CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: QTCSDL - LT38
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Xác định dạng chuẩn của lược đồ quan hệ sau đây:
p(U, F) với U = { A, B, C, D, E} và tập các phụ thuộc hàm
F = {A->BC; C->DE}
Câu 2: (2 điểm) Trình bày các kiểu dữ liệu của Access và cho biết ý nghĩa mỗi kiểu dữ liệu. Câu 3: (3 điểm)
Trình bày kỹ thuật phân mức thực hiện phân rã biểu đồ luồng dữ liệu (BLD) II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm.
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA QTCSDL - LT38
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐÁP ÁN I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Nội dung
Bước 1: Tìm tất cả các khóa của Q: TT Câu 1 TG=(C)
KHÓA SIÊU KHÓA (TN Xi) (TN Xi)+ TN={A} Xi=tập con của TG
C A AC ABCDE A ABCDE AC A
Bước 2: Tách vế phải về 1 thuộc tính.
Vậy Q không đạt dạng chuẩn 3.
F {A->B; A->C;C->D;C->E}=F1tt Bước 3: Phụ thuộc hàm C->DF+ có C không là siêu khoá, D không là thuộc tính khóa (Phụ thuộc hàm C->EF+ có C không là siêu khoá, E không là thuộc tính khóa.)
Các kiểu dữ liệu của Access
Điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1
Câu 2 a
Text. Memo. Number.
Date/Time. Currency AutoNumber. Yes/No. OLE object. Hyperlink. Lookup Wizard. Ý nghĩa của mỗi kiểu dữ liệu
1 b
Text : Kiểu ký tự, dài tối đa 255 ký tự. Memo : Chứa bất kỳ ký tự gì, dài tối đa 65.535 ký tự. Number: kiểu số. Date/Time: kiểu ngày giờ Currency: kiểu tiền tệ AutoNumber: Số tự động liên tục do Access tự gán, không đổi được. Yes/No: Trị luận lý đúng(True) hay sai (False) OLE object: Đối tượng nhúng (hình ảnh, tài liệu,...) Hyperlink: liên kết siêu văn bản Lookup Wizard: Chọn một trị từ danh sách các giá trị đã có theo sự trợ giúp của wizard.
Có 3 mức cơ bản được đề cập đến : 3 điểm 0.75 Câu 3
- Mức 1: Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh (Context Data Flow Diagram)
- Mức 2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh (Top Level Data Flow Diagram)
- Mức 3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Lower Levelling Data Flow Diagram)
0.75
BLD mức ngữ cảnh: Đây là mô hình hệ thống ở mức
tổng quát nhất, ta xem cả hệ thống như một chức năng. Tại
mức này hệ thống chỉ có duy nhất một chức năng. Các tác
nhân ngoài và đồng thời các luồng dữ liệu vào ra từ tác
nhân ngoài đến hệ thống được xác định.
BLD mức đỉnh (BLD nhiều chức năng) được phân rã từ
0.75
BLD mức ngữ cảnh với các chức năng phân rã tương ứng
mức 2 của BPC. Các nguyên tắc phân rã :
- Các luồng dữ liệu được bảo toàn
- Các tác nhân ngoài bảo toàn
- Có thể xuất hiện các kho dữ liệu
- Bổ sung thêm các luồng dữ liệu nội tại nếu cần thiết.
0.75 BLD mức dưới đỉnh: phân rã từ BLD mức đỉnh. Các
chức năng được định nghĩa riêng từng biểu đồ hoặc ghép lại
thành một biểu đồ trong trường hợp biểu đồ đơn giản. Các
thành phần của biểu đồ được phát triển như sau:
+ Về chức năng: phân rã chức năng cấp trên thành chức
năng cấp dưới thấp hơn
+ Luồng dữ liệu: Vào/ra mức trên thì lặp lại (bảo toàn) ở
mức dưới (phân rã), bổ sung thêm các luồng dữ liệu nội bộ
do phân rã các chức năng và thêm kho dữ liệu
+ Kho dữ liệu : dần dần xuất hiện theo nhu cầu nội bộ
+ Tác nhân ngoài: Xuất hiện đầy đủ ở mức khung cảnh,
ở mức dưới không thể thêm gì .
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)