Đề 1 Tiếng Việt-TS NTP-2009
1
TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYN TRI PHƯƠNG
KHOÁ NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2009
MÔN TING VIỆT PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thi gian làm bài: 30 phút (không tính thi gian giao đ)
Giám kho 1:(ghi h tên và ch ký)..........................................................................................................
Giám kho 2:(ghi h tên và ch ký)............................................................................................................
Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................
PHN TRC NGHIỆM ( 4 đim ) Em hãy khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr li
đúng nht cho mi câu hi sau đây:
Câu 1 :
T nào ch sắc độ thấp ?
A.
vàng vọt B.
vàng vàng C.
vàng hoe D.
vàng kh
Câu 2 :
Ch ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu m ướt mưa bụi mùa đông, những
chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ?
A.
Những chm hoa B.
Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mựa đng
C.
Những chùm hoa khép miệng D.
Trong sương thu ẩm ướt
Câu 3 :
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đõyi vlũng tự trọng ?
A.
y ngay không sợ chết đứng. B.
Giy rách phải giữ lấy lề.
C.
Thẳng như ruột nga. D.
Thuc đng dó tật.
Câu 4 :
Trong đoạn n: Mùa xuân, phượng ra lá. xanh um, mát rượi, ngon nh như
me non. ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.”, tác gisử dụng
bin pháp nghệ thuật nào để miêu tphượng ?
A.
So snh B.
Nhõn húa C.
So snh nhõn húa D.
Điệp từ
Câu 5 :
Câu : Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bc lộ cảm xúc gì ?
A.
thn ph
ục
B.
ngạc nhiờn
C.
đau xót D.
vui m
ừng
Câu 6 :
Cõu nào là cõu khiến ?
A.
Mẹ về rồi. B.
Mẹ đã vchưa ? C.
Mẹ về đi, mẹ ! D.
A, mvề !
Câu 7 :
Tiếng “trung” trong từ nào dưới đõy nghĩa là ở giữa ?
A.
trung nghĩa B.
trung thu C.
trung kiên D.
trung hiếu
Câu 8 :
Tkn trong cõu: “Tnh c ấy kộn lắm.” thuc từ loại nào ?
A.
Tính t B.
Động từ C.
Danh t D.
Đại t
Câu 9 :
Cõu nào cú trng ngữ chỉ mục đớch ?
A.
Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gng học thật giỏi.
B.
Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
C.
Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại.
D.
Vì không chú ý nghe ging, Lan không hiểu bài.
Câu 10 :
Cặp từ nào dưới đõy là cặp từ lỏy tri nghĩa ?
A.
mênh mông - chật hẹp B.
mập mạp - gầy gò
C.
mnh khoẻ - yếu ớt D.
vui tươi - buồn bó
Mã phách
TV 1
Đề 1 Tiếng Việt-TS NTP-2009
2
Câu 11 :
Nhúm từ nào dưới đõy khng phải là từ ghp ?
A.
mây mưa, râm ran, lanh lảnh,
chầm chậm. B.
lạnh lẽo, chầm chm, thung lũng,
vùng vy.
C.
mu mủ, mềm mỏng, mỏy may,
mơ mộng. D.
bp bựng, thoang thong, lập e,
lung linh.
Câu 12 :
Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sdĩ thỏ thua rùa th kiêu ngạo.” quan h
như thế nào?
A.
kết qu- nguyn nhõn B.
nguyn nhõn - kết quả
C.
điều kiện - kết quả D.
nhượng bộ
Câu 13 :
Cõu: Mọc giữa dũng sng xanh một bụng hoa tm biếc.cú cấu trỳc như thế nào ?
A.
Ch ng- vị ng B.
Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
C.
Vị ngữ - chngữ D.
Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
Câu 14 :
Dấu hai chấm trong u: “Áo dài ph nữ hai loại: áo dài t thân và áo dài năm
thân.” tác dụng gì ?
A.
Báo hiu một sự liệt kê.
B.
Để dẫn lời nói của nhân vật.
C.
Báo hiu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.
D.
Báo hiu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
Câu 15 :
Dũng nào dưới đõy chưa phải là cõu ?
A.
Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.
B.
Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em.
C.
Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh.
D.
Cánh đồng rộng mênh mông.
Câu 16 :
Nhúm từ nào đồng nghĩa với từ hoà bnh” ?
A.
thái bình, thanh thn, lặng yên. B.
bình yên, thái bình, hiền hoà.
C.
thi bnh, bnh thản, yn tĩnh. D.
bnh yn, thi bnh, thanh bnh.
Câu 17 :
Tđánh trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
A.
Các bn không nên đánh nhau.
B.
Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
C.
Sáng nào, bcũng đánh thức em dậy tập thể dục.
D.
Các bn không nên đánh đố nhau.
Câu 18 :
Dũng nào dưới đõy cha toàn cc từ ghộp cng kiểu ?
A.
bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
B.
trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.
C.
ớc mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
D.
kẹo- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
Câu 19 :
Hai cõu: “Dõn tộc ta cú một ng nng nàn yờu nước. Đú truyn thống quý bu
ca ta.” được liờn kết với nhau bng cỏch nào ?
A.
Dùng từ ngữ nối. B.
ng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
C.
Lặp lại từ ngữ. D.
Dng từ ngữ thay thế.
Câu 20 :
T nào không dùng để chỉ màu sắc của da người ?
A.
hồng hào B.
xanh xao C.
đỏ ối D.
đỏ đắn
_______________________________
Đề 1 Tiếng Việt-TS NTP-2009
3
PHIU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
MÔN : TIENG VIET TUYEN SINH NTP
Đ S : 1
01