Trang 1/5 - Mã đề thi 246
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BN TRE
ĐỀ THI TRC NGHIM
MÔN VT LÍ LP 12 TRUNG HC PH THÔNG
Thi gian làm bài : 60 phút;
(40 câu trc nghim)
đề thi 246
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:...............................................................................
A. PHN CHUNG
Cho tt c thí sinh (t câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Con lc xo treo thng đứng dao động điu hòa, ti v trí cân bng độ dãn ca xo là l0. Biên độ
dao động là A > l0, độ cng ca lò xo là k. Lc đàn hi ca lò xo có giá tr nh nht là
A. F = 0 B. F = k(A - l0) C. F = kl0 D. F = kA
Câu 2: Dòng đin xoay chiu i = I0cosωt (A) chy qua đon mch R, L, C mc ni tiếp. Biết tn s ca
dòng đin trong mch thay đổi được. Khi công sut ca mch đạt giá tr cc đại, giá tr ca tn s góc
A. ω = 1
LC B. ω = 1
LC C. ω = LC D. ω = LC
Câu 3: Khi có sóng dng trên mt dây đàn hi, khong cách ngn nht gia bng sóng và nút sóng bng
A. λ B. 2λ C. λ/2 D. λ/4
Câu 4: Đặt vào hai đâu t đin mt hiu đin thế xoay chiu giá tr hiu dng U không đổi và tn s 50
Hz thì cường độ hiu dng qua t 1 (A). Để cường đ hiu dng ca dòng đin qua t bng 4 (A) thì tn s
ca dòng đin phi bng
A. 200 Hz B. 100 Hz C. 12,5 Hz D. 25 Hz
Câu 5: Mt vt dao động điu hòa vi chu k T = 1 s. Lúc t = 2,5 s vt đi qua v trí có li độ x = - 5 2 cm vi
vn tc v = - 10π2 cm/s. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 10sin(2πt + 3π
4 ) cm B. x = 10cos(2πt - π
3 ) cm
C. x = 10cos(2πt - π
4 ) cm D. x = 10cos(2πt + π
3 ) cm
Câu 6: Biên độ dao động diu hòa ph thuc vào
A. cách kích thích cho vt dao động
B. cách viết phương trình x dưới dng hàm sin hoc côsin
C. cách chn gc thi gian
D. cách chn trc ta độ
Câu 7: Mt đon mch đin xoay chiu gm R, C mc ni tiếp. Biết giá tr hiu dng ca hiu đin thế ln
lượt hai đầu đin tr là 60 V và hai đâu t đin là 60 3 V. Hiu đin thế hai đầu mch
A. chm pha hơn cường độ dòng đin góc π
3
B. nhanh pha hơn cường độ dòng đin góc π
3
C. châm pha hơn cường độ dòng đin góc π
6
D. nhanh pha hơn cường độ dòng đin góc π
6
Câu 8: Mt con lc xo độ cng k = 900 N/m. Vt nng dao động vi biên độ A = 10 cm, khi vt qua v
trí có li độ x = 4 cm thì động năng ca vt là
A. 9,00 J B. 3,78 J C. 0,28 J D. 0,72 J
Câu 9: Cường độ hiu dng ca dòng đin xoay chiu i = I0cos(ωt + ϕ) được tính bng công thc
A. I =
0
2
I
B. I =
0
2
I
C. I =
0
2
D. I = 2I0
Câu 10: Trong giao thoa sóng nước, khong cách ngn nht t trung đim O ca hai ngun kết hp A B
cùng pha đến mt đim dao động vi biên độ cc đi trên đon AB là
Trang 2/5 - Mã đề thi 246
A. 3λ
4 B. λ
4 C. 3λ
2 D. λ
2
Câu 11: Động năng và thế năng ca con lc có giá tr bng nhau v trí
A. x = ± A
2 B. x = A
2 C. x = ± A
2 D. x = A
2
Câu 12: Đặt mt đin áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đon mch gm R, L, C mc ni tiếp vi R, C độ
ln không đổi và L = 318 mH (thun cm). Khi đó hiu đin thế hiu dng hai đầu mi phn t R, L và C
