SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH LIÊN TRƯỜNG THPT

(Đề có 6 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề; (Đề có 50 câu)

Mã đề 001 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.

B. .

C.

D.

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm

Câu 4: Nếu thì bằng

A. B. C. D. 3

Câu 5: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Trang 1/6 - Mã đề 001

Câu 7: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy đã cho bằng A. B. . C. . D. .

Câu 9: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại Câu 10: Cho hàm số

.

. . của hàm số đã cho là A. B. C. D. .

Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 12: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

C. . D. . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. B. . .

Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón

đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. C. . D. . .

Câu 15: Trong không gian , cho vectơ biểu diễn của các vectơ đơn vị là . Tọa độ của

vectơ là

A. . B. C. . D. .

Trang 2/6 - Mã đề 001

Câu 16: Trong không gian cho mặt cầu Tâm của có tọa

độ là

A. B. C. D.

Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

B. . C. D. .

A. . Câu 18: Với là số nguyên dương bất kỳ , . , công thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho cấp số cộng có , . Công sai của cấp số cộng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

. B. . C. . D. .

A. Câu 22: Mặt cầu (S) có tâm và đi qua điểm có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng và cạnh bên bằng

. Góc giữa đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Nếu thì bằng

A. 14. B. 15. C. 8. D. 11.

Câu 26: Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho , . Vectơ vuông góc với khi

A. B. C. D.

Câu 28: Số nghiệm của phương trình A. B. . . là C. . D. .

Trang 3/6 - Mã đề 001

Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

. . . . A. B. C. D.

Câu 30: Biết là một nguyên hàm của và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng

A. 18. B. . C. . D. 6.

tấm thẻ được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Xác suất để tổng Câu 34: Một hộp đựng số ghi trên tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ , gọi và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua

. Khi đó giá trị của bằng

A. . B. . C. D. .

Trang 4/6 - Mã đề 001

Câu 38: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để

phương trình có ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo

. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã

một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của

m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 41: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn và ;

. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số với là tham số thực, thoả mãn . Mệnh đề nào dưới

đây đúng? A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên bằng .

Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

để bất phương trình có

Câu 45: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của nhiều nhất nghiệm nguyên

B. C. . D.

A. . Câu 46: Cho hàm số . thỏa mãn . và . Tính

.

. A. B. . C. . D. .

Trang 5/6 - Mã đề 001

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông; mặt bên là tam giác vuông cân tại

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số với là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho các số thực thỏa mãn Khi biểu thức đạt

bằng . B. . . D. .

giá trị nhỏ nhất thì tổng A. Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ C. cho với

.Tính khi thể tích khối chóp đạt giá trị lớn

sao cho nhất

A. . B. . C. . D. .

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN - HÀ TĨNH

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001

002

003

004

C A B D B C C B D C D D A D C A D A D D C A C D A A C B C C A A C D A B A D A B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D D C D D D C A A B B D A D D D C D D A C D D B A D C A C C B B C A A D A A C B

B C A C C C A B A A D D A D C B B B D C B B D A C B A B D A C A D D C B A D A D

D B B A B C A D C A B A D B C D C D C C A D B B B B C B B D B A B D B C A C A A

1

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B B D D A C A A C B

D C A A D C A A A B

D A A C A D A A D D

B D A B A C A C A B

2

TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN

Tổ: Toán-Tin

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LẺ

NHẬN BIẾT

Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

. Suy ra tiệm cận ngang Ta có

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại Câu 2. Cho hàm số

của hàm số đã cho là

A. . B. . D. . . C.

Lời giải

Chọn D.

Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số

nào?

C. A. B. D. .

Lời giải

Chọn B. Dựa vào đồ thị ta thấy: đây dạng đồ thị của hàm số bậc , nét cuối đi lên nên hệ số nên

hàm số cần tìm là .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. B. . . . D. .

C. Lời giải

. Chọn C. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại

Câu 5. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

. A. . B. . C. D. .

Lời giải

Chọn C.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng và .

Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm

Lời giải

Chọn A.

Câu 7. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Chọn B

Tập xác định .

Ta có , với mọi .

Câu 8. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có, .

Câu 9. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có, .

Câu 10. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt

nên bát diện đều là khối đa diện đều loại .

Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 12. Với là số nguyên dương bất kỳ , , công thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . C .. D. .

Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức

Câu 13. Cho cấp số cộng có , . Công sai của cấp số cộng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức

Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón

đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có diện tích xung quanh hình nón tính theo công thức: .

và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình

Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy trụ đã cho bằng

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

B. A.

D. C.

Câu 17. Nếu thì bằng

A. -7 B. C. 3 D. 7

Lời giải Chọn C

Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?

. B. . A.

. D. . C.

Lời giải

Chọn B

Câu 19. Trong không gian , cho vectơ biểu diễn của các vectơ đơn vị là . Tọa

độ của vectơ là

A. . B. . C. . D.

Lời giải:

Chọn B

cho mặt cầu Tâm của

B. C. D. Câu 20. Trong không gian có tọa độ là A.

Lời giải:

Chọn D

THÔNG HIỂU

Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Xét hàm số .

Tập xác định: .

hàm số đồng biến trên .

