H tên thí sinh................................................SBD...........................
u 1(NB). Sau Chiến tranh thế gii th hai, nhân n Liên Xô bt tay khôi phc kinh tế
và xây dng CNXH trong hn cnh
A. Được s giúp đỡ của các nước trong phe xã hi ch nghĩa.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ ln nhau.
C. Đất nước chu nhiu tn tht v người và của, khó khăn về nhiu mt.
D. Là c thng trn, thu nhiu li nhun và thành qu t Hi ngh Ianta.
u 2.( NB)S kin nào kng đánh du s biến đi v chính tr ca khu vc Đông Bc Á?
A. S xut hin nhà nước Đại Hànn Quc (8 - 1948).
B. Hồng Công, Đài Loan,n Quốc là 3 con rng Đông Bắc Á.
C. S ra đời ca nước Cng hoà Nhânn Trung Hoa (1 - 10 - 1949).
D.S thành lập nhà nước Cng hoà dân ch nhân dân Triu Tiên (9/1948)
u 3(NB) Nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nht Bn phát trin
A.Truyn thng lao động cn cù.
B. Vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nhà nước.
C. Biết tn dng thành tu khoa hc-kĩ thut ca thế gii.
D. Con người được xem là vn quý nht, là nhân t quyết định hàng đầu.
u 4. (NB) S kiện nào đặt các quc gia dân tộc đứng trước thách thc ca ch nghĩa
khng b?
A. Liên Xô sụp đổ .
B. S sp đổ ca trt t hai cc Ianta.
C. T chc Vacsava chm dt hoạt động.
D. ớc Mĩ bị tn công bt ng vào ngày 11/9/2001.
u 5. (NB)Sau Chiến tranh thế gii thứ nht, m u thuẫn c bản, cấp bách hàng đầu của
xã hi Vit Nam là
ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2021
Đề số 02
ĐỀ THI TH KÌ THI TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
A. Công nhân với tư sản. B. Nôngn với địa chủ.
C. Địa chủ và tư sản.
D. Nhânn Việt Nam vi thực d n Pháp.
u 6. (NB) Nội dung nào sau đ y không phi là ý nghĩa ca Cách mng tháng Tám
1945?
A. C vũ mạnh m các dân tc thuộc địa đấu tranh t gii phóng mình.
B. Phá tan xing ch nô l ca Pháp Nht và phong kiến, đem lại độc lp t do cho dân
tc.
C. Buc Pháp công nhn độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th ca Vit
Nam.
D. M ra mt k nguyên mi: k nguyên độc lp, t do, k nguyên nhân dân nm chính
quyn.
u 7. (NB) Nòng ct ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên là t ch
A. Cng sản đoàn
B. Hi Phc Vit
C. Đảng Lp hiến
D. Đảng Thanh niên
u 8. (NB) Âm mưu th m độc của Mĩ trong “Chiến tranh đặc bit” là
A. Phá hoi cách mng min Bc..
B. “Dùng người Việt, đánh người Vit”
C. Tiến hành dn dân, lập “p chiến lược”.
D. S dụng phư ng tiện chiến tranh và c vấn Mĩ.
u 9. (NB) m 1858, liên qu n Pháp - Tây Ban Nha m đầu cuc chiến tranh xâm
c Vit Nam
A. Hà Ni.
B. Gia Đnh
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
u 10. (NB) Sau tht bi Vit Bc thu - đông năm 1947, Pháp buc phi thay đi chiến
c
A. T đánh nhanh thắng nhanh sang đánh l u dài.
B. Chuyển sang đàm phán vi Chính ph ta.
C. Chuyn sang phòng ng sang tn công quân ch lc ta.
D. Cu xin vin tr và ph thuc ngày càng nhiu vào Mĩ.
u 11. (NB) Nêu phư ng hư ng c bản ca cách mng miền Nam được khng định trong
Ngh quyết 15 ca Đảng (1959)?
A. Khi nghĩa giành chính quyền v tay nhân dân bng lc lượng vũ trang .
B. Khởi nghĩa giành chính quyền v tay nhân dân bng đấu tranh trang với đấu tranh
chính tr và ngoa giao.
C. Khởi nghĩa giành chính quyn v tay nhânn bng đấu tranh vũ trang là ch yếu, kết
hp vi lc lượng chính tr.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền v tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính tr
ch yếu, kết hp lực lượng vũ trang.
u 12. (NB) Lc lượng tiến hành chiến lược Chiến tranh cục bộ là
A. Qu n đội vi n chinh Mĩ kết hợp qu n các nước đồng minh ca Mĩ.
B. Qu n Mĩ, qu n các nước Đồng minh của Mĩ và qu n đi Sài Gòn.
C. Qu n đội tay sai là chủ yếu kết hợp k và trang thiết b hin đại của Mĩ.
D. Qu n đội tay sai cùng với qu n Mĩ kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
u 13. (NB) Cách mng tháng Hai năm 1917 ớc Nga đã
A. Lật đổ Chính ph tư sn lâm thi.
B. Đưa nh n d n lao động lên làm ch đất nước.
C. Giải phóng người lao động khi mi s áp bc.
D. Lt đổ chế độ quân ch chuyên chế.
u 14. (NB) ng cuc xây dng ch nghĩa Liên Xô (t 1950 đến nửa đầu những năm
70) đã có những ý nghĩa ln lao như thế nào?
