Trung tâm B i d ng Văn hóa ưỡ
Hà N i - Amsterdam
Thi th vào l p 10 - đt 1
Ngày 5/4/2015
Đ THI TH VÀO L P 10 CHUYÊN
Môn: ĐA LÝ
Th i gian làm bài: 150 phút
Câu I (2,5 đi m)
1. Trình bày các nhân t nh h ng đn s thay đi c a nhi t đ không khí. Gi i thích ưở ế
vì sao mùa đông g n bi n s m h n, mùa h g n bi n s mát h n trong đt li n. ơ ơ
2. Th nào là ngành công nghi p tr ng đi m. Nêu các th m nh v t nhiên đ phátế ế
tri n ngành công nghi p đi n l c c a n c ta. ướ
Câu II (3,0 đi m)
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy: ế
1. Phân tích tài nguyên khoáng s n và h i s n vùng bi n n c ta. ướ
2. Cho bi t trong mùa gió Đông B c n c ta, th i ti t và khí h u B c B , Trungế ướ ế
B và Nam B có gi ng nhau không? Vì sao?
Câu III (2,5 đi m)
Cho b ng s li u:
Di n tích m t s lo i cây tr ng c a n c ta giai đo n 2000 – 2010 ướ
(Đn v : nghìn ha)ơ
Năm 2000 2005 2008 2010
Cây lúa 7.666 7.329 7.422 7.489
Cây công nghi p hàng năm778 862 806 798
Cây công nghi p lâu năm1.451 1.634 1.886 2.011
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2012, NXB Th ng kê, 2013)
1. V bi u đ thích h p th hi n t c đ tăng tr ng di n tích m t s lo i cây tr ng ưở
c a n c ta trong giai đo n 2000 – 2010. ướ
2. Nh n xét v s tăng tr ng di n tích m t s cây tr ng c a n c ta giai đo n trên. ưở ướ
Câu IV (2,0 đi m).
D a vào Atlat Đa lý Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy: ế
1. Trình bày quy mô và c c u ngành c a các trung tâm công nghi p chính vùngơ
Đông Nam B .
2. T i sao Đông Nam B là vùng có t tr ng giá tr s n xu t công nghi p l n nh t
n c ta hi n nay? ướ
-------------------- H t --------------------ế
L u ý:ư
- Thí sinh đc s d ng Atlát đa lí Vi t Nam và máy tính cá nhân theo quy đnh.ượ
- Giám th không gi i thích gì thêm.
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HÀ N I
H NG D N CH MƯỚ
KÌ THI TUY N SINH VÀO L P 10
THPT CHUYÊN
NĂM H C 2015 – 2015
Môn thi: ĐA LÝ
Ngày thi: 05 tháng 04 năm 2015
Th i gian làm bài: 150 phút
CÂU N I DUNGĐI M
I
(2,5
đi m)
1. Trình bày các nhân t nh h ng đn s thay đi c a nhi t ưở ế
đ không khí. Gi i thích vì sao mùa đông g n bi n s m h n, ơ
mùa h g n bi n s mát h n trong đt li n. ơ
1,0
- Các nhân t : v trí g n ho c xa bi n, đ cao, vĩ đ 0,5
- Gi i thích: do đc tính h p thu nhi t c a đt và n c khác nhau ướ
(di n gi i)
0,5
2. Th nào là ngành công nghi p tr ng đi m. Nêu các th m nhế ế
v t nhiên đ phát tri n ngành công nghi p đi n l c c a n c ư
ta.
1,5
- Nêu khái ni m0,5
- Th m nhế
+ Ngu n nhiên li u d i dào t than và d u khí (phân tích) 0,5
+ Ngu n th y năng (phân tích) 0,25
+ Các th m nh khác: s c gió, năng l ng M t tr i…ế ượ 0,25
II
(3,0
đi m)
1. Phân tích tài nguyên khoáng s n và h i s n vùng bi n n c ướ
ta.
