Trang 1/4
TRƯỜNG THPT S 2 M ĐỨC
T TIN HC
thi có 4 trang)
ĐỀ MINH HA THI TT NGHIP THPT
NĂM 2025
MÔN: TIN HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Khả năng nào của AI cho phép máy tính điều chỉnh hành vi dựa trên dữ liệu mới?
A. Khả năng suy luận. B. Khả năng học.
C. Khả năng nhận thức. D. Khả năng giải quyết vấn đề.
Câu 2. Điểm khác biệt chính giữa khả năng suy luận và khả năng học của hệ thống AI là gì?
A. Khả năng học tập trung vào tích lũy tri thức từ dữ liệu, trong khi khả năng suy luận áp dụng tri
thức để đưa ra kết luận.
B. Khả năng suy luận liên quan đến việc giao tiếp với con người, trong khi khả năng học chỉ tập
trung vào dữ liệu.
C. Khả năng học chỉ áp dụng cho việc giải quyết vấn đề, trong khi khả năng suy luận dùng để hiểu
ngôn ngữ tự nhiên.
D. Khả năng suy luận và khả năng học không có sự khác biệt đáng kể nào.
Câu 3. Robot nào dưới đây là Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp ứng dụng AI?
A. Robot ChihiraAico. B. Robot Asimo. C. Robot QRIO. D. Robot Tesla Bot.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất khi nói về chức năng của thiết bị mạng Access Point?
A. Truyền và nhận dữ liệu. B. Chỉ có khả năng truyền dữ liệu.
C. Chỉ dùng kết nối mạng không dây. D. Sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp ISP.
Câu 5. Trình tự nào dưới đây thhiện các bước kích hoạt chia sẻ máy in trên mạng trong Windows từ
Control Panel?
A. Devices and Printers > Right-click on the printer > Printer properties > Sharing tab.
B. Right-click on the printer > Devices and Printers > Printer properties > Sharing tab.
C. Printer properties > Devices and Printers > Sharing tab > Right-click on the printer.
D. Right-click on the printer > Printer properties > Sharing tab > Devices and Printers.
Câu 6. Điểm nào dưới đây chỉ sự khác nhau của switch và hub?
A. Hình dạng. B. Số cổng. C. Cách thức hoạt động. D. Màu sắc.
u 7. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi giao tiếp trong không gian mạng?
A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.
B. Đưa ra những bình luận không liên quan hoặc gây rối cuộc trò chuyện.
C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.
D. Kiểm tra tính chính xác của thông tin trước khi đăng bài hoặc chia sẻ.
Câu 8. Việc làm nào dưới đây của người dùng có thể giúp phòng tránh tình huống bị lừa đảo trên không
gian mạng?
A. Truy cập vào các đường link lạ. B. Chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng.
C. Kết bạn với người lạ trên facebook. D. Kiểm tra kỹ tính xác thực của thông tin.
Câu 9. Khi tham mt cuc tho lun trên mng hi, em cn ng x như thế nào trong các la chn
dưới đây?
A. T ý trao đổi thông tin riêng tư trong thư điện t giữa hai người vi bên th ba.
B. Mc qun áo lch s và không để l nhng vt dng hoc cnh quan không phù hp.
C. S dng ngôn t khiêu khích khi không đồng tình vi ý kiến của người khác.
D. Nếu ý kiến trái ngược, cn trao đổi mt cách lch s trên tinh thn tôn trọng quan điểm ca
người khác.
Trang 2/4
Câu 10. Hành vi nào dưới đây khi tham gia giao tiếp trên không gian mạng có nguy cơ về bo mt và
quyền riêng tư?
A. Để l mt khu truy cp. B. Không chia s thông tin cá nhân.
C. Thường xuyên thay đổi mt khu tài khon truy cp. D. S dng phn mm dit virut.
Câu 11. Phần tử nào dưới đây chứa toàn bộ nội dung HTML của trang web?
A. <head>. B. <body>. C. <html>. D. <footer>.
Câu 12. Nội dung phần body của văn bản HTML có khai báo sau:
<mark> Nội dung cần chú ý </mark>
Kết quả nào sau đây được hiển thị trên màn hình cửa sổ trình duyệt web khi mở văn bản HTML trên?
A. “Nội dung cần chú ý” được tô màu vàng. B. “Nội dung cần chú ý ” được tô nền màu vàng.
C. “Nội dung cần chú ý” được tô màu xanh. D. “Nội dung cần chú ý” được tô nền màu xanh.
Câu 13. Phn t HTML nào sau đây chứa ni dung hin th ca trang web?
A. <header> B. <body> C. <main> D. <footer>
Câu 14. Trong HTML, th nào dưới đây dùng để xung dòng?