A. Khẳng định vai trò lãnh đo ca Đảng Cng sn.
B. Khẳng đnh s đúng đắn ca ch nghĩa Mác-Lênin.
C. Chng minh cho tính ưu vit ca chế độhi ch nghĩa.
D. Giúp phong trào gii phóng dân tc trên thế gii phát trin.
u 15. (TH) Chính sách đối ngoi ca Mĩ đối vi Vit Nam t năm 1949 đến năm 1954 là
A. Phn đối Pháp x m lược Vit Nam.
B. Trung lp, không can thip vào Vit Nam.
C. ng h nhân dân Việt Nam giành độc lp t tay quân phit Nht Bn.
D. Can thiệp, “dính líu” trc tiếp vào cuc chiến tranh x m lược Đôngng của Pháp.
u 16.(TH)Mc tiêu c bản ca Chiến tranh lnh do Mĩ phát đng là gì?
A. Bắt các nước Đồng minh l thuộc Mĩ.
B. Ngăn chn, tiến ti tiêu diệt các nước xã hi ch nghĩa.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tc và cách mng thế gii.
D. Mĩ thực hin chiến c toàn cu nhm làmch thế gii.
u 17. (NB)S kin nào đánh dấu giai cấp công nh n Việt Nam bước đầu đi vào đấu
tranh tự giác
A. Bãi công của thợ nhuộmCh Lớn.
B. Bãi công của công nh n ở Nam Định, Hà Nội.
C. Tnh lập Công hi do Tôn Đức Thng đứng đầu.
D. Bãi công ca công nh n thợ máy xưởng Ba Son.
u 18. (TH)Con đường t m ch n lý cứu ớc của Nguy n i Quốc khác với con đường
của những người đi trước là
A. đi sang p ng T y t m đường cứu nước.
B. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến vi chủ nghĩa cộng sản.
C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản.
D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác Lênin.
u 19. (TH) Cho biết mc tiêu đấu tranh trong phong trào yêu nước dân chng khai
những năm 1919- 1925 ?
A. Đòi nhà cầm quyn Pháp th Phan Bi Châu (1925).
B. Chng bn bản Pháp nm độc qưyền xut cng lúa go.
C. Đòi mt s quyn li v kinh tế và các quyn t do dân ch.
D.Thành lp Đảng Lp hiến tp hp lực lượng qun chúng chng Pháp.
Câu 20. (TH) Nguyên nn ch yếu o m cho phong to cách mng Ngh - Tĩnh
n cao?
A. Đã lập được chính quyn Xô viết.
B. Có t chc cng sản và c sở đảng khá mnh.
C. Nhân dân đ y có lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sc.
D. C sở công nghip Vinh Bến Thy tp trung nhiung nhân.
u 21. (TH)Đảng ta ch trư ng chuyển t nh n nhượng vi Trung Hoa Dân Quc sang
hòa hoãn vi Pháp là vì ?
A. Pháp mnh h n Trung Hoa D n Quốc.
B. Trung Hoa Dân Quốc ký hòa ước Hoa- Pháp.
C. Pháp, Trung Hoa Dân Quc đang tranh chp Vit Nam.
D. Pháp - Trung Hoa Dân Quc chun b rút quân v c.
u 22(TH). Kết qu ln nht mà qu n d n ta đạt được trong chiến dch Biên Gii thu-
đông 1950 là
A. phá sn kế hoạch R ve.
B. đã tiêu dit nhiu sinh lực đch.
C. ta đã giành quyền ch động chiến lược trên chiến trường chính (Bc B).
D. gii phóng mt vùng biên gii Vit -Trung t Cao Bằng đến Đ nh Lp vi 35 vn dân.
u 23. (TH) Ni dung nào sau đ y không phải là mục đích của Vit nam khi m chiến
dch Biên gii Thu- Đông 1950
A. Phát huy thế ch động chiến lược trên chiến trường chính
B. M rng và cng c căn cứ đa Vit Bc
C. Tu dit mt b phn sinh lực đch
D.Khai thông đường sang Trung Quốc và các nưc trên thế gii
u 24. (TH) Nhng chính sách ca triều đ nh nhà Nguy n vào gia thế k XIX đã
A. Làm cho sc mnh phòng th của đất nưc b suy gim.
B. Tr thành nguyên nh n s u xa để Vit Nam b x m lược.
C. Làm cho Vit Nam b l thuộc vào các nước phư ng T y.
D. Đặt Vit Nam vào thế đối đầu vi tt c các nước tư bản.
u 25.(VD) Vai trò của tổ chức Liên hợp quốc trong nửa thế k qua là ?
A. Gii quyết các v tranh chấp và xung đt các khu vc trên thế gii.
B. Hp tác quc v kinh tế, chính tr, văn hóa xã hội giữa các nước thành viên.
C. Tr giúp các nước đang phát triển, thc hin cu tr nh n đạo giúp các nước.
D. Di n đàn quốc tế va hp tác, vừa đấu tranh nhm duy t hòa bình, an ninh thế gii.
u 26(VD) Biến đi quan trng đầu tiên ca các nước Đông Nam sau Chiến tranh thế
gii th hai là
A. Ngày càng m rộng đối ngoi, hp tác với các nước trên thế gii.
B.Nhiu nước có tốc đ phát trin khác nhau.
C. S ra đời ca Hip hi các nước Đông Nam (ASEAN).
D. T c nước thuộc đa tr thành nhng quốc gia độc lp.
u 27. (VD) Anh Pháp phi chu mt phn trách nhim v s bùng n cuc Chiến
tranh thế gii th hai (1939 - 1945)
A. Thc hiện chính sách nhượng b phát xít.
B. Thc hin chính sách hòa bình, trung lp.
C. Kng tham gia khi Đồng minh chng phát xít.
D. Ngăn cản vic thành lp liên minh chng phát t.
Câu 28. (VD)Để thích nghi vi xu thế toàn cu hóa, Vit Nam cn phi