intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm Lý

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

128
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi trắc nghiệm môn Vật lý sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm Lý

  1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lí Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi VL Câu 1: Phương trình dao động có dạng : x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có : A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm C. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x= -A/2, chuyển động theo chiều âm Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2 A. 4    2  A2 . B. 2    2  A2 C. 2    4  A2 . D. v 2  4  A2  . Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Trang 1/18 - Mã đề thi VL
  2. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. 2 mgl 2 0 . B. 2 mgl 0 C. 4 mgl  2 0 . D. 2 2mgl 0 . Trang 2/18 - Mã đề thi VL
  3. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 7: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian Câu 8: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm Trang 3/18 - Mã đề thi VL
  4. A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 9: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ. B. làm tăng độ cao và độ to của âm. C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. D. giử cho âm phát ra có tần số ổn định. Câu 10: Khi có sóng dừng trên dây với chu kì T, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. C. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi đây duỗi thẳng là T/2. D. Hai bụng sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha. Trang 4/18 - Mã đề thi VL
  5. Câu 11: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 13: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 120cm/s Trang 5/18 - Mã đề thi VL
  6. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5  cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là A. 1/ 2 3 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1/ 3 Hz. D. 4 Hz. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5 A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5 A là A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s. Câu 16: Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4t -  )cm. Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s vật đi qua ly độ -2,5cm vào những thời điểm nào: 1 5 5 11 5 7 7 11 A. 12 s , 12 s. B. 12 s, 12 s. C. 12 s, 12 s. D. 12 s, 12 s Câu 17: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 18: Một con lắc đơn dao động với phương trình   s  10 cos 2t  ( cm). 3 Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật  A. có động năng bằng thế năng. Trang 6/18 - Mã đề thi VL
  7. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại. Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy 2  10 . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a0 =- 0,1 m/s2 và vận tốc v 0   3 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x  2 cos( t  5 / 6) (cm ) . B. x  2 cos( t   / 6) (cm) . C. x  2 cos( t   / 3) (cm) . D. x  4 cos( t  2 / 3) (cm) . Câu 20: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  ?= 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận Trang 7/18 - Mã đề thi VL
  8. tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 22: : Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là µ = 0,2; g = 10 m/s2. Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1 là A. m2 ≤ 0,5 kg. B. m2 ≤ 0,4 kg. C. m2 ≥ 0,5 kg. D. m2 ≥ 0,4 kg. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 4 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 8 (cm) B. 4(cm) C. 3 2 cm  D. 2 3  cm  Câu 24: 5 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong Trang 8/18 - Mã đề thi VL
  9. khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 25: :Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng T12 T22 T12 T22 A. 3T12 + 2T22 . B. 2 + . 3 C. 2T12 + 3T22 . D. 3 + . 2 Câu 26: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s. Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như Trang 9/18 - Mã đề thi VL
  10. trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 28: Một đồng hồ quả lắc hoạt động nhờ duy trì dao động một con lắc đơn, có chiều dài dây treo không thay đổi, chạy đúng trên Trái Đất. Người ta đưa đồng hồ này lên Hỏa tinh mà không chỉnh lại. Biết khối lượng của Hỏa tinh bằng 0,107 lần khối lượng Trái Đất và bán kính sao hỏa bằng 0,533 lần bán kính Trái Đất. Sau một ngày đêm trên Trái Đất đồng hồ đó trên Hỏa tinh chỉ thời gian là A. 63,71 h. B. 9,04 h. C. 39,12 h. D. 14,73 h. Câu 29: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π2 m/s2? A. 7,2 s B. 27,4 s C. 16 s D. 14,4 s Câu 30: :Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia Trang 10/18 - Mã đề thi VL
  11. tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc: A. 100 B. 200 C. 300 D. 600 Câu 31: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng : A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4 Câu 32: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng x(cm) x1 3 x2 2 2 4 t(s) 0 1 3 –2 –3 Trang 11/18 - Mã đề thi VL
