B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2013
Môn thi: SINH HC - Giáo dc trung hc ph thông
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 381
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (32 câu, t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, s loi giao t ti đa có
th được to ra t quá trình gim phân ca cơ th có kiu gen AaBb là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 2: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bi thun chng có kiu gen khác nhau (P), thu được F1 gm
toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phn vi nhau, thu được F2 có kiu hình phân li theo t l 9
cây hoa đỏ : 7 cây hoa trng. Có th kết lun tính trng màu sc hoa được quy định bi
A. mt gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen quy định hoa trng.
B. hai cp gen phân li độc lp, tương tác vi nhau theo kiu tương tác cng gp.
C. hai cp gen liên kết, tương tác vi nhau theo kiu tương tác b sung.
D. hai cp gen phân li độc lp, tương tác vi nhau theo kiu tương tác b sung.
Câu 3: Trong công tác ging, hướng to ra nhng ging cây trng t đa bi l thường được áp dng đối
vi nhng loi cây nào sau đây?
A. Điu, đậu tương. B. Cà phê, ngô. C. Nho, dưa hu. D. Lúa, lc.
Câu 4: Quá trình phát sinh và phát trin ca s sng trên Trái Đất gm các giai đon sau:
(1) Tiến hoá tin sinh hc.
(2) Tiến hoá hoá hc.
(3) Tiến hoá sinh hc.
Các giai đon trên din ra theo trình t đúng là:
A. (2) (1) (3). B. (1) (2) (3). C. (2) (3) (1). D. (3) (2) (1).
Câu 5: Cho chui thc ăn: To lc đơn bào Tôm Cá rô Chim bói cá. Trong chui thc ăn này, cá rô là
A. sinh vt tiêu th bc 3 và thuc bc dinh dưỡng cp 3.
B. sinh vt tiêu th bc 1 và thuc bc dinh dưỡng cp 3.
C. sinh vt tiêu th bc 2 và thuc bc dinh dưỡng cp 3.
D. sinh vt tiêu th bc 3 và thuc bc dinh dưỡng cp 2.
Câu 6: Kiu phân b nào sau đây không phi là kiu phân b th ca qun th sinh vt trong t nhiên?
A. Phân b đồng đều (Phân b đều). B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b theo chiu thng đứng. D. Phân b ngu nhiên.
Câu 7: cà chua, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định qu vàng. Cho biết quá
trình gim phân không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, nhng phép lai nào sau đây cho đời con có c cây
qu đỏ và cây qu vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa. B. AA × aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa. D. Aa × Aa và AA × Aa.
Câu 8: Trong tế bào, các gen nm trên cùng mt nhim sc th
A. luôn ging nhau v s lượng, thành phn và trt t sp xếp các loi nuclêôtit.
B. phân li độc lp, t hp t do trong quá trình gim phân hình thành giao t.
C. luôn tương tác vi nhau cùng quy định mt tính trng.
D. to thành mt nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyn cùng nhau.
Câu 9: Trong lưới thc ăn ca mt qun xã sinh vt trên cn, bc dinh dưỡng nào sau đây có sinh khi ln nht?
A. Bc dinh dưỡng cp cao nht. B. Bc dinh dưỡng cp 3.
C. Bc dinh dưỡng cp 2. D. Bc dinh dưỡng cp 1.
Câu 10: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thun nghch trên cây hoa phn (Mirabilis jalapa)
thu được kết qu như sau:
Phép lai thun Phép lai nghch
P: Cây lá đốm × Cây lá xanh P: Cây lá xanh × Cây lá đốm
F1: 100% s cây lá đốm F1: 100% s cây lá xanh
Trang 1/4 - Mã đề thi 381
Nếu ly ht phn ca cây F1 phép lai thun th phn cho cây F1 phép lai nghch thì theo lí thuyết,
thu được F2 gm:
A. 100% s cây lá xanh. B. 75% s cây lá đốm : 25% s cây lá xanh.
C. 50% s cây lá đốm : 50% s cây lá xanh. D. 100% s cây lá đốm.
Câu 11: Người mc bnh hoc hi chng bnh nào sau đây là mt dng th ba?
