
Mã đề 269/1
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
(Đề thi gồm có 4 trang)
MÃ ĐỀ: 296
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 3
MÔN THI: TỔ HỢP
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TIẾNG ANH (30 câu; từ câu 1 đến câu 30).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following
sentences.
Câu 1: It is difficult ............ …….English in some weeks.
A. to speak B. speaking C. speaks D. speak
Câu 2: She is always kind ………….. me. She gives me a hand anytime I need help.
A. with B. of C. for D. to
Câu 3: Nga goes to school on Sunday, ................. she?
A. do B. doesn’t C. does D. don’t
Câu 4: Are you a stamp .................?- Yes, I have a great collection
A. collecting B. collector C. collect D. collection
Câu 5: Everything is ……………… to you because I haven’t …………… up my mind yet.
A. on / given B. up / made C. for / stood D. with / held
Câu 6: I remember................her somewhere last week.
A. seeing B. see C. saw D. to see
Câu 7: Da Lat, ..................I was born and grew up, experiences cool temperature all year round.
A. when B. which C. where D. whose
Câu 8: The craft of basket weaving is usually ……………… from generation to generation.
A. bring out B. deal with C. closed down D. passed down
Câu 9: Would you mind …… the door?
A. open B. opened C. opening D. to open
Câu 10: “Sam, I passed the exam.” “ Did you? …….……..”
A. Congratulations B. Good idea C. Best wishes D. With pleasure
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that needs correcting
Câu 11: Each of the beautiful cars in the shop was quick sold to its owner
A. Each B. beautiful C. quick D.its
Câu 12: Mrs. Loan along with her talented students are going to be on the summer camp to USA.
A. along with B. talented C. are going D. summer
Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given.
Câu 13: Harry used to smoke a lot when he was young.
A. Harry now smokes a lot. B. Harry didn’t smoke a lot when he was young.
C. Harry doesn’t smoke a lot now. D. Harry rarely smoked a lot.
Câu 14: Charlie said, "I don’t know what Fred is doing".
A. Charlie said that he didn’t know what Fred was doing.
B. Charlie said that he didn’t know what Fred is doing.
C. Charlie said that he doesn’t know what Fred was doing.
D. Charlie said that he doesn’t know what Fred is doing
Câu 15: He is very intelligent. He can solve all the problems in no time.
A. So intelligent is he that he can solve all the problems in no time.
B. He is very intelligent that he can solve all the problems in no time.
C. An intelligent student is he that he can solve all the problems in no time.
D. So intelligent he is that he can solve all the problems in no time.
Read the following passage and choose the correct answer (A, B, C or D) to fill in each of the blank spaces below
People use energy each day for transportation, (16)_________ , heating and cooling rooms, manufacturing,
lighting, entertainment , and many other uses. The choices people make about how they use energy – turning
machines off when they’re not using them or choosing to buy fuel-efficient vehicles and energy-efficient
appliances – affects the environment and everyone’s lives. What is the difference (17)_________ energy
conservation and energy efficiency? Energy efficiency is using technology that requires less energy to perform
the same function. Using a compact fluorescent light bulb that requires less energy instead (18)_______ using an
incandescent bulb to produce the same amount of light is an example of energy efficiency. Energy conservation is
any behavior that results in the use of less energy. (19)________ the lights off when leaving the room and
recycling aluminum cans are both ways of conserving (20)_________.
Câu 16: A. cooking B. cook C. cooker D. to cook

Mã đề 269/2
Câu 17: A. among B. with C. both D. between
Câu 18: A. for B. of C. on D. about
Câu 19: A. Turning B. Making C. Using D. Choosing
Câu 20: A. fuel B. lights C. energy D. lives
Read the passage and choose the correct answer (A, B, C, or D) for questions 21-25.
My village was never a big village, nor was it particularly successful or well-known. It was a place where
simple people worked on their land, tending citrus groves and running poultry farms. The most exotic plantation grew
avocados, and a palm tree nursery was something of an attraction.
The village was established by a group of Greek immigrants in 1937 in what was then known as British-
controlled Palestine. When we first moved here, one could still hear some Greek in the street, the local store sold
original Greek delicacies and from time to time we were invited to sit on a neighbor’s porch and share some ouzo
at the end of a working day.
