S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA
--------------------
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: TIN HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Mi câu tr lời đúng được 0.25 điểm thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. (12A, CC9, NLc, B.) Kh năng nào sau đây không phi là đặc trưng của AI trong
lĩnh vực khoa học người máy ?
A. Hoạt động t ch và phi hp với con người.
B. Thc hin các nhim v nguy hiểm và khó khăn.
C. Rèn luyn tính t hc.
D. T động hóa các quy trình sn xut.
Câu 2. (12A, CC9, NLc, B) Lĩnh vực nghiên cu o sau đây giúp máy tính có kh ng
học để t ng cao năng lực?
A. X lý ngôn ng t nhiên.
B. Hc máy.
C. Th giác máy tính.
D. AI tái sinh.
Câu 3. (12A, CC9, H, NLc). Kh năng nào sau đây của AI có th b li dụng để lan truyn
thông tin sai lch?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Phân tích dữ liệu lớn.
C. Tạo nội dung giả (deepfake).
D. H tr chuẩn đoán y tế.
Câu 4. (12A, CC9, H, NLc) Đặc trưng nào dưới đây của AI được th hin t lĩnh vc
nghiên cu v x lý ngôn ng t nhiên?
A. Khả năng học.
B. Khả năng nhận thức môi trường xung quanh.
C. Khả năng giải quyết vấn đề.
D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
Câu 5. (12B, AC7, B, NLa). Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của Access
Point?
A. Chuyển đổi tín hiu Internet t nhà cung cp dch v (ISP) thành tín hiu k thut s.
B. Cung cp kết ni không dây (Wi-Fi) cho các thiết b như laptop, điện thoi, máy tính
bng.
C. Định tuyến d liu gia các mng khác nhau.
D. Kết nối trực tiếp với máy in để in ấn từ xa.
Câu 6. (12B, AC7, B, NLa). Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của
Switch?
A. Chuyển đổi tín hiu Internet t nhà cung cp dch v (ISP) thành tín hiu k thut s.
B. Kết ni các thiết b trong cùng mt mng LAN và chuyn tiếp d liu da trên
địa ch MAC.
C. Định tuyến d liu gia các mng khác nhau.
D. Cung cấp kết nối không dây (Wi-Fi) cho các thiết bị như laptop, điện thoại, máy tính
bảng.
Câu 7. (12B, AC7, H, NLa). Thiết b nào sau đây có chức năng chuyển đổi tín hiu s
thành tín hiệu tương tự và ngược li?
A. Switch.
B. Router.
C. Modem.
D. Access Point.
Câu 8. (12B, AC7, VD, NLa). Phương án nào sau đây nêu đúng cách chia sẻ máy in t
máy tính PC-A đểc máy tính khác trong mng LAN có th s dng?
A. Kết ni máy in qua Bluetooth vi các máy tính khác.
B. Chia s máy in qua cng USB trên máy tính PC-A.
C. Chia s máy in trong mng LAN bng cách cài đặt trong phn Devices and Printers.
D. Gi file in qua email cho các máy tính khác.
Câu 9. (12B, AC7, VD, NLa). Phương án nào sau đây nêu đúng cách kết nối điện thoi
thông minh vi Access Point?
A. S dụng dây cáp USB để kết ni trc tiếp vi Access Point.
B Kích hot Wi-Fi trên điện thoi, chn tên mng và nhp mt khu.
C. Kết ni qua cổng HDMI trên điện thoi.
D. Kết ni qua Bluetooth vi Access Point.
Câu 10. (12D, BC4, VD, NLb). Bạn A thường xuyên s dng mng xã hội để giao tiếp vi
bn bè và thy cô. Phương án nào dưới đây mà bn A nhn thy là nhược điểm khi giao
tiếp qua không gian mng?