A. Hi chng Đao. B. Bnh ung thư vú.
C. Hi chng Tơcnơ. D. Bnh phêninkêto niu.
Câu 12: Cho biết mi gen quy định mt tính trng, các alen tri là tri hoàn toàn và quá trình gim
phân không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo
t l 1 : 1 : 1 : 1?
A. Ab
ab × aB.
aB B. Ab
ab × aB
ab . C. AB
Ab × AB
Ab . D. AB
ab × AB
ab .
Câu 13: Mt loài sinh vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 14. Nếu xy ra đột biến lch bi thì s loi
th mt ti đa có th được to ra trong loài này là
A. 8. B. 13. C. 7. D. 15.
Câu 14: Kết qu ca quá trình tiến hoá nh là hình thành nên
A. chi mi. B. loài mi. C. b mi. D. h mi.
Câu 15: Để loi khi nhim sc th nhng gen không mong mun mt s ging cây trng, người ta có
th gây đột biến cu trúc nhim sc th dng
A. chuyn đon. B. lp đon. C. mt đon nh. D. đảo đon.
Câu 16: Gi s gen B sinh vt nhân thc gm 2400 nuclêôtit và có s nuclêôtit loi ađênin (A)
gp 3 ln s nuclêôtit loi guanin (G). Mt đột biến đim xy ra làm cho gen B b đột biến thành
alen b. Alen b có chiu dài không đổi nhưng gim đi 1 liên kết hiđrô so vi gen B. S lượng tng
loi nuclêôtit ca alen b là:
A. A = T = 899; G = X = 301. B. A = T = 299; G = X = 901.
C. A = T = 901; G = X = 299. D. A = T = 301; G = X = 899.
Câu 17: Các cây khác loài có cu to hoa khác nhau nên chúng thường không th phn được cho nhau.
Đây là ví d v dng cách li
A. thi gian (mùa v). B. sinh thái. C. tp tính. D. cơ hc.
Câu 18: Để to ra ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot giúp vn chuyn đi xa hoc bo
qun lâu dài mà không b hng, cn áp dng phương pháp nào sau đây?
A. Lai hu tính. B. Gây đột biến nhân to.
C. Công ngh gen. D. Công ngh tế bào.
Câu 19: Qun th ngu phi nào sau đây đang trng thái cân bng di truyn?
A. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa. B. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa.
C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 20: Ví d nào sau đây phn ánh kiu biến động s lượng cá th ca qun th sinh vt không theo chu kì?
A. S lượng cây tràm rng U Minh Thượng gim mnh sau khi b cháy vào tháng 3 năm 2002.
B. S lượng mui tăng vào mùa hè, gim vào mùa đông.
C. S lượng sâu hi cây trng tăng vào mùa xuân và mùa hè, gim vào mùa thu và mùa đông.
D. S lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, gim vào mùa khô.
Câu 21: Loi axit nuclêic nào sau đây mang b ba đối mã (anticôđon)?
A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 22: Trong tương lai, mt s gen đột biến gây bnh trong cơ th người có th được thay thế bng các
gen lành nh ng dng ca phương pháp nào sau đây?
A. Gây đột biến bng tác nhân vt lí. B. Liu pháp gen.
C. Gây đột biến bng tác nhân hoá hc. D. Công ngh tế bào.
Câu 23: Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiu gen tương ng vi các môi trường khác nhau được gi là
A. mc phn ng ca kiu gen. B. biến d t hp.
C. s mm do ca kiu hình (thường biến). D. th đột biến.
Câu 24: Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen vi tn s 20%.
Theo lí thuyết, t l các loi giao t được to ra t quá trình gim phân ca cơ th có kiu gen Ab
aB là:
A. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. B. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.
C. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.
Trang 2/4 - Mã đề thi 381
Câu 25: S dng phương pháp nào sau đây có th to ra ging mi mang đặc đim ca hai loài mà
bng cách to ging thông thường không th to ra được?
A. Nuôi cy ht phn. B. Dung hp tế bào trn.
C. Gây đột biến nhân to. D. Nhân bn vô tính.
Câu 26: Nhng gii pháp nào sau đây được xem là nhng gii pháp chính ca phát trin bn vng, góp
phn làm hn chế s biến đổi khí hu toàn cu?
(1) Bo tn đa dng sinh hc.
(2) Khai thác ti đa và trit để các ngun tài nguyên thiên nhiên.
(3) Ngăn chn nn phá rng, nht là rng nguyên sinh và rng đầu ngun.
(4) S dng bn vng các ngun tài nguyên thiên nhiên.
(5) Tăng cường s dng các loi thuc bo v thc vt, các cht dit c, các cht kích thích sinh trưởng,...
trong sn xut nông, lâm nghip.
Đáp án đúng là:
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (5). C. (2), (3) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 27: Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến, các gen phân li độc lp và tác động riêng r,
các alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có ti đa:
A. 8 loi kiu gen và 6 loi kiu hình. B. 18 loi kiu gen và 18 loi kiu hình.
C. 18 loi kiu gen và 4 loi kiu hình. D. 9 loi kiu gen và 8 loi kiu hình.
Câu 28: Mt qun th thc vt lưỡng bi, thế h xut phát (P) gm toàn cá th có kiu gen Aa. Nếu
t th phn bt buc thì theo lí thuyết, cu trúc di truyn ca qun th này thế h F3
A. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. B. 0,75AA : 0,25aa.
C. 0,25AA : 0,75aa. D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Câu 29: Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho
đời con có kiu gen aabb chiếm t l
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 30: Dng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây làm tăng hot tính ca enzim amilaza
đại mch, có ý nghĩa trong công nghip sn xut bia?
A. Chuyn đon. B. Lp đon. C. Mt đon. D. Đảo đon.
Câu 31: Nhân t tiến hoá nào sau đây có th làm cho mt alen có li b loi b hoàn toàn khi qun th
và mt alen có hi tr nên ph biến trong qun th?
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 32: Theo quan nim hin đại, nhân t nào sau đây không phi là nhân t tiến hoá?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Giao phi ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
____________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (8 câu, t câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Thành phn nào sau đây không thuc thành phn cu trúc ca opêron Lac vi khun E. Coli?
A. Vùng vn hành (O) là nơi prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cn s phiên mã.
B. Gen điu hoà (R) quy định tng hp prôtêin c chế.
C. Vùng khi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khi đầu phiên mã.
D. Các gen cu trúc (Z, Y, A) quy định tng hp các enzim phân gii đường lactôzơ.
Câu 34: Bng chng tiến hoá nào sau đây không phi là bng chng sinh hc phân t?
A. Tế bào ca tt c các loài sinh vt hin nay đều s dng chung mt b mã di truyn.
B. Tt c các cơ th sinh vt hin nay đều được cu to t tế bào.
C. Prôtêin ca các loài sinh vt hin nay đều được cu to t khong 20 loi axit amin.
D. ADN ca tt c các loài sinh vt hin nay đều được cu to t 4 loi nuclêôtit.
Câu 35: Quy trình to ging mi bng phương pháp gây đột biến bao gm các bước sau:
(1) To dòng thun chng.
(2) X lí mu vt bng tác nhân gây đột biến.
(3) Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun.
Trình t đúng ca các bước trong quy trình này là:
A. (1) (3) (2). B. (1) (2) (3). C. (2) (1) (3). D. (2) (3) (1).
Câu 36: Trong các mi quan h gia các loài sinh vt sau đây, mi quan h nào không phi là quan
h đối kháng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 381
A. Lúa và c di. B. Chim sâu và sâu ăn lá.
C. Ln và giun đũa sng trong rut ln. D. Chim sáo và trâu rng.
Câu 37: Tp hp sinh vt nào sau đây không phi là qun th sinh vt?
