Trang 1/4 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi gồm 04 trang ; 40 câu)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh : .......................................................Số báo danh: .................
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi các doanh nghip thc hin bình đẳng trong
kinh doanh?
A. Có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. B. quyền chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư.
C. Có quyền tự ý chấm dứt hợp đồng. D. Có quyền chủ động mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 2: nh vi bịa đặt điu xu, tung tin nói xu, c phm người khác để h uy tín và gây thit hi
v danh d cho ni đó vi phm quyn
A. được pp luật bảo hộ về danh d nn phẩm.
B. bất khả xâm phạm về tn thcủa công n.
C. được bảo đảm an tn đời sống cá nhân.
D. được pp luật bảo hộ về nh mạng, sức khỏe.
Câu 3: Công an t ý bắt người vì nghi ng ly trộm xe đạp hành vi xâm phm quyn
A. bất khxâm phạm về thân thcủa ng dân.
B. được pp luật bảo hộ về nh mạng, sức khỏe.
C. bất khxâm phạm về nh mạng của công dân.
D. được pp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 4: Ngưi có hành vi vi phm hành chính phi chu trách nhim
A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật.
Câu 5: Mục đích của vic to ra một môi trường kinh doanh t do, nh đẳng trên sở pháp lut
A. tăng cường hợp tác giữa các doanh nghiệp.
B. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
C. y dựng nền kinh tế ổn định.
D. tạo điều kiện cho thực hiện quyền của cá nhân, tổ chức.
Câu 6: Ngưi có hành vi buôn bán ma túy thì phi chu trách nhim
A. kỉ luật. B. hành chính. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 7: Công dân bình đẳng v quyền và nghĩa vụ theo quy định ca pháp lut là
A. công bằng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đối với Nhà nước, xã hội.
B. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.
C. hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau trước Nhà nước và xã hội.
D. hưởng quyền như nhau và thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.
Câu 8: Phát biu nào dưới đây không đúng khi nói về việc hưởng quyn làm nghĩa vụ ca
công dân trưc pháp lut?
A. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
B. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
C. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
D. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
Câu 9: Theo quy định ca pháp lut, công dân thuộc các tôn giáo được nhà nưc công nhận đu
A. hưởng mọi quyền lợi như nhau. B. không được đảm bảo công bằng.
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
Mã đề 132
Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 10: Pháp lut là mt trong những phương tiện để nhà nước thc hiện vai trò nào dưới đây?
A. Quản lý công dân. B. Bảo vệ các giai cấp.
C. Quản lý xã hội. D. Bảo vệ các công dân.
Câu 11: Ni dung ca tt c các văn bản đều phi phù hợp, không được trái vi Hiến pháp th
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. nh phù hợp về mặt nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 12: Các doanh nghip cn thc hiện nghĩa vụ nào dưới đây trong kinh doanh?
A. Nộp thuế và bảo vệ môi trường. B. Khai thác thị trường.
C. Chủ động tìm kiếm thị trường. D. Tự chủ kinh doanh.
Câu 13: Công dân tích cc, ch động làm nhng gì mà pháp luật quy định phi làm là hình thc
A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 14: Trường hp nào dưới đây xâm phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. Đe dọa giết người. B. Tự tiện bắt giữ người.
C. Nói xấu, vu oan người khác. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 15: Trách nhim k lut không bao gm hình thc nào dưới đây?
A. Cảnh cáo. B. Chuyển công tác khác.
C. Buộc thôi việc. D. Phê bình.
Câu 16: Đim ging nhau gia ba hình thc: s dng pháp lut, thi hành pháp lut tuân th
pháp lut th hin
A. chủ thể thực hiện là các cơ quan nhà nước.
B. chủ thể thực hiện là các cá nhân vi phạm pháp luật.
C. chủ thể thực hiện là các cá nhân và tổ chức trong xã hội.
D. chủ thể thực hiện là các công chức nhà nước.
Câu 17: Mi công dân, nam, n thuc các dân tc, tôn giáo, thành phần, địa v hi khác nhau
đều không b phân bit đối x trong việc hưởng quyn, thc hiện nghĩa vụ của mình bình đng
v
A. kinh tế. B. trách nhiệm pháp lí. C. quyền và nghĩa vụ. D. chính trị.
Câu 18: Đánh người gây thương tích là vi phm quyn nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 19: Pháp lut phn ánh nhng nhu cu, li ích ca giai cp, tng lp khác nhau trong hi
là th hin bn chất nào dưới đây?
A. Bản chất xã hội. B. Bản chất nhân dân. C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất hiện đại.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói công dân bình đẳng về làm nghĩa vụ trưc
pháp lut?
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp qu t thiện.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ nộp thuế.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ kinh doanh.
D. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
Câu 21: Đặc trưng nào dưới đây thể hin quyền lao động ca công dân?