A. <enter> B. <break> C. <br> D. <lb>
Câu 15. Th HTML nào dưới đây dùng để định dạng tiêu đề ln nht?
A. <h5> B. <h1> C. <head> D. <heading>
Câu 16. Thành phần nào dưới đây KHÔNG phải là thành phn chính ca mt trang Web?
A. Đầu trang (header). B. Thân trang (body).
C. Thanh điều hướng (Navigation). D. Chân trang (footer).
Câu 17. Th HTML dưới đây cho kết qu như thế nào?
<p>Thông báo <strong>rt <em>quan trng </em></strong></p>
A. T “quan trọng” được in đậm và nghiêng, t “rt” ch được in đậm.
B. T “quan trọng” chỉ được in nghiêng, t “rất” sẽ được in đậm.
C. C t “rất” và “quan trọng” chỉ được in đậm.
D. C t “rất” và “quan trọng” được in đậm và nghiêng.
Câu 18. Em được giao nhim v chèn tệp video “Quoc_ca.mp4” vào trang web và thiết lp chế độ t
động phát (autoplay), khi đó em cần viết câu lệnh như nào trong các câu lệnh dưới đây?
A. <video controls autoplay> <source src=”quoc-ca.mp4” type=”video/mp4”> </video>.
B. <audio controls autoplay> <source src=”quoc-ca.mp4” type=”video/mp4”> </audio>.
C. <image> <source src=”quoc-ca.mp4” type=”video/mp4”> </image>.
D. <p> <source src=”quoc-ca.mp4” type=”video/mp4”> </p>.
Câu 19. Nơi nào dưới đây không phải là nơi làm việc ca kĩ thut viên công ngh thông tin?
A. Ca hàng nh bán máy tính và ph tùng phn cng, làm dch v sa cha và bo trì máy tính.
B. Ca hàng nh có kết ni Internet.
C. Doanh nghip cung cp dch v mng, dch v ni dung s.
D. T chc, doanh nghip có s dng máy tính trong hoạt động hàng ngày.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng v ngh kĩ sư điện toán đám mây?
A. Là người kết ni các thiết b chuyên dùng cho dch v điện toán đám mây với mng Internet.
B. người qun tr các máy ch dch v đám mây, cp nht các phn mm khai thác t xa qua Inernet.
C. Là người phát trin các phn mm chy y ch đám y đ người dùng dch v khai thác t xa
qua mng Internet.
D. Là người chu trách nhim thiết kế, phát trin, bo trì và khc phc s c cơ sở h tầng đám mây.
Câu 21. Mt trong nhng công việc liên quan đến phn mm trong sa cha bo trì y tính công
việc nào dưới đây?
A. Thay thế bo mch ch B. Lắp đặt thêm thiết b mng
Trang 3/4
C. Cài đặt, cu hình các phn mm thông dng D. Thay màn hình có độ phân gii cao
Câu 22. Trường em CSDL dùng đ qun việc mượn và tr ch tại thư viện. Theo em CSDL đó
qun lí nhng d liu ca nhng ch th nào ới đây?
A. Sách, người mượn, việc mượn tr sách. B. Sách, th thư, độc gi
C. Hc sinh, giáo viên, sách D. Sách, nội quy thư viện, hi tho sách.
Câu 23. Mục đích của vic s dụng khóa trong cơ sở d liu là gì?
A. T chc d liu theo cu trúc cây. B. To mi liên h gia các bng.
C. Phân bit các bn ghi trong bng. D. Giảm dung lượng lưu trữ d liu.
Câu 24. Khóa chính trong bảng thường được chn da trên tiêu chí nào ới đây?
A. S ng ký t ca các giá tr trong trường B. Độ ph biến ca d liệu trong trường
C. Kh năng xác định duy nht bn ghi D. Độ phc tp ca các giá tr
PHẦN II. Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. Phần chung cho các thí sinh
Câu 1. Trong gi hc môn Tin, cô giáo chia lp thành các nhóm nh tho lun v cách ng x nhân văn
khi tham gia không gian mng. Sau khi đã thảo lun và mt s học sinh đưa ra ý kiến như sau:
a) Chia s thông tin nhân ca bn trên mng hi vi mục đích tốt thì không cn s đồng ý
ca h.
b) S dng ngôn ng lch s tôn trng khi tho lun trc tuyến, ngay c khi đối phương sử dng
ngôn t không lch s.
c) Đưa ra lời phê bình mang tính xây dựng nhưng sử dng ngôn ng nặng đ đảm bảo thông đip
được hiu rõ.
d) Chia s nhng câu chuyn thành công tri nghim ch cc của mình để khuyến khích bn
trên mng xã hội, nhưng tránh tỏ ra khoe khoang.