độ ln như nhau. Tng tr ca đon mch có giá tr
A. 100 B. 0 C. 300 D. 200
Câu 13: ng đin xoay chiu i = I0cosωt (A) chy qua đon mch R, L, C mc ni tiếp to bi hiu đin
thế xoay chiu gia hai đầu đon mch u = U0cos(ωt + ϕ) (V). Công sut tiêu th ca mch là
A. P = U0I0sinϕ B. P = U0I0sinϕ
2 C. P = U0I0cosϕ
2 D. P = U0I0cosϕ
Câu 14: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s f = 10 Hz, biên độ
ln lượt là A1 = 7 cm, A2 = 8 cm, có độ lch pha ∆ϕ = π
3 rad. Vn tc ca vt ng vi li độ x = 12 cm là
A. ± 100π cm/s B. ± π cm/s C. ± 100π m/s D. ± 10π cm/s
Câu 15: Vn tc truyn sóng trong môi trường ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Năng lượng sóng B. tn s ca sóng
C. bước sóng D. Bn cht môi trường truyn sóng
Câu 16: Hai con lc đơn chu k dao đng ln lượt T1 = 0,3 s và T2 = 0,4 s. Chu k ca con lc đơn
chiu dài bng tng chiu dài ca hai con lc trên là
A. 0,7 s B. 5,0 s C. 0,5 s D. 0,1 s
Câu 17: Khi cường độ âm tăng gp 1.000 ln thì mc cường độ âm tăng thêm
A. 50 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 30 dB
Câu 18: Cường động đin chy qua t đin có biu thc i = cos100πt (A). Biết t đin có dung kháng ZC =
50 . Đin áp gia hai bn t đin có biu thc là
A. u = 100cos(100πt - π
2 ) V B. u = 100cos(100πt + π
2 ) V
C. u = 50cos(100πt + π
2 ) V D. u = 50cos(100πt - π
2 ) V
Câu 19: Mt con lc đơn có chu k dao động là T, thi gian ngn nht để vt đi t v trí có li độ x1 = A
2 đến v
trí có li độ là x2 = A là
A. T
12 B. T
6 C. T
2 D. T
4
Câu 20: Đặt mt đin áp u = U0cosωt (U0 ω không đổi) vào hai đầu mt đon mch gm R, L và C mc ni
tiếp xác định. Dòng đin qua mch có
A. cường độ hiu dng thay đổi theo thi gian
B. giá tr tc thi ph thuc vào thi gian theo qui lut ca hàm s sin hoc côsin
C. chiu thay đổi nhưng giá tr tc thi không thay đi theo thi gian
D. giá tr tc thi thay đổi còn chiu không thay đổi theo thi gian
Câu 21: Mt mch đin xoay chiu gm đin tr R và t đin đin dung C ghép ni tiếp. Nếu dung kháng
C
Z
bng R thì thì cường độ dòng đin chy qua đin tr luôn
A. nhanh pha π
2 so vi đin áp hai đầu đon mch
B. chm pha π
2 so vi đin áp hai đầu t đin
C. nhanh pha π
4 so vi đin áp hai đầu đon mch
D. chm pha π
4 so vi đin áp hai đầu đon mch
Trang 3/5 - Mã đề thi 246
Câu 22: Biết hiu đin thế gia hai đầu đon mch xoay chiu cường độ dòng đin qua mch ln lượt
biu thc u = 100 2 cos(100πt - π
6 ) (V) và i = 4 2 cos(100πt - π
2 ) (A). Công sut tiêu th ca đon mch
A. 300 W B. 400 W C. 100 W D. 200 W
Câu 23: Âm sc là mt đặc tính sinh lý ca âm
A. ch ph thuc vào biên độ B. ch ph thuc vào tn s
C. ch ph thuc vào cường độ âm D. ph thuc vào tn s và biên độ âm
Câu 24: Mt sóng cơ hc lan truyn dc theo trc Ox vi phương trình truyn sóng ti ngun O u = Acos
(2πt
T ) cm , T chu k sóng, A biên độ sóng, vào thi đim t = T
4 . mt đim M cách ngun O mt khong
bng 1
12 bước sóng có li độ x = -2 cm, biên độ sóng A bng