1,5
- Tài nguyên khoáng s n
+ Khoáng s n có tr l ng l n và giá tr nh t là d u khí. D u khí t p ượ
trung các b tr m tích: Nam Côn S n, C u Long, Th Chu – Mã Lai ơ
và Sông H ng
0,25
+ Các bãi cát ven bi n có tr l ng l n titan là ngu n nguyên li u quý ượ
cho ngành công nghi p
0,25
+ Vùng ven bi n còn thu n l i cho ngh làm mu i, nh t là ven bi n
Nam Trung B
0,25
- Tài nguyên h i s n
+ Tr l ng l n, năng su t sinh h c cao (d n ch ng) ượ 0,25
+ Có nhi u loài có giá tr kinh t cao và có kh năng xu t kh u ế 0,25
+ Ven các đo, nh t là qu n đo Hoàng Sa, Tr ng Sa có r n san hô ườ
và đông đo các loài sinh v t khác.
0,25
2. Cho bi t trong mùa gió Đông B c, th i ti t và khí h u B cế ế
B , Trung B và Nam B có gi ng nhau không? Vì sao?
1,5
- Đc đi m
+ B c B : đu mùa đông l nh khô, cu i mùa l nh m. Nhi t đ trung
bình d i 200C, l ng m a ít.ướ ượ ư
0,25
+ Trung B : m a r t l n vào các tháng cu i năm (d/c) ư 0,25
+ Nam B : th i ti t nóng, khô n đnh su t mùa ế 0,25
- Gi i thích
+ Mi n B c: nh h ng tr c ti p c a gió mùa đông b c t vùng áp ưở ế
cao l c đa ph ng b c ươ
0,25
+ Mi n Trung m a do đa hình dãy Tr ng S n đón gió Đông B c ư ườ ơ 0,25
+ Mi n Nam: phía Nam dãy B ch Mã, không ch u nh h ng c a gió ưở
mùa đông b c mà nh h ng c a Tín phong Đông B c ưở
0,25
III
(2,5
đi m)
1.V bi u đ 1,5
* X lí s li u:
T c đ tăng tr ng di n tích m t s lo i cây tr ng c a n c ta giai ưở ướ
đo n 2000 – 2010 (Đn v : %) ơ
Năm 2000 2005 2008 2010
Cây lúa 100,0 95,6 96,8 97,7
Cây công nghi p hàng năm100,0 110,8 103,6 102,6
Cây công nghi p lâu năm100,0 112,6 130,0 138,6
* V bi u đ:
Yêu c u:
- V chính xác.
- Có chú gi i và tên bi u đ
Bi u đ t c đ tăng tr ng di n tích m t s lo i cây tr ng c a ưở
n c ta giai đo n 2000 – 2010ướ
1,0
2. Nh n xét1,0
- Di n tích các lo i cây đu tăng nh ng t c đ tăng có s tăng tr ng ư ưở
khác nhau:
+ Di n tích cây công nghi p lâu năm tăng nhanh (d n ch ng);
+ Di n tích cây lúa gi m, sau đó l i tăng ch m (d n ch ng);
+ Di n tích cây công nghi p hàng năm tăng ch m, sau đó l i gi m
(d n ch ng).
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV
(2,0
đi m)
1. Trình bày quy mô và c c u ngành c a các trung tâm côngơ
nghi p chính vùng Đông Nam B .
1.0
- Các trung tâm công nghi p chính: TP H Chí Minh, Biên Hòa, Vũng
Tàu, Th D u M t
0,25
- Quy mô: r t l n (trên 120 nghìn t đng) có TP H Chí Minh. Các
trung tâm còn l i có quy mô l n 40 – 120 nghìn t đng
0,5
- C c u ngành đa d ng (k tên)ơ 0,25
2. T i sao Đông Nam B là vùng có t tr ng giá tr s n xu t công
nghi p l n nh t n c ta hi n nay? ướ
1,0
- V trí đa lý thu n l i: n m trong vùng kinh t tr ng đi m phía nam, ế
có Tp H CHí Minh là trung tâm công nghi p l n nh t c n c. ướ
0,25
- C s nguyên nhiên li u phong phú (d u khí, cây công nghi p)ơ 0,25
- Dân c đông, có trình đ, thu hút đc lao đng t các vùng khácư ượ 0,25
- C s h t ng đng b , thu hút đc nhi u v n đu t n cơ ượ ư ướ
ngoài…
0,25