In the last few years, my village has changed dramatically. Very few people work in agriculture now; they can
no longer support their families growing oranges and chicken. As a result, they must find their income outside the
village and rent out their land or sell their little family farms altogether. Some of the land is still used for
agriculture, but no longer for the family farms. Now it is the agriculture of luxuries.
Câu 21: What was true about the writer’s village?
A. It was a big village. B. It was successful.
C. It was famous. D. It was established by the Greek.
Câu 22: According to the passage, what did the people in the village NOT do?
A. Worked on their land. B. Tended citrus groves.
C. Raised animals on the farms. D. Grew avocados.
Câu 23: The founders of the village were immigrants from____________.
A. Palestine B. Greece C. Britain D. family farms
Câu 24: What can best describe the change of the village recently?
A. The change is very fast. B. The change is very slow.
C. The change is normal. D. There is not much change.
Câu 25: How do the villagers earn their living now?
A. They grow oranges and chicken. B. They run family farms.
C. They work in the inside villages. D. They hire out their land or sell their farms.
Read the following passage and choose the correct answer (A, B, C or D) to fill in each of the blank spaces below
Jeans are very popular with (26)________people all over the world. Some people say that jeans are the “uniform”
of youth. But they haven’t always been popular. The story of jeans (27)________almost two hundred years ago.
People in Genoa, Italy made pants. The cloth made in genoa was (28)________“jeanos”. The pants were called
“jeans”. In 1850, a saleman in California began selling pants made of canvas. His name was Levi Strauss.
Because they were so strong, “Levi’s pants” became (29)________with gold miners, farmers and cowboys. Six
years later Levis began making his pants with blue cotton cloth called denim. Soon after, factory (30)________in
the US and Europe began wearing jeans. Young people usually didn’t wear them.
Câu 26: A. rich B. old C. young D. poor
Câu 27: A. start B. starts C. was starting D. started
Câu 28: A. call B. calls C. calling D. called
Câu 29: A. famous B. popular C. good D. wonderful
Câu 30: A. workers B. drivers C. cowboys D. farmers
PHẦN II: VẬT LÍ (15 câu; từ câu 31 đến câu 45).
Câu 31: Cho hai điện trở R1 = 10
chịu được dòng điện tối đa I1 = 2A và R2 = 20
chịu được dòng điện tối đa
I2 = 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu mạch điện gồm R1 song song R2 là:
A. 45V B. 40V C. 30V D. 20V
Câu 32. Ba điện trở R1 = 6 , R2 =4 , R3 = 12 , được mắc song song giữa hai điểm AB có hiệu điện thế U =
6V. Cường độ dòng điện chạy qua toàn mạch là
A . 1 A B. 2A C. 3A D. 4 A
Câu 33: Bóng đèn có ghi (3V – 3W). Mắc đèn trên vào hiệu điện thế U = 1,5V thì công suất của đèn là?
A. 0,75W B. 1W C. 3W D. 9W.
Câu 34: Một dây dẫn Trên bằng hợp kim dài l1 = 100m, có tiết diện S1 = 0,1mm2 thì có điện trở R1 =500
. Hỏi
một dây khác có cùng vật liệu, dài l2 = 50m, có tiết diện S2 = 0,5mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu?
A. 250
B. 50
C. 100
D. 150
.
Câu 35: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 20
. Hỏi khi gập đôi dây này lại thì điện
trở của dây đó là bao nhiêu? A. 40
B. 10
C. 5
D. 2
.

Mã đề 269/3
Câu 36: Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật
xa nhất cách mắt bao nhiêu? A. 5m B.50cm C. 25cm D.100cm.
Câu 37: Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 10cm để quan sát một vật. Ảnh mà người đó quan sát được qua
kính cao gấp 2 lần vật. Khi đó vật được đặt cách kính khoảng là?
A. 20cm B.15cm C. 10cm D. 5cm.
Câu 38: Vật AB cách màn một khoảng L. Giữa vật và màn đặt một thấu kính có tiêu cự f = 10cm. Tìm khoảng
cách nhỏ nhất giữa vật và màn để trên mà có thể thu được ảnh rõ nét.
