát quang?
A. vàng B. chàm C. đỏ D. da cam
u 7: Điều nào sau đây sai khi nói v s phát quang:
A. S phát quang hiện tượng hp th mt photon này và phát ra một photon khác có năng lượng thp hơn.
B. chế ca hunh quang khác vi lân quang chng hn ánh sáng hunh quang th tn tại lâu hơn n
quang sau khi tt ánh sáng kích thích.
C. S pt quang được chia ra m hai loi hunh quang và lân quang.
D. Để kích thích s phát quang có th dùng: tia t ngoại, tia Rơnghen, tia gamma hoc chùm tia electron.
Câu 8: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. độ định hướng cao B. cường độ lớn C. độ đơn sắc cao D. công sut ln
Câu 9: Khi nói v quang phổ, đ hp thụ đưc ánh sáng, vt hp th phi có:
A. th tích nhỏ hơn thể tích ca vt phát sáng
B. chiết sut nhỏ hơn chiết sut ca vt phát sáng
C. khối lượng nhỏ hơn khối lượng ca vt phát sáng
D. nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ ca vt pt sáng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. tia hng ngai tác dng lean mi kính nh B. tia hng ngai là sóng điện t
C. Tia hng ngai do các vt nung nóng phát ra D. tia hng ngai tác dng nhit rt mnh
Câu 11: Nguyên tHidrô đang ở trng thái dng mức năng lượng En thp chuyn lên trng thái dng
mức năng lượng Em cao hơn (Em - En = 10,2 eV ) khi nó hp th một photon có năng ng:
A.
10,2
eV
B.
10,2
C.
10,2
eV
D.
10,2
Câu 12: Theo tiên đề Borh, trng thái dng là trng thái:
A. năng lưng ca nguyên tkhông thay đổi được
B. có năng ng xác định
C. có năng ng xác định, nguyên t có th tn ti mt thời gian xác định không bc xạ năng lượng
D. trng thái mà ta có thể tính tóan chính xác năng lượng ca nó
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A. electron bt ra khi kim loi khi b nung nóng
B. elctron bt ra khi kim loi khi chiếu ánh sáng thích hp o kim loi
C. electron bt ra khi kim loại khi có ion đp vào
D. electron bt ra khi kim loi khi kim loại có điện thế ln.
Câu 14: Trong chùm tia Rơnghen phát rea từ ng Rơnghen, người ta thy nhng tia tn s ln nht
4.1018Hz. Cho hng số Png h = 6,62.10-34J.s. Năng lượng phôtôn tươngng vi nhng tia này:
A. 4,965.10-44 J B. 79,440.10-44 J C. 1,655.10-16 J D. 26,486.10-16 J
Câu 15: nh cht nào ca hin tượng quang dn mà hiện tượng quang điện không có:
A. Các electron liên kết được gii phóng nh hp thụ năng lưng ca photon ánh sáng kích thích.
B. Các electron liên kết được gii phóng tr thành các electron dn và ch chuyển động t do trong khi cht
bán dn mà không thoát ra khi khi cht bán dn.
C. Xảy ra dưới tác dng ca ánh sáng kích thích.
D. Anh sáng kích thích phi bước sóng nh hơn hay bng mt bước sóng gii hạn nào đó thì hiện tượng
quang dn mi xy ra.
Câu 16: Catt ca mt tế bào quang điện công thóat A = 2eV. Chiếu vcatt mt bc xbước sóng
0,7mm vi công sut P = 3W. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/ s. Khi đó hiu suất lượng t ca tế
bào quang điện là:
A. mt giá tr khác B. 0,1% C. 0% D. 0,2%
Câu 17: Một môi trưng trong sut chiết suất khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lc, tím. Xếp theo
th t chiết suất tăng dn là chiết sut của i trường đó đối vi ánh sáng:
A. tím, đỏ, lc B. tím, lc, đỏ C. đỏ, lc, tím D. lục, đỏ, tím
Câu 18: Chiếu bc x tn sf đến mt tm kim lai. Ta kí hiu 0
0
c
f
,
0
là gii hạn quang điện ca
kim lai. Hiện tượng quang điện xy ra khi:
A.
0
f f
B.
0
f f
C.
0
f f
D.
