ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN<br />
<br />
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010<br />
Môn: CHUYÊN NGÀNH<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)<br />
Ngày thi:................................<br />
----------------<br />
<br />
ĐỀ SỐ 3<br />
Phần2: CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
<br />
Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau:<br />
NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong)<br />
Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên<br />
(HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu<br />
sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc<br />
một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty.<br />
PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc)<br />
Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng<br />
(TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng),<br />
và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc)<br />
DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT)<br />
Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án<br />
(TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và<br />
ngày kết thúc (NgayKT) đề án.<br />
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)<br />
Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng<br />
mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần<br />
(ThoiGian).<br />
Câu 1: Mô tả chặt chẽ ràng buộc toàn vẹn sau: (1.0 điểm)<br />
Mỗi nhân viên không được tham gia quá 3 đề án.<br />
Câu 2: Thực hiện câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ: (0.75 điểm)<br />
Cho biết thông tin về các phòng có các đề án được triển khai năm 2010. Thông tin gồm: Họ tên<br />
trưởng phòng, tên đề án ngày bắt đầu triển khai đề án.<br />
Câu 3: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (0.75 điểm)<br />
Cho biết Họ tên trưởng phòng, tên phòng ban, tên đề án và ngày bắt đầu triển khai đề án của<br />
các đề án được triển khai năm 2010.<br />
Câu 4: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (1.0 điểm)<br />
Cho biết tên phòng và số lượng nhân viên của phòng có ít nhân viên nhất.<br />
-----HẾT-----<br />
<br />
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN<br />
<br />
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010<br />
Môn: CHUYÊN NGÀNH<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)<br />
Ngày thi:................................<br />
----------------<br />
<br />
ĐỀ SỐ 3<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Phần2: CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
Câu 1: (1.0 điểm)<br />
* Nộidung:<br />
Mỗi nhân viên không được tham gia quá 3 đề án.<br />
t ∈ NHANVIEN, Sum(u.MaDA | u ∈ PHANCONG u.MaNV=t.MaNV) =#1/1/2010#) AND<br />
(NgayBD