A. 50cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm.
Câu 39: Để đun sôi 1 ấm nước người ta dùng một bếp điện gồm hai dây dẫn R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì sau 10
phút nước sôi, chỉ dùng R2 thì sau 15 phút nước sôi.
Thời gian đun sôi nước nếu dùng hai dây dẫn ghép song song là:
A. 15 phút B. 12,5 phút C. 6 phút D. 5 phút.
Câu 40: Trên nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Cả hai từ cực C. Chỉ có từ cực Bắc
B. Phần giữa của thanh D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 41: Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt chúng trong từ trường?
A. Sắt B. Thép C. Đồng D. Côban.
Câu 42: Động cơ điện là loại động cơ
A. biến điện năng thành nhiệt năng. C. biến cơ năng thành điện năng.
B. biến điện năng thành cơ năng. D. biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 43: Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện xoay
chiều vì:
A. từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. từ trường qua tiết diện S của cuộn dây không đổi.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm.
Câu 44: Trên cùng một đường dây tải đi, cùng công suất điện nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 3 lần
thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ:
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần.
Câu 45: Thể thủy tinh của mắt
A. là một thấu kính hội tụ có tiệu cự thay đổi. B. là một thấu kính phân kì có tiệu cự thay đổi.
C. là một thấu kính hội tụ có tiệu cự không đổi. D. là một thấu kính phân kì có tiệu cự không đổi.
PHẦN III: ĐỊA LÝ (15 câu, từ câu 46 đến câu 60)
Câu 46. Người Cơ-ho sinh sống chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Đăk Lăk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
(Đơn vị: %)
Năm
Sản phẩm
2010
2012
2013
2014
Khai khoáng
100
105,0
99,4
102,7
Chế biến
100
105,5
107,6
108,7
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
100
111,5
108,4
112,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010-2014, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D.Biểu đồ cột.
Câu 48. Ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động xuất nhập khẩu dẫn đầu cả nước. B. Chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
C. Trung tâm dịch vụ lớn nhất là TP Hồ Chí Minh. D. Dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Huế, Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh dẫn đầu về sản lượng nuôi trồng thủy sản là
những tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. D. An Giang, Đồng Tháp, Cà Mau, Cần Thơ.

Mã đề 269/4
Câu 51. Cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. D. Vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 24, cho biết hàng hóa nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ
cấu trị giá hàng xuất nhập khẩu của nước ta năm 2007?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 53. Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cả nước?
A. Bò. B. Dê. C. Ngựa. D. Trâu.
Câu 54. Vùng có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 55. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Điện Biên.
Câu 56. Loại dịch vụ nào sau đây không nằm trong nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Tài chính, tín dụng. B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
C. Khách sạn, nhà hàng. D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Câu 57. Tỉnh nằm ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam- Lào-Campuchia là
A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Đắc Nông.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG LÃNH THỔ (Đơn vị: %)
1995
2005
Đồng bằng sông Hồng
17,7
19,7
Bắc Trung Bộ
3,6
2,4
Tây Nguyên
1,2
0,7
Đông Nam Bộ
49,4
55,6
Đồng bằng sông Cửu Long
11,8
8,8
(Nguồn: Niên giám Thổng kê Việt Nam)
Trong 5 vùng kinh tế trên, hãy cho biết 2 vùng luôn có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất?
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 59. Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vùng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 60. Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây
Nguyên, giai đoạn 2005-2014?
A. Số lượng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Số lượng bò của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Số lượng bò của Tây Nguyên tăng, Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm.
D. Số lượng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn lớn hơn Tây Nguyên.
----------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Mã đề 269/5
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 296
Phần 1: Môn Tiếng Anh
1.A
2.D
3.B
4.B
5.B
6.A
7.C
8.D
9.C
10.A
11.C
12.C
13.C
14.A
15.A
Câu 16. A
Câu 17. D
Câu 18. B
Câu 19. A
Câu 20. C
Câu 21. D
Câu 22. C
Câu 23. B
Câu 24. A
Câu 25. D
Câu 26. C
Câu 27. D
Câu 28. D
Câu 29. B
Câu 30. A
Phần 2: Môn Vật lí
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Đ.A
D
C
A
B
C
B
D
B
C
A
C
B
D
C
A
Phần 3: Môn Địa lý
câu
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp
án
D
A
B
A
D
C
C
D
B
A
A
C
C
A
D