Câu 2. Câu lc b truyền thông trường THPT ABC được giao nhim v to mt trang web vinh danh
các học sinh đạt gii k thi hc sinh gii cp tỉnh năm học 2023 2024 đăng trên website của trường.
Ni dung bao gm hình ảnh và thành tích đạt được (dạng văn bản) ca tng hc sinh.
Sau khi tho lun các thành viên trong câu lc b đưa ra một s ý kiến sau:
a) Mt trang web không cho phép đưa nhiều hình nh.
b) S dụng pháp <img src = “Tên tệp ảnh” alt = “Nội dung” width = “Chiều rộng” height =
“Chiều cao”> để chèn hình nh.
c) Cần quan tâm đến dung lượng ca tp hình nh nếu dung lượng ln s ảnh hưởng đến vic hin
th hình nh.
d) Nếu thuc tính src ch xác định tên tp nh không bao gồm đường dn thì phải lưu tệp nh
trong cùng thư mục với văn bản HTML.
B. Phần riêng (2 điểm)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3
và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
Định hướng Khoa học máy tính
Câu 3. Mt s hc sinh chn ngôn ng Python để tìm hiu v đoạn chương trình sau:
Đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ Python
a = [10, 1, 6, 15, 20, 8]
b = []
for x in a:
if x % 5 == 0: b.append(x)
print(b)
Sau khi tho lun, có mt s ý kiến như sau:
Trang 4/4
a) Biến a là biến kiu d liu danh sách.
b) Phương thức append dùng để thêm giá tr vào đầu danh sách.
c) Biến x s lần lượt nhn 6 giá tr trong danh sách a.
d) Kết qu danh sách b gm các giá tr [10, 15, 20].
Câu 4. Trường THPT A có h thng nhn din khuôn mặt để quản lý điểm danh và đảm bo an ninh.
H thng này bao gm các thành phn chính: Camera, B x lý trung tâm, và Phn mm nhn din
khuôn mt.
Mt s hc sinh nêu các ý kiến v h thng nhn din khuôn mặt này như sau:
a) H thng cn s dng học máy để phân tích hình nh t camera xác định danh tính ca hc
sinh.
b) Để h thng hoạt động hiu qu, cn hun luyn hình hc máy trên mt tp d liu lớn đa
dng v khuôn mt ca hc sinh.
c) H thng s hoạt động tt mà không cn d liu hun luyện ban đầu v khuôn mt ca hc sinh.
d) H thng nhn din khuôn mt th t động phân bit theo dõi nhiu hc sinh cùng lúc
không gp vấn đề v độ chính xác trong môi trường có ánh sáng yếu hoặc đông người.
Định hướng Tin học ứng dụng
Câu 5. Để h tr vic qun bán hàng, một sở d liệu được xây dng vi 2 bng cấu trúc như
sau:
- KHÁCH HÀNG (MaKH, TenKH, Diachi) lưu thông tin: khách hàng, tên khách hàng, địa ch ca
khách hàng.
- ĐƠN HÀNG (MaDH, NgayDhang, Ttien) lưu thông tin: mã đơn hàng, ngày đặt hàng, Thành tin.
Mt khách hàng th đặt nhiều đơn hàng nhưng một đơn hàng chỉ thuc v mt khách hàng. Khi tìm
hiu v cơ sở d liu trên, mt s bn hc sinh nêu các nhn xét sau:
a) Cn thiết lp liên kết n 1 gia bng KHÁCH HÀNG vi bng ĐƠN HÀNG.
b) Bng ĐƠN NG cn một trường làm khóa ngoài để ngăn ngừa vic thêm một đơn hàng cho
mt khách hàng không tn ti.
c) Khóa ngoài ca bng ĐƠN HÀNG tham chiếu đến khóa chính ca bng KHÁCH HÀNG để thc
hin liên kết gia hai bng.
d) Cn thêm ct Mã Khách hàng làm khóa ngoài trong bng ĐƠN HÀNG.
Câu 6. Mt giáo viên mun to trang web cung cp tài liu cho hc sinh t hc môn Tin hc. Trang web
s bao gm ba trang chính Gii thiu, Tài liu và Liên h. Giáo viên cn to phần đầu trang cho tt c
các trang của website thanh điều hướng (Menu), trong đó mỗi mc liên kết ti mt trang web trong
website. Vi tình hung trên, mt s bạn đã đưa ra các phát biểu duới đây:
a) Website s bao gm 3 tp tin có phn m rng là .html
b) Thanh điều hướng có 3 mc có tên Gii thiu, Tài liu và Liên h.
c) Thanh điều hướng luôn c định góc trên bên phi ca phần đầu trang.
d) Khi thay đôi tên trang Liên h thành Thông tin, mc Liên h trên thanh điều hướng cũng đổi tên
thành Thông tin. -------- --HẾT----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.