intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Lệ Minh Gia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Số báo danh:……………………………………………... Mã đề thi: 281 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở phía nam vĩ tuyến 12oB? A. Cao Bằng. B. Quảng Nam. C. Gia Lai. D. Tiền Giang. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Tây Nguyên và Campuchia? A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Đồng Tháp. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết mũi Né thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Thuận. D. Bình Định. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long. Câu 46: Loại gió chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là A. gió mùa Tây Nam. B. gió phơn Tây Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 47: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2020 2021 In-đô-nê-xi-a 75397,8 81148,6 54415,3 57449,8 Việt Nam 45215,7 42763,7 43878,1 43543,7 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2021? A. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam giảm còn In-đô-nê-xi-a tăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 – 1000 000 người? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thu Bồn? A. Sông Chu. B. Sông Tranh. C. Sông Bé. D. Sông Thương. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kiên Giang. B. Gia Lai. C. An Giang. D. Tiền Giang. Trang 1/4 - Mã đề 281
  2. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản văn hóa thế giới nào nằm trong trung tâm du lịch quốc gia? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố Đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 52: Vùng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Lũng Cú. B. Móng Cái. C. Hà Nội. D. Hà Tiên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? A. Sóc Trăng. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa D. Thủ Dầu Một Câu 55: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay A. tập trung ở miền núi. B. chỉ có ở ven biển. C. rải rác ở đồng bằng. D. phân bố ở nhiều nơi. Câu 56: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Quặng sắt. Câu 57: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. làm ruộng bậc thang. B. bón phân thích hợp. C. đẩy mạnh thâm canh. D. tiến hành tăng vụ. Câu 58: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi- an-ma, giai đoạn 2015 - 2021? A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia giảm và Mi-an-ma tăng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Ngân Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Đông Triều. D. Bạch Mã. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua? A. Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt? A. Na Dương. B. Trại Cau. C. Na Rì. D. Tĩnh Túc. Trang 2/4 - Mã đề 281
  3. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc. Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đang A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. C. phát triển mạnh dịch vụ về giống. D. tăng tỉ trọng sản phẩm qua giết thịt. Câu 64: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. B. Lượng mưa lớn và mưa theo mùa. C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ. Câu 65: Hệ thống giao thông vận tải nước ta hiện nay A. đã xây dựng nhiều tuyến cao tốc. B. chỉ tập trung phát triển đường ô tô. C. có vai trò lớn nhất là đường sông. D. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. Câu 66: Đô thị nước ta hiện nay A. có số dân ngày càng tăng thêm. B. đạt trình độ ở mức rất hiện đại. C. có hệ thống giao thông rất tốt. D. phát triển nhất ở vùng đồi núi. Câu 67: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay A. chủ yếu phát triển ở sông suối. B. phương tiện đánh bắt rất hiện đại. C. chỉ tập trung ở các vùng biển D. có nhiều sản phẩm khác nhau. Câu 68: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. thị trường tiêu thụ rộng lớn B. trình độ khoa học kĩ thuật C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. chất lượng nguồn lao động Câu 69: Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế. B. tình hình phát triển kinh tế trong nước. C. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. D. phát triển các ngành nghề truyền thống Câu 70: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. hình thành các khu công nghiệp tập trung. B. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước. C. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. D. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước. Câu 71: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp. B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao. C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi. D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú. Câu 72: Cho biểu đồ về sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng. C. Quy mô sản lượng. D. Tốc độ tăng sản lượng. Trang 3/4 - Mã đề 281
  4. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên. B. thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro. C. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng. D. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh. Câu 74: Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do A. dải hội tụ nhiệt đới, bão và gió mùa Đông Bắc, gió hướng tây nam. B. có frông, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam Bắc Ấn Độ Dương, bão. C. Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển, gió hướng tây nam. D. tiếp giáp biển, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, hoạt động frông. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tạo ra sản lượng lớn, đáp ứng thị trường. B. tăng giá trị nông sản, phát triển hàng hóa. C. thúc đẩy việc xuất khẩu, tạo ra việc làm. D. tăng chất lượng, hạ giá thành sản phẩm. Câu 76: Khu vực thành thị nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ. B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào. C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng. D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển. Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở các đồng bằng châu thổ nước ta là A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. vị trí tiếp giáp biển Đông, nguồn năng lượng dồi dào, tài nguyên khoáng sản đa dạng. C. gần nguồn nhiên liệu, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tập trung. D. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ. Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. tăng cường hội nhập quốc tế, kinh tế tăng trưởng nhanh. B. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia. C. nhu cầu tiêu dùng tăng, đấy mạnh liên kết nước ngoài. D. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống nâng cao. Câu 79: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2019 2020 2021 Mặt hàng Xăng 2 675,6 2 002,7 1 533,5 847,7 Phân bón 4 542,7 3 800,2 3 795,7 4 575,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Kết hợp, miền. B. Đường, cột. C. Tròn, đường. D. Cột, miền. Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo đảm an ninh quốc phòng. B. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng phục vụ xuất khẩu. C. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động. --- HẾT --- Trang 4/4 - Mã đề 281
  5. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: KHXH, Môn thi: ĐỊA LÍ ĐÁP ÁN Mã đề 281 352 463 594 41 D D B B 42 B C D A 43 C A A A 44 C A C B 45 D C B B 46 A B C D 47 B D B D 48 D C B D 49 B B D D 50 B D B B 51 B D B D 52 A D A D 53 D A A C 54 A B D C 55 D B D B 56 D D A C 57 A A B A 58 A D D A 59 B C D A 60 A B A B 61 B A B C 62 B D B D 63 A D D D 64 B D A A 65 A B C C 66 A A A D 67 D D D B 68 C C A B 69 A B A A 70 A A A D 71 C C C C 72 C D C C 73 D C D D 74 A C D C 75 B A B A 76 D C D C 77 A B A B 78 A B C B 79 B C B D 80 A C A C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2