
Mã đề 117/1
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
(Đề thi gồm có 4 trang)
MÃ ĐỀ: 117
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 4
MÔN THI: TỔ HỢP
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I: TIẾNG ANH (30 câu; từ câu 1 đến câu 30).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following
sentences.
Câu 1. After each period, we have a___________ break.
A. ten minutes B. ten - minute C. tenth- minute D. tenth- minutes
Câu 2. The woman___________ to your mother is my aunt.
A. is talking B. was talking C. who is talking D. talked
Câu 3. He asked Lan if she___________ a laptop computer the following day.
A. buy B. will buy C. bought D. would buy
Câu 4. We explained___________ him how we should operate the machine.
A. to B. with C. for D. about
Câu 5. There’s nothing good on TV now, __________?
A. isn’t there B. is it C. is there D. are there
Câu 6. Ms Hoa drove so___________ that she had an accident last night.
A. careful B. carefully C. careless D. carelessly
.Câu 7. An: “How well you are playing!” Huy: “___________________”
A. Say it again. I like to hear your words. B. I think so. I’m proud of myself.
C. Really? I’ve got it. D. Many thanks. That’s a nice compliment.
Câu 8. If Mr. Tuan___________ rich, he would travel around the world.
A. is B. will be C. been D. were
Câu 9. It’s no use___________ a language if you don’t try to use it.
A. to learn B. learned C. learning D. Learn
Câu 10. My house………….. in 1999
A. is built B. was building C. was built D. has been built
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that needs correcting.
Câu 11. They are planning on attending the convention next month, and so I am.
A. planning on B. attending C. next D. so I am
Câu 12. Today was such beautiful day that I couldn’t bring myself to complete all my chores.
A. myself B. such beautiful C. my chores D. to complete
Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given.
Câu 13. We were late for school because of the heavy rain.
A. Because it rained heavily, we were late for school .
B. Because it rains heavily, we were late for school.
C. Because it rained heavily, we are late for school.
D. Because of the fact that it rained heavy, we were late for school.
Câu 14. It’s two years since I last spoke to her.
A. I have spoken to her for two years. B. I have not spoken to her since two years.
C. I haven’t spoken to her for two years. D. I haven’t spoke to her for two years.
Câu 15. No one in my class is more intelligent than Lan.
A. Lan is more intelligent than no one in my class. B. Lan is not as intelligent as every one in my class.
C. Lan is the most intelligentest student in my class. D. Lan is the most intelligent student in my class.
Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following
My parents are farmers. They work very (16) ………… on the paddy fields. They usually get (17) ………… very
early in the morning. After (18) ………… breakfast, they feed the buffaloes, pigs, chickens, ducks and they (19)
………… the eggs. From about eight, they work on the fields. They grow rice but their main (20) ………… is
vegetables. From eleven thirty to one thirty, they rest and have lunch. They continue to work until five in the
afternoon, then they come back home.
Câu 16. A. hard B. hardly C. harder D. hardest
Câu 17. A. on B. off C. up D. in
Câu 18. A. to have B. having C. have D. had
Câu 19. A. take B. see C. have D. collect
Câu 20. A. period B. crop C. time D. harvest
Read the passage and choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the sentences.

Mã đề 117/2
Living in the country is something that people from the city often dream about.
However, in reality, it has both advantages and disadvantages. There are certainly many advantages to living in
the country. First, you can enjoy peace and quietness. Moreover, people tend to be friendlier. A further advantage
is that there is less traffic, so it is safer for young children.
However, there are certain disadvantages or drawbacks to life outside the city. First, because there are fewer
people, you are likely to have few friends. In addition, entertainment is difficult to find, particularly in the
evening. Furthermore, the fact that there are fewer shops and services means that it is hard to find jobs.
In short, it can be seen that the country is more suitable for some people than others. On the whole, it is often the
best for those who are retired or who have young children. In contrast, young people who have a career are better
provided in the city.
Câu 21. According to the passage, living in the country has ………………
A. only good points B. only bad points C. both good and bad points D. no disadvantages
Câu 22. How many advantages does living in the country have?
A. Two B. Three C. Four D. No
Câu 23. Living in the country is safer for young children because ………………
A. there is less traffic B. there are few shops C. there are fewer people D. there are few services
Câu 24. Which of the following statements is NOT true according to the passage?
A. People in the country tend to be friendlier than people in the city.
B. It’s hard to find entertainment in the country.
C. There are fewer shops and services in the country.
D. The country is only suitable for retired people.
Câu 25. Having few friends is ………………
A. one of drawbacks to life in the country. B. the only disadvantage to living in the country.
C. one of certain drawbacks to life outside the city. D. one of certain advantages to life outside the city.
Read the following passage and choose A, B,C or D to answer the questions.
