B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2011
Môn thi: SINH HC - Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 146
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Nhng thành phn nào sau đây tham gia cu to nên nhim sc th sinh vt nhân thc?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 2: Mt qun th thc vt thế h xut phát (P) có 100% s cá th mang kiu gen Aa. Qua t th
phn bt buc, tính theo lí thuyết, t l kiu gen AA thế h F3
A. 1
8. B. 1
2. C. 7
16 . D. 1
16 .
Câu 3: Nhóm động vt nào sau đây có gii đực mang cp nhim sc th gii tính là XX và gii cái
mang cp nhim sc th gii tính là XY?
A. Gà, b câu, bướm. B. H, báo, mèo rng.
C. Trâu, bò, hươu. D. Th, rui gim, sư t.
Câu 4: Trong tế bào sinh dưỡng ca người mc hi chng Đao có s lượng nhim sc th
A. 47. B. 45. C. 44. D. 46.
Câu 5: Mt qun th gia súc đang trng thái cân bng di truyn có 84% s cá th lông vàng, các cá
th còn li có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng tri hoàn toàn so vi alen a quy định lông đen.
Tn s ca alen A và alen a trong qun th này ln lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,7 và 0,3. D. 0,3 và 0,7.
Câu 6: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hin ra s di truyn ngoài nhim
sc th (di truyn ngoài nhân)?
A. Lai phân tích. B. Lai thun nghch. C. Lai tế bào. D. Lai cn huyết.
Câu 7: cà chua, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định qu vàng. Cho cây cà
chua t bi có kiu gen AAaa lai vi cây cà chua t bi có kiu gen Aaaa. Cho biết các cây t bi
gim phân đều to giao t 2n có kh năng th tinh, tính theo lí thuyết, t l kiu hình đời con là
A. 11 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. B. 1 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng.
C. 3 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. D. 35 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng.
Câu 8: đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định hoa trng. Cho
biết quá trình gim phân din ra bình thường, phép lai cho đời con có kiu hình phân li theo t l 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa trng là
A. Aa × aa. B. AA × Aa. C. AA × aa. D. Aa × Aa.
Câu 9: Trong kĩ thut chuyn gen, các nhà khoa hc thường chn th truyn có gen đánh du để
A. giúp enzim gii hn nhn biết v trí cn ct trên th truyn.
B. d dàng chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn.
C. to điu kin cho enzim ni hot động tt hơn.
D. nhn biết các tế bào đã nhn được ADN tái t hp.
Câu 10: Mt gen sinh vt nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có t l A
G= 2
3. Gen này b đột biến mt
mt cp nuclêôtit do đó gim đi 2 liên kết hiđrô so vi gen bình thường. S lượng tng loi nuclêôtit
ca gen mi được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 900; G = X = 599. D. A = T = 599; G = X = 900.
Trang 1/4 - đề thi 146
Câu 11: người, tính trng thun tay phi hay thun tay trái do mt gen có 2 alen nm trên nhim
sc th thường quy định, tính trng tóc quăn hay tóc thng do mt gen có 2 alen nm trên mt cp
nhim sc th thường khác quy định. Trong trường hp không xy ra đột biến mi, tính theo lí thuyết,
s loi kiu gen ti đa có th có v 2 tính trng trên trong qun th người là
A. 9. B. 27. C. 16. D. 18.
Câu 12: Cho chui thc ăn:
C Sâu Ngóe sc Chut đồng Rn h mang Đại bàng.
Trong chui thc ăn này, rn h mang là sinh vt tiêu th
A. bc 4. B. bc 6. C. bc 5. D. bc 3.
Câu 13: Loài rn sng trên da chó và hút máu chó để nuôi sng cơ th là biu hin ca mi quan h
A. cng sinh. B. hi sinh. C. kí sinh - vt ch. D. hp tác.
Câu 14: Phát biu nào sau đây là không đúng khi nói v tiến hóa nh?
A. Tiến hoá nh có th nghiên cu được bng thc nghim.
B. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th, đưa đến s
hình thành loài mi.
C. Tiến hoá nh din ra trong phm vi phân b tương đối hp, trong thi gian lch s tương đối
ngn.
D. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca loài gc để hình thành
các nhóm phân loi trên loài.
Câu 15: Nhân t tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tn s alen nhưng làm thay đổi thành phn
kiu gen ca qun th theo hướng tăng dn t l đồng hp t và gim dn t l d hp t?
A. Giao phi gn. B. Di - nhp gen. C. Chn lc t nhiên. D. Đột biến.
Câu 16: Dng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây làm tăng s lượng gen trên mt nhim sc
th?
