1/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 06 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Công thức tính thể tích khi cầu có bán kính r o sau đây đúng?
A.
3
3
4
Vr
π
=
. B.
2
3
4
Vr
π
=
. C. 2
4
3
Vr
π
=. D.
3
4
3
Vr
π
=
.
Câu 2. Công thức tính thể tích V của khối tr tròn xoay có diện tích đáy là B và chiều cao h là:
A.
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 3. Nếu
1
0
() 3g x dx =
thì
[ ]
1
0
2 () ()f x g x dx
bằng
A. 8 B. 11 C. 3 D. 5
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 5. Cho 8 điểm phân biệt, có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo nên từ 8 điểm đó?
A.
2
8
C
. B.
2
8
A
. C.
2
P
. D.
8!
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x=
. B.
2x=
. C.
1x=
. D.
1x=
.
Câu 7. Mt cầu (S) tâm I bán kính R có phương trình:
2 22
2 10xyzxy+ + + +=
.Mệnh đề o
đúng?
A.
1; 1; 0
2
I


và R=
1
2
B.
1;1; 0
2
I


và R=
1
2
Mã đề 001
2/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
C.
1;1; 0
2
I


và R=
1
4
D.
1; 1; 0
2
I


và R=
1
2
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay độ dài đường tròn đáy bán
kính r và đường sinh l là:
A.
2
xq rl
s
π
=
. B.
xq rl
s
π
=
. C.
2
xq rl r
s
ππ
= +
. D.
xq
rl
s=
.
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phc z = 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. N(1;-2) B. M(1;2) C. Q(-1;-2) D. P(-1;2)
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V ca mt khối chóp có diện tích S chiều cao h. Kết quả nào
sau đây là đúng?
A.
1
3
V Sh=
. B.
V Sh=
. C.
1
6
V Sh
=. D.
1
2
V Sh=
.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC, đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy SA = 2a.
Chiều cao của khối chóp S.ABC là:
A. SB. B. SC.
C. SA. D. SI, với I là trung điểm của BC.
Câu 12. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số
( ) sin
x
fx e x= +
tha F(0) = 0. Tìm F(x)
A. ( ) cos
x
Fx e x
= B.
( ) cos 1
x
Fx e x=+−
C.
( ) cos 1
x
Fx e x=−+
D.
( ) cos 2
x
Fx e x=+−
Câu 13. Tập xác định
D
của hàm số
1
3
yx=
A.
{ }
\ 0.D=
B.
D=
. C.
( )
0;D= +∞
. D.
[
)
0;D= +∞
.
Câu 14. Tim cận ngang của đồ th hàm số
21
1
x
yx
=+
A.
2y=
. B.
1y=
. C.
1y=
. D.
2y=
.
Câu 15. S phức liên hợp của số phc z = 3 + i
A.
3zi=−+
B.
3zi=−−
C.
3zi=
D.
3zi= +
Câu 16. Cho cp s nhân có số hng đầu là
14u=
, công bội
3q=
. S hạng thứ ba
3?u=
A.
312u=
. B.
336u=
. C.
3108u=
. D.
310u=
.
Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương trình
( )
1
3
log 3 1
x−>
A.
10
3; 3
S
=

. B.
[
)
3;S= +∞
. C.
10;
3
S
= +∞


D.
10;
3
S
= +∞

.
Câu 18. Đưng cong trong nh bên i là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit
bn phương án A, B, C, D dưi đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
3/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
A.
33yx x=
. B.
331yx x=−+
C.
3
3yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Câu 19. Cho hai số phc
12zi=
215zi=−+
. Phần ảo của số phc
12
zz+
bằng:
A. 3. B. 4 C. 1. D. 4i
Câu 20. Cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
2;0;8I
. B.
( )
2; 2; 1I−−
. C.
( )
1; 0; 4I
. D.
( )
2; 2;1I
.
Câu 21. Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vecnào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
( )
11; 0; 1n=−−

