
NHTMCP B c Á - 9/2009ắ
Đ THI TUY N CÁN B Ề Ể Ộ TÍN D NGỤ NGÂN HÀNG ( Đ 1)ề
(Th i gian làm bài 90 phút)ờ
I. Lý thuy t ( 5 đi m).ế ể
Câu 1 ( 2 đi m) : Ch n câu tr l i đúng và gi i thíchể ọ ả ờ ả
1. Ngân hàng s đánh giá kh năng tài chính c a doanh nghi p t t n u doanhẽ ả ủ ệ ố ế
nghi p có:ệ
A. T l l i nhu n doanh thu ROS cao h n và h s thanh ỷ ệ ợ ậ ơ ệ ố toán lãi vay th p h n ấ ơ m cứ
trung bình c a ngành.ủ
B. T l l i nhu n v n ch s h u ROE cao h n và h s n th p h n ỷ ệ ợ ậ ố ủ ở ữ ơ ệ ố ợ ấ ơ m cứ chung
bình c a ngành.ủ
C. T l vòng quay tài s n th p h n và h s t tài tr tài s n c đ nh cao h n ỷ ệ ả ấ ơ ệ ố ự ợ ả ố ị ơ m cứ
trung bình c a ngành.ủ
D. T l vòng quay hàng t n kho th p h n và h s n cao h n ỷ ệ ồ ấ ơ ệ ố ợ ơ m cứ trung bình c aủ
ngành.
2. Khi n n kinh t d đoán có th r i vào suy thoái, Ngân hàng làm gì đ phòngề ế ự ể ơ ể
ch ng r i ro ố ủ tín d ngụ :
A. Mua quy n ch n bán c phi u. C. Bán quy n ch n mua c phi uề ọ ổ ế ề ọ ổ ế
B. Mua quy n ch n mua c phi u D. Bán quy n ch n bán c phi uề ọ ổ ế ề ọ ổ ế
3. Đây không ph i là đ c đi m c a ả ặ ể ủ tín d ngụ th u chi:ấ
A. Gi a ngân hàng và khách hàng th a thu n m t ữ ỏ ậ ộ h nạ m cứ tín d ngụ đ khách hàngể
đ c s ượ ử d ngụ s d n trên tài kho n vãng lai trong m t th i gian nh t đ nh.ố ư ợ ả ộ ờ ấ ị
B. Doanh s cho vay có th l n h n ố ể ớ ơ h nạ m cứ n u trong quá trình s ế ử d ngụ ti n trên tàiề
kho n khách hàng có ti n n p vào bên Có.ả ề ộ
C. V i ph ng th c ớ ươ ứ tín d ngụ th u chi, Ngân hàng khó th c hi n b o đ m ấ ự ệ ả ả tín d ngụ
b ng tài s n.ằ ả
D. Lãi vay đ c tính trên ượ h nạ m cứ tín d ngụ.
4. Th c hi n vi c đăng ký giao d ch b o đ m đ i v i quy n s ự ệ ệ ị ả ả ố ớ ề ử d ngụ đ t, b tấ ấ
đ ng s n g n li n v i đ t trong tr ng h p bên b o đ m là c t c là :ộ ả ắ ề ớ ấ ườ ợ ả ả ổ ứ
A. C c đăng ký qu c gia giao d ch b o đ m.ụ ố ị ả ả
B. S đ a chính ho c s đ a chính nhà đ t n i có b t đ ng s n.ở ị ặ ở ị ấ ơ ấ ộ ả
C. y ban nhân dân ph ng, xã, th tr n n i có b t đ ng s n.Ủ ườ ị ấ ơ ấ ộ ả
D. Ngân hàng nhà n c.ướ

5. Ngân hàng B c Á có giá tr kho n vay c a khách hàng A b ng 150 tri u đ ng,ắ ị ả ủ ằ ệ ồ
tài s n b o đ m là b t đ ng s n có giá tr là 200 tri u đ ng và kho n n nàyả ả ả ấ ộ ả ị ệ ồ ả ợ
đ c x p vào nhóm có t l d phòng là 20% ượ ế ỷ ệ ự (Nhóm 3 theo QĐ 493/NHNN) và
50% t l theo quy đ nh c a tài s n b o đ m có liên quan. Theo QĐ 493/NHNN,ỷ ệ ị ủ ả ả ả
s ti n d phòng c th c a kho n n trên là:ố ề ự ụ ể ủ ả ợ
A. 10 tri u B. 15 tri u C. 20 tri u D. 25 tri uệ ệ ệ ệ
Câu 2 (1.5 đi m) : Vì sao ngân hàng ph i th c hi n phân tích tín d ngể ả ự ệ ụ
Câu 3 (1.5 đi m) : Phân bi t gi a cho thuê tài chính và cho thuê ho t đ ngể ệ ữ ạ ộ
II. Bài t p (5 đi m) :ậ ể
Công ty TNHH s n xu t kinh doanh đ G xu t kh u Ng c Hà có nhu c u vay t ngả ấ ồ ỗ ấ ẩ ọ ầ ừ
l n đ th c hi n h p đ ng xu t kh u hàng cho m t nhà nh p kh u Hà Lan. T ng giáầ ể ự ệ ợ ồ ấ ẩ ộ ậ ẩ ổ
tr h p đ ng đã đ c quy đ i : 6ị ợ ồ ượ ổ 000 tri u đ ng ệ ồ (gi thi t h p đ ng b m b o ngu nả ế ợ ồ ả ả ồ
thanh toán ch c ch n), th i gian giao hàng th a thu n trong h p đ ng là ắ ắ ờ ỏ ậ ợ ồ 17/08/07 th iờ
gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng.
Đ th c hi n h p đ ng, Công ty c n th c hi n nh ng kho n chi phí sau:ể ự ệ ợ ồ ầ ự ệ ữ ả
- Chi phí mua nguyên v t li u: ậ ệ 3650 tri u đ ng.ệ ồ
- Chi phí tr công lao đ ng : ả ộ 623 tri u đ ng.ệ ồ
- Kh u hao tài s n c đ nh: ấ ả ố ị 800 tri u đ ng.ệ ồ
- Các chi phí khác : 90 tri u đ ng.ệ ồ
Công ty xu t trình h p đ ng mua nguyên li u ký ngày ấ ợ ồ ệ 15/06/07, đi u ki n thanh ề ệ toán
sau 1 tháng.
Kho n vay đ c đ m b o b ng tài s n th ch p v i giá th tr ng ả ượ ả ả ằ ả ế ấ ớ ị ườ 5300 tri u đ ngệ ồ
v i đ y đ h s h p l .ớ ầ ủ ồ ơ ợ ệ
Yêu c u:ầ
1. Hãy cho bi t ngân hàng có nên gi i quy t cho vay đ i v i Công ty hay không? Vìế ả ế ố ớ
sao?
2. Xác đ nh ịm cứ cho vay, th i ờh nạ cho vay.
Bi t r ng:ế ằ
- Lãi su t cho vay hi n hành 0.8%/ tháng.ấ ệ
- V n t có c a Công ty tham gia vào ph ng án KD : 1300 tri u đ ng.ố ự ủ ươ ệ ồ
- NH quy đ nh ịm cứ cho vay t i đa b ng 70% giá tr tài s n th ch p.ố ằ ị ả ế ấ