  12. :    A. x  5cos t 2 (cm) B. x  cos t   (cm) 2 2     C. x  5cos t    (cm) D. x  cos t    (cm) 2  2  Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng  5  phương, cùng tần số có phương trình li độ x  3 cos t  cm  .  6    Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5 cos t  cm  .  6 Dao động thứ hai có phương trình li độ là     A. x2  8 cos t  cm  . B. x2  2 cos t  cm  .  6  6  5   5  C. x2  2 cos t  cm  . D. x2  8 cos t  cm .  6   6  Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật. A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s) Câu 35: : Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1 N/cm và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng Trang 12/18 - Mã đề thi VL
  13. của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 36: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là   0,02 . Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. S = 50 m B. S = 25 m. C. S = 50 cm. D. S = 25 cm. Câu 37: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật một lực điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng Trang 13/18 - Mã đề thi VL
  14. tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn phương án đúng? A. A2 < A1. B. A2 = A1. C. A2  A1. D. A2 > A1. Câu 39: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là: A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s) Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là u 0  A cos(2t / T) (cm) . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2 cm. Biên độ sóng A bằng A. 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 4/ 3 cm. Câu 41: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 42: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40cm/s.Biết tần số dao động của sóng 3,5 Hz
  15. điểm trên mặt nước cách nhau 52,5cm luôn dao động vuông pha. Giá trị của tần số f bằng A. 4,5Hz B. 4Hz C. 4,2Hz D. 3,8Hz Câu 43: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 30 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 40 dB. Câu 44: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể nước. Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu khoảng cách tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng: A. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên. B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên. C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên. Câu 45: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm Trang 15/18 - Mã đề thi VL
  16. M1 và M2 cách các nguồn S1,S2 lần lượt là : S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M1,của M2 là: A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. D. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với tần số 50 Hz, biết tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s; khoảng cách giữa hai nguồn là 15 cm. Trên đường thẳng đi qua S1 và vuông góc với S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại? A. 14. B. 28. C. 7. D. 16. Câu 47: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm Trang 16/18 - Mã đề thi VL
  17. Câu 48: §Æt mét ©m thoa phÝa trªn miÖng cña mét èng h×nh trô. Khi rãt níc vµo èng mét c¸ch tõ tõ, ngêi ta nhËn thÊy ©m thanh ph¸t ra nghe to nhÊt khi kho¶ng c¸ch tõ mÆt chÊt láng trong èng ®Õn miÖng trªn cña èng nhËn hai gi¸ trÞ liªn tiÕp lµ h1 = 25 cm vµ h2 = 75cm. H·y x¸c ®Þnh tÇn sè dao ®éng f cña ©m thoa nÕu vËn tèc truyÒn ©m trong kh«ng khÝ lµ 340m/s. A. 360 Hz B. 320 Hz C. 340 Hz D. 300 Hz. Câu 49: Một dây sắt dài 1,2m mắc giữa 2 điểm cố định A,B Phía trên dây có một nam châm điện được nuôi bằng dòng xoay chiều f= 50Hz. Khi dây dao động người ta thấy xuất hiện 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40m/s B. 60m/s C. 80m/s D. 100m/s Câu 50: .Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 4 lần. B. 5 lần. C. 10 lần. D. 12 lần. ----------------------------------------------- Trang 17/18 - Mã đề thi VL
  18. ----------- HẾT ---------- Trang 18/18 - Mã đề thi VL
  19. Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 147 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 5µF và cuộn cảm thuần L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện chạy qua cuộn L có biểu thức i  2 cos(2000t ) mA . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 7,96mH B. 5µH C. 50mH D. 5.10-8H Câu 2: Lực hồi phục tác dụng vào quả nặng của một con lắc lò xo dao động điều hòa chỉ đổi chiều khi A. con lắc ở biên của quỹ đạo. B. động năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. con lắc đi qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của con lắc đạt cực đại. Câu 3: Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm và tần số 2Hz, tốc độ sóng truyền trên dây là 1m/s. Chọn mốc thời gian là thời điểm đầu O của dây đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì li độ của điểm M trên dây cách O 2,5m tại thời điểm t = 2s là A. 0 B. uM  1,5cm C. uM  3cm D. uM  3cm Câu 4: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng? Trong việc truyền tải điện năng thì công suất hao phí trên đường truyền A. tỉ lệ thuận với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây. C. tỉ lệ nghịch với tiết diện dây. D. phụ thuộc vào hệ số công suất đường truyền. Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường vật chất không phụ thuộc vào A. bản chất của môi trường B. lực liên kết của các phần tử vật chất C. tần số và biên độ sóng D. nhiệt độ môi trường Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,2mm khoảng vân đo được là 1mm. Di chuyển màn ảnh ra xa 2 khe thêm 50cm, khoảng vân đo được là 1,25mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5µm B. 0,6µm C. 0,54µm D. 0,62µm 8 Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm, tốc độ lớn nhất là ( cm / s ) . Quãng đường 3 ngắn nhất vật đi được trong 1s là A. 4 2cm B. 4cm C. 1,66cm D. 8cm Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo có hệ số cứng 50N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 8cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian lò xo có chiều dài ngắn hơn khi nó tự do trong mỗi chu kỳ là A. 0,198s B. 0,099s C. 0,132s D. 0,265s Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về sóng vô tuyến là không đúng? A. Sóng có bước sóng dài dùng để truyền thông tin dưới nước. B. Sóng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn. C. Tần số sóng càng cao thì dễ lan truyền đi xa trên mặt đất. D. Sóng trung không được dùng trong truyền hình. Câu 10: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn MB, đoạn AM có điện trở thuần R1 = 30Ω và cuộn cảm thuần nối tiếp, đoạn mạch MB có tụ điện và điện trở R2 nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều tần số 50Hz thì dòng điện qua mạch có cường độ 1(A); UAM = UMB = 60(V) đồng thời u AM lệch pha π/2 so với uMB . Các linh kiện chưa biết của mạch AB là A. L = 0,165H; R2 = 30 3 ; C = 1,06.10 -5F B. L = 0,165H; R2 = 30 3 ; C = 1,06.10-4F C. L = 0,165H; R2 = 30 ; C = 1,06.10-6F D. L = 1,632H; R2 = 30 ; C = 1,06.10-3F ` Câu 11: Phát biểu nào sau đây đối với động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng? Trang 1/6 - Mã đề thi 147
  20. A. Rôto của động cơ chuyển động trong từ trường nên trong rôto có dòng điện phucô. B. Có thể đảo chiều quay của động cơ dễ dàng khi ta đổi chỗ hai dây pha cấp điện cho động cơ. C. Từ trường quay của động cơ có tốc độ quay bằng tần số góc của dòng điện 3 pha. D. Rôto luôn quay với tốc độ ổn định nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường và không phụ thuộc tải. Câu 12: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 20nF, cuộn cảm có độ tự cảm 8µH và điện trở thuần 0,1Ω. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V trong 1 ngày đêm thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng tối thiểu là A. 2,16kJ B. 1,08kJ C. 1,53kJ D. 216J Câu 13: Con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số cứng 10N/m, quả nặng của con lắc có khối lượng m, con lắc dao động điều hòa có năng lượng dao động 2mJ. Chiều dài quỹ đạo của quả nặng là A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng sử dụng ánh sáng trắng gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Hai khe cách nhau 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4m. Số các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2cm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có hệ số cứng 40N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng một quả cầu B (giống hệt quả cầu A) bắn vào quả cầu A với vận tốc có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo, va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát trượt giữa A và mặt phẳng đỡ là µ = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ dao động lớn nhất là A. 5cm B. 4,756cm C. 4,525cm D. 3,759cm Câu 16: Hai nguồn sóng A và B dao động theo phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước hai hệ sóng tròn. Phương trình dao động tại hai nguồn A và B là u  cos(100 t )cm . Khoảng cách AB là 13,5cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 15 B. 14 C. 18 D. 16 Câu 17: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L và hai tu C1 và C2. Khi dùng tụ C1 mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m, khi dùng tụ C2 mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Nếu dùng hai tụ mắc nối tiếp thì sóng mà mạch thu được có bước sóng A. 100m B. 70m C. 140m D. 48m Câu 18: Sóng âm lan truyền trong không khí, đại lượng nào sau đây của sóng không đổi? A. Tốc độ sóng B. Tần số sóng C. Độ to D. Bước sóng Câu 19: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8 cos(40t   ) cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,15J B. 0,750 J C. 0,624J D. 0,556J Câu 20: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần L và hai tụ giống nhau C1 và C2 mắc nối tiếp. Hai đầu của tụ C2 có mắc một cái khóa K, ban đầu khóa K mở. Mạch đang hoạt động và biểu thức điện tích của tụ là q  Q0cos(t ) , ta đóng khóa K tại thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Điện tích của tụ C1 sau đó có giá trị cực đại là A. Q0 / 2 B. 2Q0 C. Q0 / 2 D. 2Q0 Câu 21: Một đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều, dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế trong 3 trường hợp lần lượt là 150V, 250V, 200V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 3 / 2 B. 0,6 C. 2 / 2 D. 0,8 Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L = 50mH. Bộ tụ gồm 19 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích của mỗi tấm là π(cm2), giữa các tấm là không khí. Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 165,6m B. 702,4m C. 92,5m D. 36,6m Câu 23: Đối với máy phát điện xoay chiều thì A. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. B. tần số của dòng điện do máy phát phụ thuộc vào số vòng dây của các cuộn dây phần ứng. Trang 2/6 - Mã đề thi 147
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2