A. Gây hiu nhm do thiếu ngôn ng hình th và cm xúc.
B. i biếng trong giao tiếp trc tiếp.
C. Nguy cơ nghiện Internet.
D. K năng viết kém.
Câu 11. (12D, BC5, VD, NLb). Trong tình hung sau, hành vi nào th hin ng x nhân
văn trên không gian mạng?
Tình hung: Bn A tham gia mt nhóm trên mng hi nhn thy mt thành viên
trong nhóm đang bị bt nt bi mt s người khác. Bn A th làm để th hin tính nhân
văn?
A. B qua và không quan tâm.
B. Tham gia bt nạt để trêu đùa thêm.
C. Phản đối hành vi bt nt và báo cáo vi qun tr viên nhóm.
D. Mạo danh người khác để trêu đùa với người b bt nt.
Câu 12. (10D, BC1, B, NLb). Phương án nào sau đây nêu đúng quyền tác gi?
A. Quyn tác gi ch bao gm quyn tài sn.
B. Quyn tác gi bao gm quyn nhân thân và quyn tài sn.
C. Quyn tác gi ch bao gm quyn nhân thân.
D. Quyn tác gi không liên quan đến vic s dng tác phm.
Câu 13. (10D, BC1, B, NLb). Trong các phương án sau đây, hành vi nào vi phm bn
quyn?
A. Ti mt bn nhc min phí để nghe.
B. Sao chép phn mm và phân phối mà không được phép ca ch s hu.
C. Thay đổi mt khẩu cho thư điện t cá nhân.
D. S dng phn mm miễn phí được cung cp bi nhà phát trin.
Câu 14. (10D, BC2, H, NLb). Phương án nào sau đây, là hành vi mà k xu s dụng để la
đảo trên không gian mng?
A. S dng thông tin cá nhân của người khác để mo danh và chiếm đoạt tài sn.
B. S dng mng xã hội để qung cáo sn phm chính hãng.
C. Giúp đỡ ngưi khác trong vic bo v thông tin cá nhân.
D. Chia s thông tin tích cc.
Câu 15. (12G, BC6, B, NLb) Phương án nào sau đây nêu đúng công việc của kĩ thuật viên
CNTT?
A. Thiết kế giao diện người dùng cho phần mm.
B. Sửa chữa, bảo trì máy tính và quản lý thiết bị mạng.
C. Phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định kinh doanh.
D. Xây dựng các mô hình trí tuệ nhân tạo.
Câu 16. (12G, BC6, B, NLb) Phương án nào sau đây nêu đúng công việc chính của kĩ sư
điện toán đám mây?
A. Thiết kế giao diện người dùng cho phần mm.
B. Sửa chữa, bảo trì máy tính và quản lý thiết bị mạng.
C. Bảo trì và khắc phục sự cố cơ sở hạ tầng đám mây.
D. Xây dựng các mô hình trí tuệ nhân tạo.
Câu 17. (12G, BC6, H, NLb) Công việc nào sau đây không phải là công việc chính của
nhà quản trị và bảo trì hệ thống?
A. Thiết kế đồ họa và quảng cáo cho doanh nghiệp.
B. Cài đặt phần cứng và phần mềm cho hệ thống mạng.
C. Phân tích và xác định nhu cầu về hệ thống thông tin của tổ chức.
D. Tối ưu hóa và đánh giá hoạt động của hệ thống.
Câu 18. (12G, BC6, H, NLb) Trong các nghề dưới đây, nghề nào không cần ứng dụng
công nghệ thông tin?
A. Thiết kế đồ họ.
B. Phát triển phần mềm.
C. Phân tích dữ liệu.
D. Làm gốm.
Câu 19. (12F, CC3, NLc, B) Trong HTML, th nào sau đây cho phép nhúng tài nguyên
vào trang web?
A. <img>
B. <audio>
C. <iframe>
D. <video>
Câu 20. (12F, CC3, NLc , H) Phương án nào cho bên dưới mô t đúng theo thứ t làm ni
bật văn bản được hin th khi thc hiện đoạn mã HTML sau?
