MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT - MÔN: TOÁN CHUYÊN- Năm : 2024
TT
Nội
dung
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng Tỉ lệ % tổng điểm
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số
CH
Số
điểm
Thời
gian Số CH Số
điểm
Thời
gian
Số
CH
Số
điểm
Th
ời
gia
n
Số
CH
Số
điểm
Thời
gian
1
Rút gọn,
tính giá
trị biểu
thức
nhiều
biến
trong đó
điều
kiện
liên hệ
giữa các
biến
1 1 10 1 1 10 10
2
Hệ
Phương
trình
1 1 15 1 1 15 10
3Đa thức, 1 1 15 1 1 15 10
hệ số
của đa
thức,
nghiệm
của đa
thức.
4
Bất
đẳng
thức
1 1 25 1 1 25 10
5Số học 1 0.75 10 1 0.75 15 2 1,5 25 15
6
Hình
học
phẳng
1 1 10 1.5 1.5 10 0.5 0.5 15 3 3 35 30
7Tổ hợp 1 0.75 10 1 0.75 15 2 1,5 25 15
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – MÔN TOÁN CHUYÊN
TT
Tên chủ đề/ Nội
dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần đánh giá
Tỉ lệ %
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Rút gọn biểu
thức nhiều biến
có điều kiện
liên hệ giữa các
biến
Thông hiểu
kiến thức về::
Các phép biến
đổi đại số, phân
tích đa thức
thành nhân tử,
hằng đẳng
thức,..Học sinh
biết cách rút
gọn biểu thức
chứa hai biến
trong đó sử
dụng điều kiện
liên hệ giữa các
biến
1 10%
2Hệ phương
trình
Vận dụng kiến
thức về:
- Hệ bậc nhất
nhiều ẩn
- Hệ phương
trình bậc hai hai
ẩn, hệ đối xứng
loại I, loại II, hệ
đẳng cấp.
- Hệ phương
trình vô tỉ.
- Các phương
pháp giải: Thế,
cộng đại số, đặt
1 10%
ẩn phụ, đánh
giá.
- Học sinh vận
dụng thuật
biến đổi giải hệ
phương trình
3Đa thức, hệ số
của đa thức
Thông hiểu
kiến thức về::
- Nghiệm của
đa thức.
- c phép toán
đa thức,
phương trình
hàm đa thức
- Phép toán đa
thức, quan hệ
chia hết
1
10%
4Bất đẳng thức Vận dụng cao:
- Nắm được các
tính chất bản
của bất đẳng
thức, các
phương pháp
chứng minh bất
đẳng thức, c
bất đẳng thức
thường dùng
(bất đẳng thức
Cô-si;
1 10%
Bunhiacopxki
…).
- Các bất đẳng
thức được sử
dụng không
phải chứng
minh: bất đẳng
thức về giá trị
tuyệt đối; các
dạng của bất
đẳng thức Cô-
si, các dạng của
bất đẳng thức
Bunhiacopxki.
Học sinh vận
dụng được bất
đẳng thức
Bunhiacopxki
để tìm GTNN.
5Hình học phẳng Thông hiểu
Các phương
pháp chứng
minh tứ giác
nội tiếp, 3 điểm
thẳng hàng, tính
chất tứ giác nội
tiếp,..
Vận dụng: Học
sinh vận dụng
1
1.5
0.5
30%