ĐỀ CHÍNH THC
Câu 1: (1,0 đim)
Nêu bn chất và ý nghĩa ca các quá trình nguyên nhân và gim phân.
Câu 2: (1,5 đim)
a) Hãy cho ví d v mt h sinh thái mà em tng biết và nêu các thành phn chính trong h sinh
thái đó.
b) Ốc bươu vàng là loại c có ngun gc t Trung M và Nam M. Loài ốc này được du nhp vào
Vit Nam t những năm 1985 1988. Chúng sinh trưởng, phát trin rt mnh; sinh sn rt nhanh,
giao phi vi ốc bươu bản địa thành c li; thc ăn ca chúng là các loài thc vt, nht là lúa non,
xà lách, rau muống... Trước đây người ta nghĩ rằng, nhp ging c này v để to ra ngun thc ăn
di dào nhiều đạm cho chăn nuôi và bổ sung ngun thức ăn giàu đạm đng vật cho con người. Tuy
nhiên kết qu vượt quá tm kim soát và mong mun ca con người. Chúng tr thành sinh vt ngoi
lai gây hi trên khắp các cánh đồng lúa.
Theo em ốc bươu vàng khi du nhập vào Vit Nam đã gây ra nhng tác hi nào?
Câu 3: (1,0 đim)
Trong tế bào ca rui gim, xét cp nhim sc th tương đồng kí hiu là Aa và cp nhim sc
thế gii tính (XY gii đc và XX gii cái).
a) Khi gim phân và th tinh bình thường, có th to ra các t hp nhim sóc thế nào trong các
giao t và hp t?
b) Trong quá trình gim phân II ca mt con rui gim đc có kiu gen AaXY mt s tế bào
sinh tinh (tinh bào bậc 1) đã xảy ra ri lon phân li cp nhim sc th XY. th to ra các t hp
nhim sc thế nào trong các giao t b đột biến?
Câu 4: (2,0 đim)
Cho hai cây đậu thun chủng hoa đỏ, cánh đơn và hoa trắng, cánh kép giao 2. nhau thu đưc F1
toàn cây hoa đ, cánh kép. Cho F1 tiếp tc giao phn vi nhau, thu đưc F2 gồm: 602 cây hoa đỏ,
cánh đơn; 1203 cây hoa đỏ, cánh kép và 599 hoa trng, cánh kép.
a) Bin lun và viết sơ đồ lai minh ha t thế h P đến thế h F2.
b) Cho các cây đậu F2 t th phn qua mt thế h. Hãy d đoán tỉ l kiu kiểu hình các cây đậu
thế h F3.
c) Nếu cho các cây đậu F2 giao phn vi nhau qua mt thế h. Hãy d đoán t l kiu gen, t l
kiểu hình các cây đậu thế h F3.
Câu 5: (2,0 đim)
Cho rng các gen trong mt cặp tương ứng tri ln hoàn toàn; gen tri là có li và gen ln là gây
hi. Xét 2 phép lai sau đây mt loài cây trng sinh sn hu tính:
Phép lai 1:
De dE
AAbb aaBB
De dE
. Phép lai 2:
DE DE
AaBb AaBb
de de
.
a) Phép lai nào tạo được ưu thế lai? Phép lai nào có th gây ra hiện tượng thoái hóa ging? Vì
sao?
b) phép lai không tạo ra ưu thế lai, nếu t thế h F1 người ta tiến hành t th phn qua nhiu
thế h thì s dẫn đến nhng kết qu nào? Có th tạo ra đưc nhng loi dòng thun chng nào? Biết
rng các gen trên cùng mt nhim sc th liên kết hoàn toàn.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
thi 02 trang)
K THI TUYÊN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN THI: SINH HC
Bài thi môn chuyên: SINH HC
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đề
Câu 6: (1,0 đim)
a) Mt mạch đơn ca phân t ADN có t l (A + X): (T + G) = 0,4. Hãy tính t l này mch b
sung còn li.
b) Nếu như ở mt mạch đơn của phân t ADN có t l (G+ X): (T + A) = 0,3 thì t l này này
c phân t ADN là bao nhiêu?
Câu 7: (1,5 đim)
Bệnh máu khó đông người do mt gen ln nm trên NST giới tính X qui định, không có gen
tương ứng trên Y. Nghiên cu s di truyn bệnh máu khó đông ở một gia đình ngưi ta thy: b
m đều có máu đông bình thường sinh ra 4 người con, trong đó có mt con trai b bnh máu khó
đông, một con trai bình thường và 2 con gái bình thường. Người con trai b bệnh máu khó đông (tên
là K lớn lên cưới mt cô gái bình thưng làm v (v ca K). gia đình phía v K có bm v
ca K bình thường nhưng có ông ngoại ca v K b máu khó đông.
a) Xác đnh kiu gen ca mi ngưi trong hai gia đình trên (gia đình của K và gia đình vợ K).
b) Khi v chng K có con, kh năng học sinh đứa con đầu lòng là con gái b bnh máu kh đông
là bao nhiêu ?
----Hết----
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm