CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)

NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH01

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU

STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN

Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP

Trường CĐN Công nghiệp HP

Trường CĐ CN Nam Định

Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang

Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang

Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng

Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia

Hải phòng 6- 2011

NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)

NỘI DUNG ĐỀ THI

Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(60 điểm) Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)

Ghi chú:

Phần A: Điểm đạt(10 điểm)

Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau:

LOAI(Maloai, Tenloai, Makho) HANGHOA(Mahang, Tenhang, Dvtinh, Soluong, Dongia, Maloai) Lưu ý chữ viết tắt: Dvtinh – Đơn vị tính. Thiết lập các thuộc tính như sau: Dvtinh – 10 ký tự chữ Makho, Soluong, Dongia – số nguyên Sinh viên tự thiết lập các thuộc tính khác sao cho hợp lý và phù hợp với

các dữ liệu cho dưới đây.

Nhập dữ liệu của các quan hệ như sau: LOAI Maloai Tenloai

Makho 1 1 2 TV Tivi KA Đầu Karaoke Loa LO

HANGHOA Mahang Tenhang Dvtinh Soluong Dongi

a Maloa i

Tivi Sony 21 Tivi Sony 14

Cái TV01 Cái TV02 KA01 Đầu Karaoke Sony Đầu KA02 Đầu Karaoke Samsung Đầu Cặp LO01 Cặp LO02 Loa Sony Loa Samsung 30 40 100 200 300 400 600 TV 400 TV 100 KA 80 KA 150 LO 100 LO

Phần B: Điểm đạt(60 điểm) Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau:

Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng BindingSource, DataRelation,… để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource).

Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Đơn giá bình quân = Đơn giá bình quân của các đơn giá trong DataGridview. Tổng số lượng là tổng số lượng của các số lượng trong DataGridview. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa

thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa.

Nút Undo sẽ hủy bỏ thông tin được nhập và sửa. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”.

Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và các hàng hóa của Loại.

Phần C: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.

Tổng cộng: (100 điểm)

I. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.

Thiết bị thực hành

STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú

Cấu hình đủ chạy được các phần mềm

1. Máy tính Vật liệu thực hành 1. Phần mềm Windows XP

Visual studio 2005 Microsoft SQL server 2005

II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ

PhầnA 1 ĐIỂM TỐI ĐA 5

2 5

Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ LOAI. Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ HANGHOA.

Phần B 1 15

2 3 4 Hiển thi được dữ liệu của quan hệ LOAI, HANGHOA và sử dụng được các nút điều hướng mẫu tin. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Đơn giá bình quân. Tổng số lượng. 5 5 5

5 6

7 8

Thêm Xóa Yes/No Undo Save Hiển thị được các hộp thoại 5 2 3 5 10 5

PHần C 30

THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài

0 -10 100 TỔNG SỐ ĐIỂM

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)

..........Ngày.........tháng........năm......

DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