0
f
Câu 19: Thc hin giao thoa ánh sáng bng 2 khe Young , cho khong cách 2 khe S1 và S2 a=2mm, màn
nh (E) cách 2 khe D=2m , ngun sáng S phát ra ánh sáng trng bao gm s bc xđơn sắc bước
sóng ca các bc x tha mãn h thc
0,4 m 0,76 m
. Các quang ph bc 1 và bậc 3 có độ rng
1
X
và
2
X
tha mãn đáp án nào sau đây:
A.
1
X
= 0,36mm và
2
X
= 1,5mm B.
1
X
= 0,36mm và
2
X
= 1,08mm
C.
1
X
= 0,42mm
2
X
= 1,26mm D.
1
X
= 0,42mm và
2
X
= 2,1mm
Câu 20: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng qua khe Young , khong cách gia vân ti th 6 vân sáng
bậc 3 là 2,8mm. Xác định khong cách gia vân ti th 4 và vân sáng bc 2:
A.
X
2,4mm B.
X
2,12mm C.
X
1,82mm D.
X
1,68mm
Câu 21: Trong thí nghim Young, hai khe hp S1, S2 cách nhau 0,8mm; khong cách từ màn E đến 2 khe là
2,4m; ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bưc sóng
0,64 m
. Khong cách tvân trung tâm đến vân
ti th 5:
A. 8,64mm B. 9,92mm C. 12mm D. 5,76mm
Câu 22: Trong thí nghim Young v hiện tượng gtiao thoa ánh sáng đơn sắc, v trí M trên màn quan sát là v
trí vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M
A. cùng pha B. ngược pha C. có độ lch pha bng không
D. có độ lệch pha không đi theo thi gian
Câu 23: Thc hin giao thoa ánh ng bng 2 khe Young , cho khong ch 2 khe S1 S2 a=0,8mm ,
màn nh (E) cách 2 khe D=2m , ngun sáng S phát ra ánh sáng trng bao gm s bc xđơn sắc
bước sóng ca các bc x tha mãn h thc
0,4 m 0,76 m
. Ti v trí M cách vân sáng trung tâm 3mm ,
có các vân sáng ca nhng bc xo:
A. Có 2 vân sáng có bước sóng là
1
0.64 m
2
0.56 m
B. Có 3 vân sáng có bước sóng
1
0.64 m
;
2
0.56 m
3
0.4 m
C. Có 2 vân sáng có bước sóng
2
0.6 m
và
3
0.4 m
D. Có 3 vân sáng có bước sóng là
1
0.6 m
;
2
0.44 m
3
0.0 m
Câu 24: Một đèn Na chiếu sáng công sut phat xP = 100W. c sóng ca ánh ng vàng do đèn phát
ra là 0,589 ìm. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/ s. Số photon do đèn phát ra trong 10 s là:
A. 2.1024 B. 4.1022 C. 3.1018 D. 3.1021
Câu 25: Quang tr dng c có:
A. Đin tr ph thuc vào hiệu điện thế đặt vào hai đu dng c.
B. Điện tr rt ln.
C. Điện tr ph thuc vào ánh sáng.
D. Điện tr ph thuc vào nhit độ.
Câu 26: Trong công nghip, đ sy khô sn phẩm người ta thường dùng
A. tia t ngọai B. tia Rơnghen C. sóng vô tuyến D. tia hng ngai
Câu 27: Trong hin tượng quang điện ngi , vn tốc ban đu ca electron có gtr ln nht ng vi
electron hp thu:
A. toàn bộ năng lượng phôtôn B. được phôtôn có năng lượng ln nht
C. phôtôn ngay b mt kim loi D. nhiu phôtôn nht
Câu 28: Thc hin giao thoa ánh sáng nh khe Young, khong cách gia 2 khe hp S1 S2 là a=0,5mm,
ngun sáng S ri vào 2 khe bc xđơn sắc có bước sóng
0,5 m
. Màn nh (E) cách 2 khe D=2m .
Điểm M1 trên màn (E) cách vân sáng trung tâm là 7mm . Hi ti M1 có vân sáng hay n ti bc bao nhiêu:
A. Vân ti th 4 (k=3) B. Vân sáng th 4 (k=4)
C. Vân sáng th 3 (k=3) D. Vân ti th 3 (k=3)
Câu 29: Quang ph do vt nào to ra sau đây là quang ph vch phát x:
A. thép nóng chy B. đèn phóng điện cha khí lõang
C. Mt trời D. dâyc bóng đèn nóng sáng
Câu 30: Kim loi dùng làm catôt ca mt tế bào quang điện công thoát electron 2,27eV.Tính gii hn
quang đin ca kim loi này.
