B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút ( không k thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 221
Câu 1: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện tr R. Trong khong thi gian t, nhit
ng Q tỏa ra trên R được tính bng công thức nào sau đây?
A. Q = R2It B.
2
I
Qt
R
C. Q = RI2t D.
2
I
Qt
R
Câu 2: Tia nào sau đây có cùng bản cht vi tia hng ngoi?
A. Tia X B. Tia
C. Tia
D. Tia
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp thì cm kháng và
dung kháng của đoạn mch ln t là ZL và ZC. Nếu ZL = ZC thì độ lch pha
giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mch có giá tr nào sau đây?
A.
B.
C.
0
D.
Câu 4: Mt con lắc đơn chiều dài 1 đang dao động điều hòa với biên độ góc đỏ
0
(rad). Biên độ dao
động ca con lc
A.
0
0
l
s
B.
00
sl
C.
0
0
sl
D.
2
00
sl
Câu 5: Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây đúng?
A Sóng điện t là sóng dc.
B. Sóng điện t có vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ng t
B
luôn cùng chiu vi nhau.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t có điện trường và t trường ti một điểm luôn dao động ngược pha vi nhau.
Câu 6: Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ ln
lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bng công thức nào sau đây?
A. F = q2E B. F = qE C. F = q2E2 D. F= 2qE.
Câu 7: Mt con lc lò xo gm vt nh khối lượng m và lò xo nh có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Đại lượng
2m
Tk
, được gi là:
A. chu kì ca con lc B. biên độ dao động ca con lc
C. tn s góc ca con lc D. tn s ca con lc.
Câu 8: Sóng truyn trên mt sợi dây có hai đầu c định với bước sóng
. Mun có sóng dùng trên dây
thì chiu dài l ca dây tha mãn công thức nào sau đây?
A.
5
lk
vi k = 1,2,3,... B.
2
lk
vi k = 1, 2, 3,...
C.
5
lk
vi k = 1,2,3... D.
2
lk
vi k = 1, 2, 3,...
Câu 9: Thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ng dụng để
A. xác định nhiệt độ ca mt vt nóng sáng. B. xác định gii hạn quang điện ca kim loi.
C. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. phát hin tia hng ngoi và tia t ngoi.
Câu 10: Âm có tn s lớn hơn 20 000 Hz được gi là:
A h âm và tai người không nghe được. B. siêu âm và tai người không nghe được.
C. h âm và tai người nghe được. D. âm nghe được âm thanh
Câu 11: Chiếu mt chùm tia t ngoi vào mt tấm đồng thì các electron trên b mt tấm đông bật ra. Đây
là hiện tượng
A. tán sc ánh sáng. B. quang - phát quang.
C. quang điện ngoài. D. hóa - phát quang.
Câu 12: Chiu mt chùm ánh sáng trng, hp ti mt bên ca một lăng kính. Sau khi qua lăng kính,
chùm sáng b phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiu x ánh sáng B. phn x ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sc ánh sáng
Câu 13: Mt h đang dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bc có tn s luôn bng tn s dao động riêng ca h
C. Dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ ph thuộc vào biên độ ca lực cưỡng bc.
Câu 14: Các nuclên trong ht nhân hút nhau bng các lc rt mnh to nên ht nhân bn vng. Các lc
hút đó gọi là là:
A. lc ht nhân. B lc hp dn. C. lực điện. D. lc t
Câu 15: Sóng cơ không truyền được trong
A. st B. nước C. chân không D. không khí
Câu 16: S nuclôn có trong ht nhân
7
3Li
A. 10 B. 4 C. 7 D. 3.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U vào hai đầu đoạn mch ch có điện tr R. Cường
độ dòng điện hiu dụng trong đoạn mch là:
A.
R
lU
B.
2R
lU
C.
2U
lR
D.
U
lR
Câu 18: L trng là ht tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Cht bán dn. B. Kim loi. C. Chất điện phân. D. Cht khí.
Câu 19: Khi nói v tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính đơn sắc cao. B. Tia laze có tính kết hp cao.
C. Tia laze luôn có cường độ nh. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiu mt pha khi hoạt động to ra suất điện động
60 2 cos100et
(V). Giá tr hiu dng ca suất điện động này
A. 60 V. B. 100 V. C. 100 V. D. 60v2 v.
Câu 21: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình
4 8x cos t
(cm)
(t tính bng s) đưc biu din bằng vectơ quay
OM
. Tốc độ góc ca
OM
A. 4π rad/s. B. 8 rad/s. C. 4 rad/s. D. 87 rad/s.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
điện hiu dụng trong đoạn mch là I. Gi
là độ lch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong đoạn mch. Công suất điện tiêu th
của đoạn mạch được tính bng công thc nào sau
đây?
A.
cosUI

B.
cos
U
I

C.
2
cosUI

D.
cos
I
U

Câu 23: Mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Cường độ dòng điện trong
mch có phương trình
6
4cos(2 .10 )it
(mA) (t tính bng s). Ti thời điểm
1tm
,ờng độ dòng điện
trong mch có giá tr
A. 4 mA. B. -2 mA. C. -4 mA. D. 2 mA.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1.00 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,50 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,70
m
. Trên màn, khong cách gia hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,53 mm B. 2,10mm C. 0,70 mm D. 1,05 mm
Câu 25: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là 350 nm. Ly
34 8 19
6,625.10 ; 3.10 / ,1 1,6.10 h Js c m s eV J

Công thoát êlectron khi kim loi này là
A. 4,78 eV B. 7,09 eV. C. 7,64 eV. D. 3,55 eV
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng không đổi, tn s f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mch MV gm t đin C mc ni tiếp vi ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần s
f
thì s ch ca ampe kế thay đổi như thế nào?
A. Gim ri tng. B. Tăng rồi gim C. Gim D. Tăng
Câu 27: Mt nhc c phát ra âm cơ bản hay ha âm th nht có tn s
440
o
f Hz
, nhc c đó cũng
đồng thi phát ra mt lot âm có tn s
2 ;3 : 4
o o o
f f f
, gi là các ha âm th hai, th ba, th tư,... Nhạc c
này có th phát ra ha âm có tn s nào sau đây?
A. 660Hz B. 220 Hz C. 1320 Hz D. 1000 Hz
Câu 28: Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc
0,1
o
a
rad nơi có gia tốc trng
trưởng g = 10 m/s2. Biết khối lượng vt nh ca con lc m =50 g. Lc kéo v tác dng vào vt có giá tr
cực đại là.
A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 0,025 N
Câu 29: Ht nhân
14
6C
có độ ht khi bng 0,1131 u. Biết
2
1 931,5 /u MeV c
. Năng lượng liên kết ca
ht nhân
14
6C
A. 7,78 MeV B. 106,28 MeV C. 105,35 MeV D. 7,53 MeV
Câu 30: Mt hạt điện tích
6
2.10qC
chuyển động trong t trường đều có cm ng t B = 0,02 T. Biết
ht chuyển động vi tốc độ v = 5.106 m/s, theo phương vuông góc với t trường. Độ ln lc Lo-ren-xơ
tác dng lên ht là
A. 0,5 N. B. 0,8 N C. 0,4 N D. 0,2 N
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0, hoặc
0
3
C
C
thi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau và bằng
60 3V
. Khi
0
5
C
C
thi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
60 3V
. B.
40 2V
. C.
60 2V
. D .
40 2V
.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn (A). mạch gồm tụ điện có điện dung
1
5
C
mắc
nối tiếp 1 với điện trở
50R
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t(t tính bằng s) là
A.
100 s 120 12
u co t V




B.
7
100 2 s 100 12
u co t V




C.
7
100 2 s 100 12
u co t V




D.
100 s 120 12
u co t V




Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện
dung
5F
. Trong mạch đang có dao động điện tử tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc
thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10 mA. Tại thời điểm
ms thì điện tích
của tụ điện là
A.
0,0707 C
B.
0,500 C
C.
1,41 C
D.
0,866 C
Câu 34: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là
4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là
A. 5 mJ. B.75 mJ. C. 45 mJ. D. 35 mJ.
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
13 cm, dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên
mặt chất lỏng với tốc độ 50 cm/s. Ở mặt chất lỏng, M và N là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân
có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Sổ điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MN là
A.4. B.3. C.7. D. 11.
Câu 36: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu (t = 0)
có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại
là 0,25. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 9. Giá trị của T gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70 s. B. 50 s. C. 24 s D. 424 s.
Câu 37: Hình bên mô tả một hệ gồm hai con lắc lò xo năm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G.
Các lò xo nhẹ k1 và k2 có độ cứng lần lượt là 32 N/m và 12 N/m. Các vật nhỏ m1 và m2 có khối lượng
lần lượt là 512 g và 192 g. Đưa hai vật đến các vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 15 cm rồi thả nhẹ m1
để m1 dao động điều hòa. Sau khi thả 1ì một khoảng thời gian
t
thì thả nhẹ m2 để m2 dao động điều
hòa. Biết rằng G được gắn với sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi của hai lò