For centuries in Viet Nam, traditional family values were accomplished by the fulfillment of traditional roles.
The highest status in Vietnamese families is given to the father; he had absolute authority in the household. As
head of the household, he had the final decision in all matters although he might consult his wife or children. The
father, however, had the duty to exercise restraint and wisdom in running his family in order to deserve his
respected position.
In a patriarchal society, Vietnamese women had limited rights and took a secondary place in the family.
Women were brought up according to a strict discipline and were traditionally less educated than men. They
usually did not enter the job market outside the home.
Vietnamese children were taught to be obedient and respectful to their elders. When parents grew old, children
were expected to take care of them to compensate for their giving birth and upbringing.
Câu 26.
What is the topic of the passage?
A. The traditional role of the father B. Vietnamese traditional family roles
C. Roles in a traditional extended family D. The rights of women in a patriarchal society.
Câu 27.
Which of the following was expected of the father?
A. Making decisions without consulting his wife or children.
B. To help the mother with housework
C. Running his house without any help
D. Deserve his respected position
Câu 28.
What does the word "patriarchal" mean?
A. gender-balanced B. controlled by women
C. controlled by men D.respect women’s rights
Câu 29.
Which of the following was true of the woman?
A. She had less schooling than the man. B. She contributed financially to the family.
C. She didn't have any rights in the family. D. They entered the job market outside the home
Câu 30.
Why were children expected to take care of their old parents?
A. Because the parents couldn't take care of themselves.
B. Because they were born and brought up by their parents.
C. Because they would have to be fined if they didn't.
D. Because they need the highest status in Vietnamese families

Mã đề 117/3
PHẦN II: VẬT LÍ (15 câu; từ câu 31 đến câu 45).
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm hai điện trở R1 = 10
; R2 = 15
mắc song song với nhau. Cường độ dòng
điện qua mạch AB là 0,5A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai điểm AB là:
A. 9V B. 3V C. 6V D. 12V
Câu 32: chn câu pht biểu đng:
A. Mắt cn nhn r cc vt ở xa mà không nhn r cc vt ở gn.
B. Mắt lão nhn r cc vt ở gn mà không nhn r cc vt ở xa.
C. Mắt cn nhn r cc vt ở gn mà không nhn r cc vt ở xa.
D. Mắt lão nhn r tất cả cc vt ở gn và cc vt ở xa.
Câu 33:
Cho mạch điện như hnh vẽ. Biết R1 = 4 , R2 = 6 , R3 =
15 . Hiệu điện thế giữa hai đu đoạn mạch U = 12V. số chỉ
của Ampe kế A là
A. 2A B. 5A C. 4A D. 3A
Câu 34: Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hnh trụ có
A. chiều dài 1mm, tiết diện đều 1mm2. B. chiều dài 1m, tiết diện đều 1cm2.
C. chiều dài 1m, tiết diện đều 1mm2. D. chiều dài 1m, tiết diện đều 1m2.
Câu 35: Một biến trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất = 1,1.10-6 .m, đường
kính tiết diện dây d = 0,5mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở của biến trở là:
A. 3,52.10-3 . B. 3,52 . C. 35,2 . D. 352 .
Câu 36: Số đếm của công tơ điện ở gia đnh cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đnh. B. điện năng mà gia đnh đã sử dụng.
C. công suất điện mà gia đnh sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 37: Cch sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng cc thiết bị điện khi cn thiết. B. Sử dụng cc thiết bị đun nóng bằng điện thường xuyên.
C. Sử dụng đèn bàn hc có công suất 100W. D. Sử dụng cc thiết bị điện có công suất lớn trong giờ cao điểm.
Câu 38: Một ấm điện dùng để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đu ở 20°C. Biết cường độ dòng điện qua ấm là
3A; hiệu điện thế hai đu ấm là 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. thời gian đun sôi lượng nước
trên là 20 phút. Hiệu suất của ấm là
A. 82,25% B. 80,25% C. 85,84% D. 84,85%
Câu 39: Cc dụng cụ nào sau đây khi hoạt động chủ yếu chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện và my giặt. B. My khoan điện và mỏ hàn điện.
C. Quạt my và my giặt. D. Quạt my và nồi cơm điện.
Câu 40: Theo qui tắc nắm tay phải th bốn ngón tay hướng theo
A. chiều dòng điện chạy qua cc vòng dây. B. chiều đường sức từ.
C. chiều của lực điện từ. D. chiều của từ trường trong ống dây.
Câu 41: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 15Ω. Hiệu điện thế giữa
hai đu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 123,97W. B. 1239,7W. C. 136,36W. D. 1363,6W.
Câu 42: Vt AB cao 10cm đặt trước thấu kính phân kỳ, điểm A năm trên trục chính và cch thấu kính 16cm cho
ảnh A'B' cao 2cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 3cm B. 5cm. C. 4cm. D. 6cm.