A. Công dân chỉ được làm việc ở một thành phần kinh tế.
B. Công dân phải lao động dưới sự giám sát của chính quyền.
C. Công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình.
D. Công dân làm việc không cần theo quy định của pháp luật.
Trang 3/4 - Mã đề 132
Câu 22: Pháp lut có tính quyn lc, bt buộc chung, nghĩa là quy định bt buộc đối vi
A. mọi người t 18 tuổi trở lên. B. mọi cá nhân, tổ chức.
C. mọi cán bộ, công chức. D. mọi đối tượng cần thiết.
Câu 23: Pháp lut không cm kinh doanh ngành, ngh nào sau đây?
A. Kinh doanh các chất nổ, chất cháy. B. Kinh doanh các chất ma túy.
C. Kinh doanh các loại động vật quý hiếm. D. Kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện, truyền
thông.
Câu 24: Nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là các cơ s
A. tín ngưỡng. B. tôn giáo. C. họp hành tôn giáo. D. truyền đạo.
Câu 25: nh vi oới đây không th hin quan h nh đng gia v chng theo quy định ca
pháp lut?
A. Khi con ốm, vợ chồng anh C thay nhau nghỉ làm để chăm sóc con.
B. Anh B tạo điều kiện cho vợ đi học để nâng cao trình độ.
C. Vợ chồng anh D bàn bạc, thống nhất về thời gian sinh con thứ hai.
D. Chị A quyết định mọi vấn đề về chi tiêu trong gia đình.
Câu 26: Theo quy đnh ca pháp luật, các sở kinh doanh không đảm bảo quy định v an toàn
phòng chng cháy n là hành vi vi phm pháp lut nào dưới đây?
A. Hành chính. B. Kỉ luật. C. Dân sự. D. Hình sự.
Câu 27: Nghi ng con nhà P phá hng ruộng lúa nhà mình. K đã nht con trai P do
không trông coi bò cn thn. Hành vi của bà K đã vi phm quyn
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở cuả công dân.
Câu 28: B con ông V bắt được k trm trèo tường vào nhà mình. Ngay lp tc, ông V báo vi t
dân ph can ngăn không cho mọi người đánh tên trm. Vic m y của ông V đã thc hin
đúng quy định ca pháp lut v quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không th hin quyền bình đẳng gia các doanh nghip thuc các
thành phn kinh tế?
A. Doanh nghiệp Nhà nước luôn được ưu tiên tạo điều kiện phát triển.
B. Được khuyến khích, phát triển lâu dài.
C. Được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
D. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế.
Câu 30: Trong cuc hp ca t dân ph, H phản ánh nhà ông P lôi kéo ngưi dân theo Hi
thánh đức chúa tri, phá b bàn th t tiên, hàng sáng t tp tại nhà ông P để nghe ging kinh
trái pháp lut. Ông X ct ngang lời bà H: Đó quyền t do tôn giáo, vic của người ta nói làm
gì. V chen vào: ta đã nhiều tôn giáo ri, cn phi thêm tôn giáo nào na. Những ai dưới
đây hiểu sai v quyền bình đẳng gia các tôn giáo?
A. Bà H. B. Bà H, bà V. C. Bà V, ông X. D. Ông X.
Câu 31: Ông M Hiệu trưởng trường Y li dng chc v, quyn hn của mình đã tham ô 200
triu đồng tin chế độ ca hc sinh. Ông M phi chu hình pht 10 năm giam bi hoàn s
tin trên. Hình phạt này đã thể hin quyền bình đẳng bình đng trách nhim nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm kỉ luật.
C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm dân sự.
Câu 32: Anh S anh T đã thực hiện hành vi cướp tim vàng. Hành vi ca anh S anh T vi
phm hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Trang 4/4 - Mã đề 132
Câu 33: Bạn M đã n xe đạp điện ca bn K mt buổi sáng nhưng 3 ngày không tr mang
bán xe ca K. Hành vi ca M trái vi hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp
luật.
Câu 34: Do chuyển công tác anh H đã bắt v phi chuyển nhà đến gần nơi công tác mới ca
mình. Anh H đã vi phm quyền bình đẳng gia v và chng v
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự của nhau. B. tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.
C. sở hữu tài sản chung. D. lựa chọn nơi cư trú.
Câu 35: Trong thi gian ch quyết định ly hôn ca tòa án, ch A nhận được tin đồn anh B chng
ch đang tổ chc tic cưi vi ch H ti nhà hàng X. Vốn đã nghi ng t trưc, ch A cùng con trai
đến nhà hàng, bt gặp anh B đang liên hoan vui vẻ với c đồng nghip, hai m con lao vào s
nhục đánh anh thậm t. Bo v nhà hàng X trong quá trình can ngăn đã m v nát chiếc điện
thoi ca ch A. Nhng ai dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm
ca công dân?