A. 0,547(
m) B. 0,625(
m) C. 0,812(
m) D. 0,423(
m)
u 31: Đ nguyên t Hid hp th mt phôtôn, thì phôtôn phải năngng:
A. bằngng ng ca mt trong các trng thái dừng có năng ng thp nht
B. bng hiu năng lượng của năng lưng hai trng thái dng bt kì
C. bằng năng lượng ca mt trong các trng thái dng có năng ng cao nht
D. bằngng ng ca mt trong các trng thái dng
u 32: Theo quan đim ca thuyết lượng t phát biểu nào sau đây không đúng?
A. các phôton năng lượng bng nhau vì chúng lan truyn vi vn tc bng nhau
B. khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không ph thuc khỏang cách đến ngunng
C. cường độ chùm sáng t l vi s phôton trong chùm
D. chùm ánh sáng là mt dòng ht, mi ht là một photon mang năng lượng
u 33: Khi thc hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6mm với hai khe young, người ta thy
khong vân là 0,6mm. Nếu bây gic sóng ca ánh sáng tr thành 0,594mm thì khong vân:
A.ng 6mm B. gim 6mm C. giảm 4mm D. tăng 4mm
Câu 34: Chn câu sai: Tia hng ngai và tia t ngọai đu
A. là nhng bc x không nhìn thy được
B. có bưc sóng ln hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy
C. có cùng bn chất sóng điện t
D. có trong ánh sáng Mt Tri
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hin tượng quang dn:
A. hiện tượng quang dnn gi là hiện tượng quang điện trong
B. gii hạn quang điện bên trong hu hết là ln hơn giới hn quang điện bên ngoài
C. hin tượng quang dn là hiện tượng điện tr ca cht bán dn gim mạnh khi được chiếu sáng thích hp
D. gii hạn quang điện bên trong bước sóng ngn nht ca ánh ng kích thích y ra hiện ng quang
dn
Câu 36: Trong thang sóng điện t lọai sóng có bước sóng 10-10 m thuc v tia:
A. tia t ngai B. sóng vô tuyến C. tia Rơnghen D. tia hồng ngai
Câu 37: Khi electron trong nguyên t Hidrô chuyn đng t qu đo dừng năng ng Em = -0,85eV
sang qu đo dừng năng lượng En = -13,6 eV thì nguyên t phát bc xạ điện tcó bước sóng:
A. 0,0974 ìm B. 0,4860 ìm C. 0,6563 ìm D. 0,4340 ìm
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không phù hp vi ni dung ca thuyết ng t:
A. Ánh ng được xem mt chùm ht, mi ht là một lượng t ánhng, hay một photon mang điệnơng.
B. Khi ánh sáng truyền đi c lưng t ánh sáng không đổi và không ph thuc vào khoảng ch đến ngun
sáng.
C. Mỗi lượng t ánh sáng có mt năngợng hoàn toàn xác định có đ ln
= hf, trong đó f tần s ánh sáng,
h là hng s Planck.
D. Nguyên t hay phân t vt cht không hp th hay bc x ánh sáng mt cách liên tc.
u 39: Hiệnng quang dn là hiệnng:
A. Điện tr ca cht bán dn b gim mnh khi đặt khi bán dn vào trong từ tng.
B. Điện tr ca cht n dn b gim mnh khi chiếu ánh ng thích hp vào nó.
C. Điện tr ca cht n dn b gim mạnh khi đặt khi bán dn vào trong ttrường.
D. Điện tr ca cht bán dn b gim mnh khi nhit đ ca chtn dnng.
u 40: Trong thí nghim giao thoa Young ni ta dùng ánhng bước sóng 10,4
m
. Tt bc xcó bước
sóng
1
, chiếu vào bc x
2
,
2 1
, thì ti v trí vân sáng bc 3 ca bc x
1
, ta quan t đưc mt bc x
ca
2
. Bước sóng
2
và bc của vân sáng đó :
A. 20,5
m
, bc 3 B. 2
1
m
, bc 4
C. 20,6
m
, bc 2 D. 20,8
m
, bc 1
HT