<p> <strong>THPT Ba Tơ</strong></p>
<p><em>THPT Ba Tơ</em></p>
<p><mark>THPT Ba Tơ</mark></p>
A. Ch in nghiêng, ch in đậm, tô nn màu vàng.
B. Ch in đậm, ch in nghiêng, tô nn màu vàng.
C. Tô nn màu vàng, ch in đậm, ch in nghiêng.
D. Ch in nghiêng, ch in đậm, ch màu vàng.
Câu 21. (12F, CC3, Nlc, H) Dòng lệnh nào sau đây trong đoạn mã HTML cho phép chèn
tp ảnh có tên anh.jpg trong đĩa D: vào trang Web (HTML)?
A. A. <img> src="D:\anh.jpg" alt="Mô tả ảnh" width="500"</img>
B. B. <img> src="D:\anh.jpg" alt="Mô tả ảnh" width="500">
C. C. <img> href="D:\anh.jpg" alt="Mô tả ảnh" width="500">
D. D. <img src="D:\anh.jpg" alt="Mô tả ảnh" width="500">
Câu 22: (12F,CC3, NLc, VD) Trong HTML, khai báo nào dưới đây được dùng để tạo điều
khin nhp d liu ô text trong biu mu?
A. <input type = "text" name = "txt">
B. <textfield name="txt">
C. <textinput name = "txt">
D. <input type="txtfield" name = "txt">
Câu 23. (12F,CC3, NLc, VD) Phương án nào cho bên i mô t đúng định dng đối vi
phn t <p> đưc hin th khi thc hiện đoạn mã HTML sau?
<style>
p { border-style: solid;border-color: red;}
</style>
A. Văn bản màu đỏ.
B. Màu nền màu đỏ và kiu nét liền đậm.
C. Đưng viền màu đỏ và kiểu nét đứt.
D. Đưng viền màu đỏkiu t lin đậm.
Câu 24: (12F,CC3, NLc, VD) Cho khai báo định dng CSS sau: a.xanh {color: blue; font-
size:15px;
Trong các khai báo HTML sau đây, khai báo nào s áp dụng định dng CSS trên?
A. <p class="xanh">Hoc CSS</p>
B. <p id="xanh">Hoc CSS</p>
C. <a href="https://www.w3schools.com" class="xanh">Hoc CSS</a>
D. <a href="https://www.w3schools.com" id="xanh">Hoc CSS</a>
PHN II. Thí sinh có 4 câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
A. Phn chung cho tt c các thí sinh
Câu 1. (12B, NLa, AC7) Trong gi hc thc hành thiết lp kết ni mng máy tính, mt s
học sinh đưa ra các nhn xét như sau:
a) Dùng Switch để kết ni các máy tính to thành mng LAN. (B, Đúng)
b) Mun mng LAN tr thành mng Internet cn modem và gn Switch vi
modem.(H, Sai)
c) Để chia s máy in cho các máy tính khác trong mng LAN thì máy tính kết ni vi
máy in phi bt Turn on file and printer sharing.(H, Đúng)
d) Kết nối điện thoi thông minh vào mng máynh qua Wi-Fi (Access Point) thì cn
thc hin: Bt chức năng Wi-Fi của điện thoi và chn kết ni vi mng Wi-Fi ca Access
Point. (V, Đúng)
Câu 2. (12F, NLc, CC3) Xét đoạn mã lnh ca văn bản HTML sau đây:
Mt s hc sinh nht xét v đon mã ca văn bản HTML trên như sau:
a) Đon mã HTML to biu mẫu (form) để nhp d liu. (B, Đúng)
b) Đon mã HTML to biu mu cho phép nhp d liu bng cách la chn(B, Đúng)
c) Đon mã HTML to biu mu có mt ô text nhp d liu. (H, Sai)