Câu 43: Thấu kính hội tụ có A. phn ra dày hơn phn giữa. B. hnh dạng bất kỳ.
C. phn ra và phn giữa bằng nhau. D. phn ra mỏng hơn phn giữa .
Câu 44: Kính lúp là thấu kính hội tụ có
A. tiêu cự ngắn dùng để quan st cc vt nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan st cc vt nhỏ.
C. tiêu cự dài dùng để quan st cc vt có hnh dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan st cc vt lớn.
Câu 45. Một bếp điện có hai dây điện trở R1 = 4 và R2 = 6. Nếu bếp chỉ dùng dây điện trở R1 th thời gian đun
sôi ấm nước trên trong 10 phút. Nếu bếp chỉ dùng điện trở R1 nối tiếp với R2 th đun sôi ấm nước trên trong bao
lâu? Bỏ qua hao phí nhiệt. A. 23 phút. B. 25 phút. C. 24 phút. D. 26 phút.
PHẦN III: ĐỊA LÝ (15 câu, từ câu 46 đến câu 60)
Câu 46. Phn lớn cc đô thị của nước ta thuộc loại nào?
A. Lớn. B. Vừa và nhỏ. C. Nhỏ. D. Vừa.
Câu 47. Vùng thưa dân nhất cả nước là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Trung bộ. D.Tây Nguyên.
Câu 48. Các thành phố tạo thành tam gic tăng trưởng công nghiệp của vùng kinh tế trng điểm phía Bắc là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
C. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương. D. Hà Nội, Hải Phòng, Thi Nguyên.
A
R1
R2
R3

Mã đề 117/4
Câu 49. Dựa vào Át lt Địa lí trang 19 phn cây công nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp
lâu năm lớn nhất cả nước?
A. Bnh Dương B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Bnh Phước
Câu 50. Dựa vào Át lt Địa lí trang 25, tìm ra 2 trung tâm du lịch lớn nhất ở miền Trung nước ta.
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Huế, Đà Nẵng.
C. Huế, Vinh D. Đà Nẵng, Quảng Trị
Câu 51. Vùng kinh tế nào ở nước ta là cu nối giữa Bắc Trung bộ với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên với biển?
A.Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du và miền núi Bắc bộ
C. Duyên hải Nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52: Quan st Át lt Địa lí trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trng lớn nhất trong cơ cấu các
ngành công nghiệp ở nước ta? A. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt... B. Khai thác.
C.Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Cơ khí, điện tử.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ THAN SẠCH CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn)
Sản phẩm
Năm 2000
Năm 2005
Năm 2007
Du
13,6
18,5
15,9
Than
11,6
34,1
42,5
Loại biểu đồ nào thích hợp để thể hiện sản lượng khai thác du thô và than sạch của cả nước qua cc năm?
A. Cột đơn gộp nhóm B. Cột chồng. C.Kết hợp. D. Tròn.
Câu 54.Vùng kinh tế nào có trnh độ thâm canh cao nhất cả nước?
A.Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 55. Vai trò của hồ Du Tiếng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Hồ thủy điện. B. Hồ du lịch C. Hồ thủy điện kết hợp thủy lợi. D. Hồ thủy lợi.
Câu 56. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào tp trung đông dân cư và hoạt động kinh tế pht triển hơn?
A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Miền núi đồi phía Tây D. Đồng bằng ven biển phía Đông
Câu 57. Loại hình giao thông vn tải nào phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đường sắt. B. Đường bộ C. Đườngthủy. D. Đường hàng không.
Câu 58. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trng trong cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2012-2015?
A. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác tăng, công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khc tăng nhanh hơn công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 59. Du khí là ngành kinh tế mũi nhn của nước ta. Những thùng du đu tiên được khai thc vào năm nào?
A.1988. B. 1985 C.1986. D. 1990.
Câu 60. Đặc điểm nào không phải của tiểu vùng Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ?
A. Núi chạy theo hướng vòng cung
C. Thế mạnh là phát triển thủy điện.
B. Khí hu nhiệt đới ẩm có mùa Đông lạnh.
D. Có thể phát triển kinh tế biển.
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Mã đề 117/5
HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 117
Phần I: Tiếng Anh
1. B
2. C
3. D
4. A
5. C
6. D
7. D
8. D
9. C
10. C
11. D
12. B
13. A
14. C
15. D
16, A
17. C
18.B
19.D
20.B
21.C
22. B
23. A
24. D
25. A
26. B
27. D
28. C
29. A
30. B
Phần II: Vật lí
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Đ.A
B
C
A
D
C
B
A
D
C
A
B
C
D
A
B
Phần 3: Địa lý
câu
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp
án
B
D
B
D
B
C
C
A
D
D
D
C
B
C
C