A. Tp hp cá trong H Tây. B. Tp hp cây tràm rng U Minh Thượng.
C. Tp hp chim hi âu trên đảo Trường Sa. D. Tp hp cây c trên mt qu đồi Phú Th.
Câu 38: Nhân t nào sau đây làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th sinh vt theo
mt hướng xác định?
A. Chn lc t nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Di - nhp gen. D. Đột biến.
Câu 39: Mt loài sinh vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng ca th ba thuc loài
này có s lượng nhim sc th
A. 18. B. 12. C. 11. D. 9.
Câu 40: Trong mt h sinh thái trên cn, năng lượng được tích lu ln nht bc dinh dưỡng
A. cp 3. B. cp 1. C. cp cao nht. D. cp 2.
____________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Trong kĩ thut to ADN tái t hp, để to ra đầu dính phù hp gia gen cn chuyn và th
truyn, người ta đã s dng cùng mt loi enzim ct gii hn có tên là
A. ARN pôlimeraza. B. restrictaza. C. ADN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 42: Cho biết No là s lượng cá th ca qun th sinh vt thi đim kho sát ban đầu (to), Nt là s
lượng cá th ca qun th sinh vt thi đim kho sát tiếp theo (t); B là mc sinh sn; D là mc t vong;
I là mc nhp cư và E là mc xut cư. Kích thước ca qun th sinh vt thi đim t có th được mô t
bng công thc tng quát nào sau đây?
A. Nt = No + B - D + I - E. B. Nt = No + B - D - I + E.
C. Nt = No - B + D + I - E. D. Nt = No + B - D - I - E.
Câu 43: Mt loài sinh vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 48. Tế bào sinh dưỡng ca th mt thuc
loài này có s lượng nhim sc th
A. 94. B. 47. C. 49. D. 24.
Câu 44: Trong qun xã sinh vt, loài ưu thế là loài
A. ch mt qun xã nào đó mà không có các qun xã khác, s có mt ca nó làm tăng mc đa
dng cho qun xã.
B. có tn sut xut hin và độ phong phú rt thp nhưng s có mt ca nó làm tăng mc đa dng cho
qun xã.
C. đóng vai trò thay thế cho các nhóm loài khác khi chúng suy vong vì nguyên nhân nào đó.
D. có tn sut xut hin và độ phong phú cao, sinh khi ln, quyết định chiu hướng phát trin ca
qun xã.
Câu 45: Nhân t tiến hoá nào sau đây có th làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th
sinh vt mt cách đột ngt?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Đột biến. D. Chn lc t nhiên.
Câu 46: Trong mt h sinh thái trên cn, sn lượng sinh vt th cp được hình thành bi nhóm sinh
vt nào sau đây?
A. Sinh vt phân gii, ch yếu là nm và vi khun.
B. Sinh vt sn xut, ch yếu là thc vt.
C. Sinh vt d dưỡng, ch yếu là động vt.
D. Thc vt t dưỡng, ch yếu là thc vt có hoa.
Câu 47: X lí ADN bng loi tác nhân nào sau đây có th làm mt hoc xen thêm mt cp nuclêôtit trên
ADN, dn đến dch khung đọc mã di truyn?
A. Tia t ngoi (UV). B. 5 - brôm uraxin (5BU).
C. Cônsixin. D. Acridin.
Câu 48: Đặc đim nào sau đây không đặc trưng cho nhng loài thc vt chu khô hn?
A. Trên mt lá có rt nhiu khí khng. B. R rt phát trin, ăn sâu hoc lan rng.
C. Tr nước trong lá, thân hay trong c, r. D. Lá hp hoc biến thành gai.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 381