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 25: Có mt con lc đơn, biết c 1,5 phút nó đi qua v trín bng 180 ln. Chu k dao đng ca nó là
A. 3,0 s B. 2,0 s C. 1,5 s D. 1,0 s
Câu 26: Mt đon mch đin xoay chiu gm R, L, C mc ni tiếp. Biết giá tr hiu dng ca hiu đin thế
ln lượt hai đầu đin tr là 40 V, hai đu cun dây là 70 V và hai đu t đin là 100 V. Giá tr hiu dng ca
hiu đin thế hai đầu mch là
A. 50 V B. 100 V C. 210 V D. 70 V
Câu 27: Tai người có th nghe được
A. các âm thanh có tn s t 16 Hz đến 20.000 Hz
B. các âm thanh có đủ mi tn s t thp đến cao
C. các âm thanh có tn s trên 16 Hz
D. các âm thanh có tn s dưới 20.000 Hz
Câu 28: Mt sóng ngang truyn trên dây đàn hi rt dài vi tc độ truyn sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động là
10 s. Khong cách gia hai đim gn nhau nht trên dây dao động ngược pha là
A. 0,5 m B. 1,5 m C. 1,0 m D. 2,0 m
Câu 29: H s công sut ca mt mch đin gm R, L và C mc ni tiếp được tính bi công thc
A. cosϕ = Z
R B. cosϕ = R
Z C. cosϕ = (ZLZC)
R D. cosϕ = RZ
Câu 30: Con lc lò xo dao động điu hòa vi tn s f. Động năng và thế năng ca con lc biến thiên vi tn s
A. 4f B. 2f C. f D. f
2
Câu 31: Sóng dng là sóng
A. không lan truyn na do b mt vt cn chn li
B. trên mt si dây mà hai đầu được gi c định
C. được to thành do s giao thoa ca sóng ti và sóng phn x trên cùng mt phương
D. được to thành gia hai đim c định trong mt môi trường
Câu 32: Trong dao động điu hòa thì li độ, vn tc, gia tc là 3 đại lượng có đim chung là
A. cùng pha B. cùng tn s góc C. cùng pha ban đầu D. cùng biên độ
B. PHN RIÊNG
Thí sinh chn mt trong hai phn sau :
Phn I. Chương trình Chun (t câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong mch đin gm ba linh kin R, L, C mc ni tiếp, b phn tiêu th đin năng là
A. L B. C
C. R D. c ba linh kin trên
Câu 34: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hòa x1 = 2,5cos4πt (cm) x2 = 2sin4πt (cm) . Biên
độ dao động tng hp là
A. 3,2 cm B. 4,5 cm C. 0,5 cm D. 1,5 cm
Câu 35: Đặt mt đin áp u = 200 2 cos314t (V) vào hai đu đon mch gm L, C và R = 100 mc ni tiếp.
Khi đó đin áp hiu dng hai đu mi phn t R, L C độ ln bng nhau. Công sut tiêu th ca đon
mch là
A. 100 W B. 400 W C. 300 W D. 200 W
Trang 4/5 - Mã đề thi 246
Câu 36: Mt cun dây đin tr ni r = 50 cm kháng L = 159 mH, mc vào mng đin tn s 50
Hz. H s công sut ca mch
A. 2 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,707
Câu 37: Mt vt dao động điu hòa quanh v trí cân bng. Khi vt đi t v trí biên v v trí cân bng thì
A. vn tc gim, gia tc biến thiên điu hòa B. vn tc gim đều, gia tc không đổi
C. vn tc tăng đều, gia tc gim đu D. vân tc tăng, gia tc biến thiên điu hòa
Câu 38: Mt vt dao động điu hòa theo phương thng đứng vi cho 3,14 s. Trong quá trình dao động, độ
dài ngn nht dài nht ca lò xo là 20 cm và 26 cm. Độ ln ca vn tc cc đại ca vt là
A. 10 cm/s B. 6 cm/s C. 20 cm/s D. 12 cm/s
Câu 39: Hai đim cách nhau 0,25 m trên mt phương truyn. Tn s âm 680 Hz, tc độ truyn âm trong không