B.
( )
23; 1; 2n=

C.
( )
43;0; 1n=

D.
( )
33; 1; 0n=

Câu 22. Bt phương trình
4 6.2 8 0
xx
+≥
có tập nghiệm là
A.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
B.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
C.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
D.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 2; 3A
đường thẳng d phưng trình
23
21 1
xy z+−
= =
. Viết phương trình của mt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
d.
A.
2 30xyz+−+=
B.
2 30x yz+ −+=
C.
2 30xyz+−−=
D.
2 30xyz++=
Câu 24. Cho đường thẳng (∆):
1
22
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
(t R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆).
A. M(2; 0; 4) B. M(1; –2; 3) C. M(2; 1; 3) D. M(1; 2; – 3)
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có đồ th như hình bên.
x
-1
O
y
1
-4
-3
S nghiệm của phương trình
() 2fx=
là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
4/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
Câu 26. Phương trình nào sau đây chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
?
A.
3 11
12 3
x yz +−
= =
B.
123
3 11
xy z−−+
= =
C.
123
2 34
xy z++
= =
D.
123
2 34
xy z−−+
= =
Câu 27. Tính thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính r = 3 và chiều cao h = 4?
A.
6V
π
=
. B.
32V
π
=
. C.
36V
π
=
. D.
12V
π
=
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
' 11fx xx x= +−
,
x∀∈
.
Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cc tr
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29. Trên tập hp s phc, phương trình
22 50zz+ +=
có hai nghiệm
12
,zz
, trong đó
2
z
là số
phc có phần ảo dương. Mô đun của số phc
1 2 12
z iz z z
ω
=++
là:
A. 15 B. –7 C. 22 D.
13
Câu 30. S phc
7 17
5
i
zi
=
có phần thực là
A.
3
. B.
9
13
. C. 2. D. 3.
Câu 31. Xét tích phân
22
0
1x x dx+
, nếu đặt
2
1ux= +
thì
22
0
1x x dx+
bằng
A.
2
0
2udu
B.
5
1
2udu
C.
5
1
1
2udu
D.
2
0
1
2udu
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
10 2fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
23
. B.
7
. C.
2
. D.
22
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;-4;3). Hình chiếu của A lên mặt phẳng Oyz có tọa
độ :
A. (2;-4;0) B. (2;0;0) C. (2;0;3) D. (0;-4;3)
Câu 34. Hình chóp S.ABCD ABCD nh thang vuông tại A
D, cạnh bên SD vuông góc với đáy, AB=AD=a, CD=2a,
3SA a=
.
Góc giữa SB và (SAD) có số đo bằng:
A.
0
90
. B.
0
30
.
C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 35. Cho các số thực dương
,ab
thỏa mãn
( )
3 27
log 9 3 log 3
ab =
. Khi đó mệnh đề sau đây đúng
A.
6 31ab+=
B.
6 21ab+=
C.
361ab+=
D.
261ab+=
Câu 36. Diện tích S của hình phẳng giới hn bi các đường
2
2yx=
,
1y=
, x = 0 x = 1 đưc
5/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
12
0
(1 2 )s x dx
π
= +
B.
122
0
(1 2 )s x dx= +
C.
12
0
(1 2 )s x dx= +
D.
12
0
(1 2 )s x dx=
Câu 37. Cho hàm số
21
1
x
yx
=+
đồ th
()C
đường thẳng
: 23dy x=
. S giao điểm ca
( )
C
d
A.
2.
B.
1 .
C.
3.
D.
0 .
Câu 38. bao nhiêu g trị nguyên ca
m
sao cho hàm số
32
1
( ) (4 5) 2020
3
f x x mx m x= + −+
nghịch biến trên
.
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 39. Phương trình
21
2 32
x+=
có nghiệm là
A.
3
2
x=
. B.
5
2
x=
C.
2x=
. D.
3x=
.
Câu 40. Cho hàm số f(x) có f(x) + f(-x) = cosx cos22x,
xR∀∈
. Khi đó
2
2
()f x dx
π
π
bằng
A.
14
15
B.
28
15
C.
30
14
D.
14
30
Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD = 2 AB = 1. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN, ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó?
A.
4
tp
S
π
=
. B.
6
tp
S
π
=
. C.
2
tp
S
π
=
. D.
10
tp
S
π
=
.
Câu 42. Anh B ra trường và được tuyển dụng t năm 2000. Biết rằng lương khởi điểm của anh ấy là
4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm anh B lại được tăng lương một lần với mức tăng bằng 7% của
tháng trước đó. Đến nay anh ấy đã làm vic đưc tròn 20 năm. Hỏi hiện nay lương của anh ấy gn
mức lương nào sau đây nhất.
A. 6 triệu đồng/tháng. B. 6,5 triệu đồng/tháng.
C. 7,5 triệu đồng/tháng. D. 7 triệu đồng/tháng.
Câu 43. Cho hàm số
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
có bảng biến thiên như sau:
Để phương trình
()fx m=
4 nghiệm phân biệt thỏa điều kiện
1 234
1
4
x xxx
< <<<
, điều
kiện của m là: