B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2014
Môn thi: VT LÍ - Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 368
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
Cho biết: hng s Plăng tc độ ánh sáng trong chân không
34
h 6,625.10 J.s;
=8
c 3.10 m/s.=
Câu 1: Mt vt dao động điu hòa vi biên độ 10 cm. Chn mc thế năng v trí cân bng. Ti v trí
vt có li độ 5 cm, t s gia thế năng và động năng ca vt là
A. 1. B. 1.
3 C. 1.
4 D. 1.
2
Câu 2: Khi nói v dao động cơ, phát biu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bc có biên độ không ph thuc vào biên độ ca lc cưỡng bc.
B. Dao động cưỡng bc có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lc cưỡng bc.
C. Dao động tt dn có biên độ gim dn theo thi gian.
D. Dao động ca con lc đồng h là dao động duy trì.
Câu 3: Mt mch dao động LC lí tưởng gm t đin có đin dung 18 nF và cun cm thun có độ t
cm 6 Trong mch đang có dao động đin t vi hiu đin thế cc đại gia hai bn t đin là 2,4 V.
Cường độ dòng đin hiu dng trong mch có giá tr
H.μ
A. 212,54 mA. B. 65,73 mA. C. 92,95 mA. D. 131,45 mA.
Câu 4: V mt kĩ thut, để gim tc độ quay ca rôto trong máy phát đin xoay chiu, người ta
thường dùng rôto có nhiu cp cc. Rôto ca mt máy phát đin xoay chiu mt pha có p cp cc
quay vi tc độ 750 vòng/phút. Dòng đin do máy phát ra có tn s 50 Hz. S cp cc ca rôto là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 5: Theo quan đim ca thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sau đây sai?
A. Khi ánh sáng truyn đi xa, năng lượng ca phôtôn gim dn.
B. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyn động.
D. Các phôtôn ca cùng mt ánh sáng đơn sc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 6: Trong chân không, mt ánh sáng có bước sóng 0, 40 m.
μ
Ánh sáng này có màu
A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. lc.
Câu 7: Đặt đin áp u 100 2cos100 t (V)
vào hai đầu đon mch AB gm đin tr thun 50 ,
cun cm thun và t đin mc ni tiếp. Khi đó, đin áp gia hai đầu cun cm thun có biu thc
L
u 200cos(100 t ) (V).
2
π
+
Công sut tiêu th ca đon mch AB bng
A. 200 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 100 W.
Câu 8: Cho phn ng ht nhân t nhân X có cu to gm:
1235 94 1
092 38 0
nU SrX2+→++
n.
H
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 9: Trong chân không, mt ánh sáng có bước sóng 0,40 m.
μ
Phôtôn ca ánh sáng này mang
năng lượng
A. B. 4 C. D.
17
4,97.10 J.
18
,97.10 J.
19
4,97.10 J.
20
4,97.10 J.
Câu 10: Khi so sánh ht nhân 12 và ht nhân 14 phát biu nào sau đây đúng?
6C6C,
A. Đin tích ca ht nhân 12 nh hơn đin tích ca ht nhân 14
6C6C.
B. S nuclôn ca ht nhân bng s nuclôn ca ht nhân
12
6C14
6C.
Trang 1/4 - Mã đề thi 368
C. S prôtôn ca ht nhân 12 ln hơn s prôtôn ca ht nhân 14
6C6C.
D. S nơtron ca ht nhân 12 nh hơn s nơtron ca ht nhân 14
6C6C.
Câu 11: mt mt nước (đủ rng), ti đim O có mt ngun sóng dao động theo phương thng đứng
vi phương trình (u tính bng cm, t tính bng s). Tc độ truyn sóng trên mt nước là
40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyn đi. Phương trình dao động ca phn t nước ti
đim M ( mt nước), cách O mt khong 50 cm là
O
u4cos20=tπ
A. M
u4cos(20t) (cm
4
π
+).
B. M
u4cos(20t) (cm
2).
π
C. M
u4cos(20t) (cm
2
π
+).
D. M
u4cos(20t) (cm
4).
π
Câu 12: Ban đầu có N0 ht nhân ca mt đồng v phóng x. Tính t lúc ban đầu, trong khong thi
gian 10 ngày có 3
4 s ht nhân ca đồng v phóng x đó đã b phân rã. Chu kì bán rã ca đồng v
phóng x này là
A. 2,5 ngày. B. 5 ngày. C. 7,5 ngày. D. 20 ngày.
Câu 13: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đon mch gm mt cun dây mc ni tiếp vi mt t
đin. Đin áp hiu dng gia hai đầu cun dây có giá tr bng đin áp hiu dng gia hai bn t đin.
Dòng đin tc thi trong đon mch chm pha 4
π
so vi đin áp tc thi gia hai đầu cun dây. H
s công sut ca đon mch là
A. 0,866. B. 0,924. C. 0,707. D. 0,999.
Câu 14: Đối vi nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyn t qu đạo L v qu đạo K thì nguyên t phát
ra phôtôn ng vi bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyn t qu đạo M v qu đạo L, nguyên t
phát ra phôtôn ng vi bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyn t qu đạo M v qu đạo K,
nguyên t phát ra phôtôn ng vi bước sóng
A. 95,7 nm. B. 102,7 nm. C. 309,1 nm. D. 534,5 nm.
Câu 15: Phát biu nào sau đây sai?
Sóng đin t và sóng cơ
A. đều tuân theo quy lut phn x. B. đều tuân theo quy lut giao thoa.
C. đều mang năng lượng. D. đều truyn được trong chân không.
Câu 16: mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun sóng kết hp A và B cách nhau 12 cm dao động
theo phương thng đứng vi phương trình AB
uu4cos100t
=
(u tính bng mm, t tính bng s). Tc
độ truyn sóng trên mt cht lng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyn đi. Xét đim
M mt cht lng, nm trên đường trung trc ca AB mà phn t cht lng ti đó dao động cùng pha
vi ngun Khong cách MA nh nht là
A.
A. 6,4 cm. B. 7,0 cm. C. 5,6 cm. D. 8,0 cm.
Câu 17: Trong thc hành, để đo gia tc trng trường, mt hc sinh dùng mt con lc đơn có chiu
dài dây treo 80 cm. Khi cho con lc dao động điu hoà, hc sinh này thy con lc thc hin được 20
dao động toàn phn trong thi gian 36 s. Theo kết qu thí nghim trên, gia tc trng trường ti nơi
hc sinh làm thí nghim bng
A. 9,847 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,748 m/s2. D. 9,783 m/s2.
Câu 18: Mch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun cm có độ t cm 0,3 µH và t
đin có đin dung thay đổi được. Biết rng, mun thu được mt sóng đin t thì tn s riêng ca
mch dao động phi bng tn s ca sóng đin t cn thu (để có cng hưởng). Để thu được sóng ca
h phát thanh VOV giao thông có tn s 91 MHz thì phi điu chnh đin dung ca t đin ti giá tr
A. 11,2 nF. B. 11,2 pF. C. 10,2 nF. D. 10,2 pF.
Câu 19: Khi nói v quang ph liên tc, phát biu nào sau đây sai?
A. Quang ph liên tc do các cht rn, cht lng và cht khí áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
B. Quang ph liên tc không ph thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
C. Quang ph liên tc ca các cht khác nhau cùng mt nhit độ thì khác nhau.
Trang 2/4 - Mã đề thi 368
D. Quang ph liên tc gm mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
Câu 20: Mt máy biến áp có s vòng dây ca cun sơ cp ln hơn s vòng dây ca cun th cp.
Máy biến áp này có tác dng
A. gim đin áp mà không thay đổi tn s ca dòng đin xoay chiu.
B. gim đin áp và gim tn s ca dòng đin xoay chiu.
C. tăng đin áp mà không thay đổi tn s ca dòng đin xoay chiu.
D. tăng đin áp và tăng tn s ca dòng đin xoay chiu.
Câu 21: Mt con lc lò xo dao động điu hòa theo phương thng đứng vi chu kì 0,4 s. Biết trong
mi chu kì dao động, thi gian lò xo b dãn ln gp 2 ln thi gian lò xo b nén. Ly 2
g
=
π m/s2.
Chiu dài qu đạo ca vt nh ca con lc là
A. 4 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 22: Phn ng phân hch
A. ch xy ra nhit độ rt cao c hàng chc triu độ.
B. là s v ca mt ht nhân nng thành hai ht nhân nh hơn.
C. là phn ng ht nhân thu năng lượng.
D. là phn ng trong đó hai ht nhân nh tng hp li thành ht nhân nng hơn.
Câu 23: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đầu đon mch có R, L, C mc ni tiếp. H s công sut ca
đon mch không ph thuc vào
A. độ t cm và đin dung ca đon mch.
B. đin tr thun ca đon mch.
C. tn s ca đin áp đặt vào hai đầu đon mch.
D. đin áp hiu dng đặt vào hai đầu đon mch.
Câu 24: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. mc cường độ âm. C. biên độ. D. tn s.
Câu 25: Công thoát ca êlectron khi mt kim loi là Khi chiếu vào tm kim loi đó ln
lượt hai bc x: bc x (I) có tn s 5.10
19
3,68.10 J.
14 Hz và bc x (II) có bước sóng 0,25 μm thì
A. c hai bc x (I) và (II) đều không gây ra hin tượng quang đin.
B. bc x (I) không gây ra hin tượng quang đin, bc x (II) gây ra hin tượng quang đin.
C. bc x (II) không gây ra hin tượng quang đin, bc x (I) gây ra hin tượng quang đin.
D. c hai bc x (I) và (II) đều gây ra hin tượng quang đin.
Câu 26: Gi nc, nv và n ln lượt là chiết sut ca nước đối vi các ánh sáng đơn sc chàm, vàng và
lc. H thc nào sau đây đúng?
A. n > nc > nv. B. nc > n > nv. C. nc > nv > n. D. nv > n > nc.
Câu 27: Đặt đin áp xoay chiu 120 V – 50 Hz vào hai đầu đon mch gm đin tr thun R = 50
mc ni tiếp vi t đin có đin dung C. Đin áp hiu dng gia hai bn t đin là 96 V. Giá tr ca C là
A.
4
3.10 F.
2
π B.
4
2.10 F.
π C.
4
2.10 F.
3
π D.
4
3.10 F.
4
π
Câu 28: Người ta truyn mt công sut 500 kW t mt trm phát đin đến nơi tiêu th bng đường dây
mt pha. Biết công sut hao phí trên đường dây là 10 kW, đin áp hiu dng trm phát là 35 kV. Coi
h s công sut ca mch truyn ti đin bng 1. Đin tr tng cng ca đường dây ti đin là
A. 55 . B. 38 . C. 49 . D. 52 .
Câu 29: Đặt đin áp xoay chiu (vi U
0
uUcos2ft 0 và f không đổi) vào hai đầu đon mch mc
ni tiếp gm biến tr R, cun cm thun có độ t cm L và t đin có đin dung C. Điu chnh biến
tr R ti giá tr R0 để công sut tiêu th ca đon mch đạt cc đại. Cường độ hiu dng ca dòng
đin chy qua mch khi đó bng
A. 0
0
U.
2R B. 0
0
2U .
R C. 0
0
U.
R D. 0
0
U.
2R
Câu 30: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc, khi dùng ánh sáng có bước sóng
λ1 = 0,60 μm thì trên màn quan sát, khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 5 là 2,5 mm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 368
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khong cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 9 là 3,6 mm.
Bước sóng λ2
A. 0,52 μm. B. 0,45 μm. C. 0,75 μm. D. 0,48 μm.
Câu 31: Khi nói v tia t ngoi, phát biu nào sau đây đúng?
A. Tia t ngoi được s dng để dò tìm khuyết tt bên trong các vt đúc bng kim loi.
B. Tia t ngoi không có kh năng gây ra hin tượng quang đin.
C. Tia t ngoi có bước sóng ln hơn 0,76 µm.
D. Tia t ngoi b nước và thy tinh hp th mnh.
Câu 32: Trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn gin không có b phn nào sau đây?
A. Loa. B. Mch khuếch đại âm tn.
C. Mch biến điu. D. Mch tách sóng.
Câu 33: Khi nói v dao động điu hòa ca con lc lò xo, phát biu nào sau đây đúng?
A. Tn s góc ca dao động không ph thuc vào biên độ dao động.
B. Chu kì ca dao động t l thun vi độ cng ca lò xo.
C. Tn s ca dao động t l nghch vi khi lượng vt nh ca con lc.
D. Cơ năng ca con lc t l thun vi biên độ dao động.
Câu 34: Trên mt si dây dài 1 m, hai đầu c định, có sóng dng vi 2 bng sóng. Bước sóng ca
sóng trên dây là
A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 35: Mt vt dao động điu hoà vi chu kì 2 s. Chn gc to độ v trí cân bng, gc thi gian là
lúc vt có li độ 22 cmđang chuyn động ra xa v trí cân bng vi tc độ 2π2 cm/s. Phương
trình dao động ca vt là
A. 3
x4cos(t ) (cm).
4
π
B. x 2 2cos( t ) (cm).
4
π
C. x4cos(t ) (cm).
4
π
+ D. 3
x4cos(t )(cm).
4
π
+
Câu 36: Biết khi lượng ca prôtôn, nơtron và ht nhân ln lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và
11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c
12
6C
2. Năng lượng liên kết ca ht nhân 12
6C
A. 92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV.
Câu 37: Đặt đin áp u 200 2cos100 t (V)vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gm đin tr 100
và cun cm thun có độ t cm 1
π H. Biu thc cường độ dòng đin trong đon mch là
A. i 2 2cos(100 t ) (A).
4
π
B. i 2cos(100 t ) (A).
4
π
+
C. i 2cos(100 t ) (A).
4
π
D. i 2 2cos(100 t ) (A).
4
π
+
Câu 38: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc, khong vân đo được trên màn
quan sát là 1,14 mm. Trên màn, ti đim M cách vân trung tâm mt khong 5,7 mm có
A. vân ti th 5. B. vân sáng bc 5. C. vân ti th 6. D. vân sáng bc 6.
Câu 39: Dao động ca mt vt là tng hp ca hai dao động điu hoà cùng phương, có phương trình
ln lượt là: 1
π
x = 7cos(20t )
2
2
x8cos(20t
6)
=−
(vi x tính bng cm, t tính bng s). Khi đi qua
v trí có li độ 12 cm, tc độ ca vt bng
A. 10 cm/s. B. 1 m/s. C. 10 m/s. D. 1 cm/s.
Câu 40: Mt sóng cơ có tn s 50 Hz truyn theo phương Ox vi tc độ 30 m/s. Khong cách gia hai
đim gn nhau nht trên phương Ox mà dao động ca các phn t môi trường ti đó lch pha nhau 3
π
bng
A. 5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 60 cm.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 368