A. Lp đon. B. Mt đon.
C. Chuyn đon trên mt nhim sc th. D. Đảo đon.
Câu 17: Trong quá trình gim phân ca rui gim cái có kiu gen AB
ab đã xy ra hoán v gen vi tn
s 17%. T l các loi giao t được to ra t rui gim này là:
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%. B. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
C. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%. D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
Câu 18: rui gim, gen W quy định mt đỏ tri hoàn toàn so vi alen w quy định mt trng, các
gen này nm trên nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên nhim sc th Y. Cho
biết quá trình gim phân din ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li
theo t l 3 rui mt đỏ : 1 rui mt trng và tt c rui mt trng đều là rui đực?
A. XWXW × XwY. B. XWXw × XwY. C. XWXW × XWY. D. XWXw × XWY.
Câu 19: Trong quá trình tiến hóa, nếu gia các qun th cùng loài đã có s phân hóa v vn gen thì
dng cách li nào sau đây khi xut hin gia các qun th này s đánh du s hình thành loài mi?
A. Cách li tp tính. B. Cách li sinh sn. C. Cách li sinh thái. D. Cách li địa lí.
Câu 20: đậu thơm, tính trng màu hoa do 2 cp gen (A, a và B, b) phân li độc lp cùng tham gia quy
định theo kiu tương tác b sung. Khi trong kiu gen đồng thi có mt c 2 gen tri A và B thì cho kiu
hình hoa đỏ thm, các kiu gen còn li đều cho kiu hình hoa trng. Cho biết quá trình gim phân din
ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 9 cây hoa đỏ thm : 7
cây hoa trng?
A. AaBb × Aabb. B. AaBb × aaBb. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × AAbb.
Câu 21: Trong lch s phát sinh và phát trin ca s sng trên Trái Đất, loài người xut hin
A. đại C sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Trung sinh.
Câu 22: Người mc bnh, hi chng nào sau đây thuc th mt (2n – 1)?
A. Hi chng AIDS. B. Bnh hng cu hình lim.
C. Hi chng Tơcnơ. D. Hi chng Đao.
Trang 2/4 - đề thi 146
Câu 23: Mt đon phân t ADN sinh vt nhân thc có trình t nuclêôtit trên mch mang mã gc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình t nuclêôtit trên mch b sung ca đon ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 24: Trong kĩ thut to ADN tái t hp, enzim được s dng để gn gen cn chuyn vi th truyn là
A. restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 25: Ví d nào sau đây không th hin mi quan h h tr trong qun th sinh vt?
A. Chó rng h tr nhau trong đàn nh đó bt được trâu rng có kích thước ln hơn.
B. Khi thiếu thc ăn, mt s động vt cùng loài ăn tht ln nhau.
C. Nhng cây sng theo nhóm chu đựng gió bão và hn chế s thoát hơi nước tt hơn nhng cây
sng riêng r.
D. B nông xếp thành hàng bt được nhiu cá hơn b nông đi kiếm ăn riêng r.
Câu 26: Trong quá trình dch mã, loi axit nuclêic có chc năng vn chuyn axit amin là
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN.
Câu 27: Trong các kiu phân b cá th trong t nhiên, kiu phân b nào sau đây là kiu phân b ph
biến nht ca qun th sinh vt?
A. Phân b ngu nhiên. B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b nhiu tng theo chiu thng đứng. D. Phân b đều (đồng đều).
Câu 28: La đực giao phi vi nga cái đẻ ra con la không có kh năng sinh sn. Đây là ví d v
A. cách li sinh thái. B. cách li cơ hc. C. cách li tp tính. D. cách li sau hp t.
Câu 29: Khi xây dng chui và lưới thc ăn trong qun xã sinh vt, người ta căn c vào
A. mi quan h sinh sn gia các loài sinh vt trong qun xã.
B. mi quan h dinh dưỡng gia các loài sinh vt trong qun xã.
C. vai trò ca các loài sinh vt trong qun xã.
D. mi quan h v nơi ca các loài sinh vt trong qun xã.
Câu 30: Trong quá trình dch mã, trên mt phân t mARN thường có mt s ribôxôm cùng hot
động. Các ribôxôm này được gi là
A. pôliribôxôm. B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. pôlipeptit.
Câu 31: Theo quan nim tiến hoá hin đại, ngun nguyên liu sơ cp ch yếu cung cp cho chn lc t
nhiên là
A. đột biến gen. B. biến d t hp.
C. thường biến. D. đột biến nhim sc th.
Câu 32: Trong trường hp các gen phân li độc lp và quá trình gim phân din ra bình thường, tính
theo lí thuyết, t l kiu gen AaBbDd thu được t phép lai AaBbDd × AaBbdd là
A. 1
16 . B. 1
8. C. 1
4. D. 1
2.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG - PHN T CHN [8 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Sơ đồ nào sau đây mô t đúng v mt chui thc ăn?
A. Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rn h mang Diu hâu.
B. Cây ngô Nhái Rn h mang Sâu ăn lá ngô Diu hâu.
C. Cây ngô Rn h mang Sâu ăn lá ngô Nhái Diu hâu.
D. Cây ngô Nhái Sâu ăn lá ngô Rn h mang Diu hâu.
Câu 34: Lúa t có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 24. S lượng nhim sc th trong tế bào sinh
dưỡng ca cây lúa t lch bi th mt kép là
A. 21. B. 22. C. 23. D. 26.
Câu 35: Loi tháp nào sau đây được xây dng da trên s năng lượng được tích lũy trên mt đơn v
din tích hay th tích, trong mt đơn v thi gian mi bc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khi. B. Tháp s lượng. C. Tháp tui. D. Tháp năng lượng.
Trang 3/4 - đề thi 146
Câu 36: Các tế bào ca tt c các loài sinh vt hin nay đều s dng chung mt loi mã di truyn, đều
dùng cùng 20 loi axit amin để cu to nên prôtêin, chng t chúng tiến hóa t mt t tiên chung.
Đây là mt trong nhng bng chng tiến hóa v
A. gii phu so sánh. B. địa lí sinh vt hc. C. sinh hc phân t. D. phôi sinh hc.
Câu 37: sinh vt nhân thc, quá trình nào sau đây không xy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bn ADN (nhân đôi ADN). B. Dch mã.
C. Nhân đôi nhim sc th. D. Phiên mã.
Câu 38: Để giúp nhân nhanh các ging cây trng quý hiếm t mt cây ban đầu có kiu gen quý to
nên mt qun th cây trng đồng nht v kiu gen, người ta s dng
A. phương pháp gây đột biến. B. công ngh gen.
C. phương pháp lai xa và đa bi hóa. D. công ngh tế bào.
Câu 39: Trong các nhân t sinh thái chi phi s biến động s lượng cá th ca qun th sinh vt,
nhân t nào sau đây là nhân t ph thuc mt độ qun th?
A. Mc độ sinh sn. B. Độ m. C. Ánh sáng. D. Nhit độ.
Câu 40: Hình thành loài mi bng con đường lai xa và đa bi hóa là phương thc thường gp
A. nm. B. thc vt. C. động vt. D. vi khun.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Theo quan nim tiến hóa hin đại, đơn v tiến hóa cơ s các loài giao phi là
A. qun xã. B. qun th. C. tế bào. D. cá th.
Câu 42: Nhân t sinh thái nào sau đây chi phi trc tiếp hoc gián tiếp đến hu hết các nhân t khác?
A. Nhit độ. B. Độ m. C. Ánh sáng. D. Không khí.
Câu 43: Mt gen sinh vt nhân thc có s lượng các loi nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.
Tng s liên kết hiđrô ca gen này là
A. 1500. B. 1200. C. 2100. D. 1800.
Câu 44: Cho các du hiu v chiu hướng tiến hóa ca tng nhóm loài như sau:
(1) S lượng cá th tăng dn, t l sng sót ngày càng cao.
(2) Khu phân b ngày càng thu hp và tr nên gián đon.
(3) Khu phân b m rng và liên tc.
(4) S lượng cá th gim dn, t l sng sót ngày càng thp.
(5) Ni b ngày càng ít phân hóa, mt s nhóm trong đó hiếm dn và cui cùng là dit vong.
Các du hiu phn ánh chiu hướng thoái b sinh hc ca tng nhóm loài là:
A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (3) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 45: Chng vi khun E.coli mang gen sn xut insulin ca người đã được to ra nh
A. dung hp tế bào trn. B. gây đột biến nhân to.
C. công ngh gen. D. nhân bn vô tính.
Câu 46: Quan sát mt tháp sinh khi có th biết được thông tin nào sau đây?
A. Hiu sut sinh thái mi bc dinh dưỡng.
B. S lượng cá th sinh vt mi bc dinh dưỡng.
C. Khi lượng sinh vt mi bc dinh dưỡng.
D. Năng lượng b tiêu hao qua hô hp mi bc dinh dưỡng.
Câu 47: S lượng ca th rng và mèo rng Bc Mĩ c 9 - 10 năm li biến động mt ln. Đây là kiu
biến động theo chu kì
A. mùa. B. ngày đêm. C. nhiu năm. D. tun trăng.
Câu 48: Trên mch mang mã gc ca gen có mt b ba 3'AGX5'. B ba tương ng trên phân t
mARN được phiên mã t gen này là
A. 5'GXU3'. B. 5'UXG3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - đề thi 146