khí là 340 m/s. Độ lch pha ca sóng
A. π rad B. 2π rad C. π
4 rad D. π
2 rad
Câu 40: Quan sát mt chiếc phao gn b bin, người ta thy phao ncao 10 ln trong 27 giây. Khong cách
gia hai đỉnh sóng liên tiếp là 6 m. Tc độ truyn sóng trên mt bin bng
A. 4 m/s B. 3 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s
Phn II. Chương trình Nâng cao (t câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Khi ngun âm chuyn động li gn người nghe đang đứng yên thì người này s nghe thy mt âm có
A. bước sóng dài hơn so vi khi ngun âm đứng yên
B. tn s ln hơn tn s ca ngun âm
C. cường độ âm ln hơn so vi khi ngun âm đứng yên
D. tn s nh hơn tn s ca ngun âm
Câu 42: Động năng ca mt vt rn quay quanh mt trc c định dượcnh bi công thc
A. Wđ = 2I2ω B. Wđ = I2ω
2 C. Wđ = Iω2 D. Wđ = Iω2
2
Câu 43: Tác dng ca mt momen lc M = 0,32 Nm lên mt cht đim chuyn động trên mt đường tròn làm
cht đim chuyn động vi gia tc góc không đổi γ = 2,5 rad/s2. Momen quán tính ca cht đim đối vi trc
quay đi qua tâm và vuông góc vi đường tròn là
A. 0,124 kgm2 B. 0,135 kgm2 C. 0,128 kgm2 D. 0,412 kgm2
Câu 44: Cho mt đon mch đin xoay chiu gm cun dây đin tr thun r và độ t cm L ghép ni tiếp
vi mt t đin có đin dung C. Đặt vào hai đầu đon mch mt đin áp uAB = 100 2 cos2πft (V). Khi đin áp
hiu dng hai đầu cun dây và đin áp hiu dng hai đâu t bng 100 V thì góc lch pha gia đin áp hai
đầu cun dây và hai đầu t
A. π
3 rad B. π
2 rad C. 2π
3 rad D. π
6 rad
Câu 45: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh gm mt cun dây có độ t cm 5 µH và mt t đin có đin
dung biến thiên. Điu chnh t C = 54 pF thì máy thu được sóng có bước sóng
A. 309 m B. 17,35 m C. 3,1 m D. 31 m
Câu 46: Trong mch dao động LC, dòng đin và đin áp hai đầu t đin biến thiên
A. cùng tn s, lch pha nhau 2π
3 B. cùng tn s, lch pha nhau π
2
C. cùng tn s, cùng pha D. cùng tn s ngược pha
Câu 47: Mt bánh xe có bán kính 10 cm quay nhanh dn đều trong 4 s, tc độ góc tăng t 120 vòng/phút đến
360 vòng/phút. Gia tc hướng tâm ca mt đim M vành bánh xe sau khi tăng tc được 1 s là
A. 35,5 m/s2 B. 3,55 m/s2 C. 592 m/s2 D. 1,88 m/s2
Câu 48: Khi mch dao động gm cun dây có độ t cm L và t đin C không đổi thì dao động vi chu kì 10-2
s. Nếu thay cun dây có độ t cm L’ = 4 L thì chu kì dao động ca h
A. 2.10-2s B. 10-2s C. 5.10-3s D. 2,5.10-3s
-----------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 246
ĐÁP ÁN
ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN
246 1 A
246 2 B
246 3 D
246 4 A
246 5 C
246 6 A
246 7 A
246 8 B
246 9 B
246 10 D
246 11 C
246 12 A
246 13 C
246 14 A
246 15 D
246 16 C
246 17 D
246 18 D
246 19 B
246 20 B
246 21 C
246 22 D
246 23 D
246 24 C
246 25 D
246 26 A
246 27 A
246 28 C
246 29 B
246 30 B
246 31 C
246 32 B
246 33 C
246 34 A
246 35 B
246 36 D
246 37 D
246 38 B
246 39 A
246 40 C
246 41 B
246 42 D
246 43 C
246 44 C
246 45 D
246 46 B
246 47 A
246 48 A