A. Chị A, anh B, con trai và chị H. B. Chị A, anh B và chị H.
C. Chị A và con trai. D. Anh B, bo vệ nhà hàng, chị A và con trai.
Câu 36: Anh K anh G cùng đến quan chức năng của tỉnh M để khai thành lp doanh
nghiệp nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cp phép.
Đưc cán b quan cp phép H gi ý, anh G đã “bồi dưỡng” cho H 20 triệu đồng nên đưc cp
phép ngay. Mt cán b khác tên U cũng hứa giúp K nếu anh chi ra 20 triu nhưng anh K không
đồng ý. Nhng ch th nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh G, H và U. B. Anh G và H. C. Anh K và anh G. D. Anh K, G, H và U.
Câu 37: Sau khi ly n, anh P đã đăng nhiu hình nh nhy cm gia anh v chị G lên
mng xã hi khiến ch G b suy sp tinh thn vì mọi ngưi d nghị, bàn tán. Anh V và anh Q đã
nhng bình lun vi ni dung xúc phm ch G chia s bài viết cho K, L M. Những ai dưới
đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân?
A. Anh P, V, Q, K, L và M. B. Anh P, K, L và M. C. Anh P. D. Anh P, anh V và anh Q.
Câu 38: Cht thi ca công ty X công ty Y cùng y ô nhiễm môi trường m ảnh ng
đến đời sng của người dân gần đó, điều này được cơ quan có thẩm quyn xác nhận. Nhưng chủ
tch xã li bo v công ty X và cho rng chcông ty Y mi x cht thi ra môi trưng. Bc tc,
ông H K đại diện cho người dân đã viết đơn khiếu kin gửi đến tòa án. Nhng ch th nào
dưới đây đã vi phm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Công ty X và Y. B. Ông H và ông K. C. Chủ tịch xã, công ty X và Y. D. Chủ tịch xã.
Câu 39: Nhận được tin báo nghi ch K đang d d để bt cóc cháu M, ông Q Ch tịch phường vi
đi công tác nên đã giao anh T nhân viên i quyn tìm hiu thông tin y. Anh T tiếp cn ch K
khai thác thông tin, b ch K chống đối, anh T đã bt và nht ch ti UBND phưng 2 ngày. Để ép
anh T th v mình, anh H - chng ch K đón đưng khng chế, đưa mẹ anh T v nhà mình giam
gi 3 ngày. Những ai dưới đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. Anh T và anh H. B. Ông Q, anh T, chị K và anh H.
C. Anh T, ông Q và anh H. D. Ông Q và anh H.
Câu 40: Giám đốc P điều động toàn b nhân viên đến công ty X để chun b t chc hi ngh
khách hàng. Cui bui mt nhân viên phát hin mất điện thoại, giám đc P yêu cu bo v khóa
ca ra vào rồi cùng trưng phòng S kim tra tư trang ca mọi người. Chồng nhân viên G đến đón
v nhưng bị bo v ngăn cản. Li qua tiếng lại, hai người mng chi, quát nt nhau thm t.
Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân?
A. Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô G và bảo vệ.
B. Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô G.
C. Giám đốc P và trưởng phòng S.
D. Chồng cô G và bảo vệ.
------ HẾT ------
Trang 5/4 - Mã đề 132
132
209
357
485
570
628
743
896
C
A
D
D
D
D
C
B
A
B
C
C
D
C
D
C
A
C
C
C
D
D
A
C
A
A
D
A
D
D
B
C
B
D
C
D
C
D
D
A
C
A
D
B
C
A
D
B
B
C
B
B
B
C
D
C
C
A
D
D
A
B
C
B
C
A
B
D
C
D
D
B
C
A
A
C
D
A
C
B
A
B
A
D
B
A
D
B
A
C
A
B
C
A
B
D
A
B
C
A
C
D
B
B
B
A
B
B
A
C
C
B
D
D
C
B
C
A
B
A
C
C
A
A
A
C
A
D
C
D
B
B
A
B
C
A
C
B
C
D
C
C
C
D
A
A
B
D
D
B
A
D
A
A
B
D
D
D
B
C
C
B
C
B
C
B
C
C
B
A
D
D
B
A
A
B
D
C
D
D
B
D
D
C
B
D
A
B
D
A
A
B
D
D
C
D
D
B
B
C
26
A
A
D
A
D
A
A
B
27
A
C
C
B
A
D
B
C
28
D
A
C
C
A
D
A
A
A
A
C
D
D
C
D
C
C
B
D
D
D
A
D
C
A
A
A
A
B
D
B
D
A
A
C
D
B
A
A
C
A
A
B
B
B
B
C
B
D
D
B
B
A
C
C
B
C
C
B
B
A
B
C
B
A
A
A
A
A
B
A
C
D
A
B
B
B
D
B
A
C
C
C
C
B
D
C
D
A
D
B
B
B
D
B
B
A
D
D
D
B
B
C
C