intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn toán năm 2009-2010

Chia sẻ: Dinh Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

186
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả tốt cho kỳ thi tuyển sinh lớp 6, tài liệu đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2009-2010 sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức môn Toán với các đề tài: Diện tích hình vuông, Số thập phân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn toán năm 2009-2010

  1. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN( Haiqv) Năm học: 2009-2010 Thời gian: 60 phút PHẦN THI TỰ LUẬN Câu 1: (2,25 điểm) Hai chú kiến có vận tốc như nhau cùng xuất phát một lúc từ A và bò đến B theo hai đường cong I và II như hình vẽ bên. Hỏi chú kiến nào bò về đích trước? Câu 2: (2 điểm) Cho hai hình vuông ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết BD = 12 cm. Hãy tính diện tích phần gạch chéo. Câu 3: (1,75 điểm) Lúc 6 giờ một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45km/giờ. Lúc 6 giờ 20 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55 km/giờ. Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? Địa điểm gặp nhau cách tỉnh B bao nhiêu kilômet ? Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 165 km. Ra đề và giải đề thi Toán – Tiếng Việt: Ng Tiến Hải-TH ThÞ TrÊn Phè Míi QV Chúc các em ôn tập thật tốt với bộ đề thi này.
  2. Câu 4: (3 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết: H và E lần lượt là các điểm trên cạnh AD và BC sao cho AD = 3. DH; BC = 3. BE. Hãy so sánh diện tích phần đã tô màu với diện tích tứ giác ABCD. Câu 5: (1 điểm) Tìm số có ba chữ số, biết số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia hết cho 3, biết chữ số hàng trăm là 8. -----------------------HẾT----------------------- Ra đề và giải đề thi Toán – Tiếng Việt: Ng Tiến Hải-TH ThÞ TrÊn Phè Míi QV Chúc các em ôn tập thật tốt với bộ đề thi này.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KÌ THI THỬ VÀO LỚP 6 ( Haiqv) Năm học: 2009-2010 Câu 1: Chú kiến bò từ A đến B theo đường cong II đi được quãng đường là: AE  3,14 EF  3,14 FB  3,14 3,14 3,14     ( AE  EF+FB)=  AB (1đ) 2 2 2 2 2 3,14 Chú kiến bò theo đường cong I đi được quãng đường bằng  AB 2 (1đ) Vậy hai chú kiến đến B cùng một lúc. (0,5đ) Câu 2: Diện tích tam giác ABD là : r x r : 2 = 18 : 2 = 9 cm2 (0,25đ) 1 Diện tích hình vuông MNPQ là : (12  6)  36cm 2 (0,25đ) 2 9 x 4 = 36 cm2 Diện tích hình vuông ABCD là : (0,25đ) 36 x 2 = 72 cm2 (0,25đ) Vậy diện tích phần gạch chéo là : Diện tích hình vuông AEOK là : 56,52 - 36 = 20,52 cm2 72 : 4 = 18 cm2 (0,25đ) (0,25đ) Do đó : OE  OK  18cm2 hay r  r  18 cm2 (0,25đ) Diện tích hình tròn tâm O là: 18 x 3,14 = 56,92 cm2 (0,25đ) Diện tích tam giác MON : Ra đề và giải đề thi Toán – Tiếng Việt: Ng Tiến Hải-TH ThÞ TrÊn Phè Míi QV Chúc các em ôn tập thật tốt với bộ đề thi này.
  4. Câu 3: Thời gian xe máy đi trước ôtô là: 6giờ 20 phút - 6 giờ = 20 phút (0,25 đ) 1 Đổi 20 phút = giờ (0,25 đ) 3 1 Khi ôtô xuất phát thì xe máy cách tỉnh A một khoảng là: 45  = 15 ( km ) 3 (0,25 đ) Sau mỗi giờ ôtô gần xe máy là: 55 - 45 = 10 ( km ) (0,25 đ) Thời gian để ôtô đuổi kịp xe máy là: 15 : 10 = 1,5 ( giờ ) (0,25 đ) Thời điểm để hai xe gặp nhau là: 6 giờ 20 phút + 1 giờ 30 phút = 7 giờ 50 phút (0,25 đ) Nơi hai xe gặp nhau cách tỉnh B: 165 - 55  1,5 = 82,5 ( km ) (0,25 đ) Câu 4: 2 AD  3  DH suy ra AH   AD (0,5 đ) 3 2 BC  3  BE suy ra EC   BC (0,5 đ) 3 Nối A với C, ta có: 2 2 S AEC  S ABC (vì có chung chiều cao hạ từ đỉnh A; đáy E C   B C ) (0,5 đ) 3 3 2 2 S ACH   S ACD (vì có chung chiều cao hạ từ đỉnh C; đáy AH   A D ) 3 3 (0,5 đ) Ra đề và giải đề thi Toán – Tiếng Việt: Ng Tiến Hải-TH ThÞ TrÊn Phè Míi QV Chúc các em ôn tập thật tốt với bộ đề thi này.
  5. 2 2 S AEC  S ACH   ( S ABC  S ACD )   S ABCD (1 đ) 3 3 Câu 5: - Theo đề bài ta có: số đó có dạng 8ab , 0  a , b  9 , a  0 - Để 8ab chia 2 dư 1 thì b = 1;3;5;7;9 ( 1) (0,25đ) - Để 8ab chia 5 dư 3 thì b = 3 hoặc 8 ( 2) (0,25đ) - Từ (1) và (2) suy ra b = 3 - Số đó có dạng 8a 3 (0,25đ) Để 8a 3 chia hết cho 3 thì (8 +a + 3) chia hết cho 3 hay (11 + a) chia hết cho 3 - Suy ra a = 1; 4; 7 - Vậy các số cần tìm là: 813; 843; 873 (0,25đ) --------------------HẾT-------------------- Ra đề và giải đề thi Toán – Tiếng Việt: Ng Tiến Hải-TH ThÞ TrÊn Phè Míi QV Chúc các em ôn tập thật tốt với bộ đề thi này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1