Câu 22. Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. . B. . . D. .

C. Lời giải

Chọn A.

Ta có . Suy ra .

Khi đó ; và .

Vậy tại .

Câu 23. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại .

Câu 24. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có . Suy ra tiệm cận ngang

. Suy ra tiệm cận đứng

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2

Câu 25. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. C. . D. . .

Lời giải Chọn C

Hàm số xác định khi: . Vậy tập xác định: .

Câu 26. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Chọn C

Hàm số xác định khi: . Vậy tập xác định: .

Câu 27. Số nghiệm của phương trình B. A. . . là C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Vậy phương trình có đúng nghiệm.

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có

Câu 30. Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Xác suất để tổng số ghi trên tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Chọn ba thẻ trong thẻ có số cách chọn là

YCBT suy ra có hai trường hợp:

TH1: Cả ba thẻ đều số lẻ , có

TH2: Ba thẻ có hai chẵn và một lẻ, có

Vậy xác suất cần tính là

Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng và cạnh bên bằng

. Góc giữa đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: Vì

Câu 32. Biết là một nguyên hàm của và . Tính .

. A. . B. . C. . D.

Lời giải Chọn B

. .

Vậy . Suy ra .

Câu 33. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng

A. . B. 18. C. .D. .

Lời giải Chọn C

Xét tích phân .

. Đặt

. Đổi cận:

. Khi đó:

Câu 34. Nếu thì bằng

B.14. C.15. D.11. A. 8.

Lời giải Chọn B

. Ta có :

Câu 35. Cho , . Vectơ vuông góc với khi

A. B. C. D.

Lời giải:

Chọn D

Câu 36. Mặt cầu (S) có tâm và đi qua điểm

B. A.

D. C.

Lời giải:

Chọn C

VẬN DỤNG

Câu 37. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để

phương trình có ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . D. . C. .

Lời giải

Chọn B

Xét hàm số

Suy ra đồng biến trên

Ta có

Xét phương trình

. Vì

đồng biến nên

YCBT phương trình phải có ba nghiệm phân biệt

Xét hàm số , ta có bảng biến thiên:

Dựa vào BBT suy ra

Vậy có ba giá trị nguyên của .

Câu 38. Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị

nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. B. D. C.

Lời giải

Chọn D Ta có:

+) TXĐ:

+) .

Hàm số nghịch biến trên khi

có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 39. Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào

dưới đây đúng?

A. B. D.

C. Lời giải

Chọn D

Ta có .

. Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.

 Nếu  Nếu

Khi đó: (

t/m) 40. Câu Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

+ Phương trình đã cho

+ Xét hàm số . Ta có

Lại có suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm

+ Yêu cầu bài toán PT phải có hai nghiệm phân biệt khác . Suy ra phương trình

phải có hai nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

+ Xét hàm số có bảng biến thiên:

+ Dựa vào BBT ta thấy

. Vậy có giá trị của Vậy

Câu 41. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của để bất phương trình

có nhiều nhất nghiệm nguyên

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có BPT đã cho

Ta có

Bảng xét dấu

Suy ra tập nghiệm của BPT là . Suy ra tập các nghiệm nguyên là

YCBT suy ra . Vậy có giá trị nguyên dương của là

Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên bằng

. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là trung điểm của

Kẻ

Ta có

Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo

. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón

một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Theo giả thiết tam giác đều, và .

.

đều .

Xét vuông tại , theo định lý Pytago ta có:

.

Thể tích hình nón bằng .

Câu 44. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn ;

và . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải Chọn C

Khi đó: ;

Mặt khác

Do đó .

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ , gọi và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi

qua . Khi đó giá trị của bằng

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Tâm và là tâm và bán kính của mặt cầu và đi qua

Phương trình mặt cầu là

Vì mặt cầu ñi qua nên

Vậy

VẬN DỤNG CAO

Câu 46. Cho hàm số với là tham số thực. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?

A. . B. . D. . .

C. Lời giải

Chọn A.

Xét hàm số: .

Tập xác định: .

Hàm số có 7 điểm cực trị Hàm số có 3 điểm cực trị dương.

Phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt.

Xét phương trình (1)

Đặt

Ta có bảng biến thiên

6

50 16

16

-200

Yêu cầu bài toán có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng cắt

đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.

Dựa vào BBT ta có .

Vì là số nguyên nên nên có 33 số nguyên.

Câu 47. Cho các số thực thỏa mãn Khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

đúng Dấu bằng xảy ra khi Do

Suy ra

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Vậy, khi đạt giá trị nhỏ nhất thì

Câu 48. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông; mặt bên là tam giác vuông cân

tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng

và bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Gọi lần lượt là trung điểm của ; là hình chiếu của lên ; ;

Đặt cạnh đáy bằng khi đó , .

Vì nên . Suy ra

Từ đó suy ra .

Câu 49. Cho hàm số thỏa mãn và . Tính

.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn C

Ta có: .

Do đó là một nguyên hàm của , tức .

Thay vào ta được . Tìm được .

.

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho với

sao cho .Tính khi thể tích khối chóp

đạt giá trị lớn nhất

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Từ

Ta có

Vậy

----------HẾT----------