ĐẠI HỌC SƢ PHẠM K THUT TP.HCM ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN CAO CẤP A2
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Mã môn hc: 1001012
B MÔN TOÁN Ngày thi: 16/01/2015

ĐỀ
Câu I (3,5đ)
1. Trong không gian vectơ
3
, chng minh tp
1 2 3 1 2 3
, , : 2 0M x x x x x x
là mt không
gian con, tìm một cơ sở và s chiu ca
M
.
2. Gii và bin lun h phƣơng trình sau theo tham số m:
2
30
2 1 1
x y mz m
x my z
x m y
.
Câu II (4đ)
Cho ánh x tuyến tính
32
:f
xác định nhƣ sau:
; ; ;f x y z y z x y
,
1 2 3
1;1;1 , 1;1;0 , 1;0;0B u u u
là một cơ sở của không gian vectơ
3
và tp
12
E 1;0 , 1;1vv
.
1. Chng minh
là một cơ sở của không gian vectơ
2
.
2. Tìm ma trn ca
f
đối với các cơ sở
,BE
.
3. Tìm một cơ sở và s chiu ca
Kerf
.
4. Tìm một vectơ
3
u
sao cho to độ của vectơ
fu
đối với cơ sở
E
2
1



.
Câu III (2,5đ)
Cho dạng toàn phƣơng
2 2 2
1 2 3 1 1 3 2 2 3 3
, , 2 2 2 2 3f x x x x x x x x x x
.
1. Đƣa dạng toàn phƣơng
1 2 3
,,f x x x
v dng chính tc bng phép biến đổi trc giao.
2. Tìm hng và xét du dạng toàn phƣơng trên.
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
I
1
Vi mi
1 2 3 1 2 3
, , , , ,u x x x v y y y M
,
, ta có:
+
1 1 2 2 3 3
,,u v x y x y x y
. Do
1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
2 2 2 0x y x y x y x x x y y y
nên
u v M
.
0,5
+ Vi mi
1 2 3
,,u x x x M
, vi mi
R
1 2 3
,,u x x x
. Do
1 2 3 1 2 3
2 2 0x x x x x x
nên
uM
.
Vy
M
là mt không gian con ca
3
.
0,5
1
1 2 3 2
3
2
2 0 ,
x a b
x x x x a a b
xb

.
Một cơ sở ca M:
2,1,0 , 1,0,1
0,25
dim 2M
.
0,25
2
2 2 2
1 2 3
D 7 , 2 3 3, 5 6, 3 1m m D m m D m D m m
1
07mm
, h phƣơng trình có nghim duy nht
22
2 2 2
2 3 3 5 6 3 1
,,
7 7 7
m m m m m
x y z
m m m m m m
.
0,5
0m
,
2
D 6 0
nên h phƣơng trình vô nghiệm.
0,25
7m
,
2
D 29 0
nên h phƣơng trình vô nghiệm.
0,25
II
1
10 10
11

,
0,5
suy ra E độc lp tuyến tính trong
2
. Mà
2
dim 2E
nên E là mt
cơ sở ca
2
.
0,5
2
12,0fu
, suy ra
1
2
0
E
fu 



.
0,25
21,0fu
, suy ra
2
1
0
E
fu 



,
0,25
30,1fu
, suy ra
3
1
1
E
fu





.
0,25
,
2 1 1
0 0 1
BE
f



.
0,25
3
30
, , : 0
yz
Kerf x y z xy





.
0,25
1
2
3
0
0
xa
yz x a a
xy xa




.
0,25
Một cơ sở ca Kerf:
1, 1,1
.
0,25
dim 1Kerf
.
0,25
4
Gi
,,u x y z
là vectơ cần tìm.
2
1
E
fu 



, suy ra
12
2 1, 1f u v v
.
0,5
Mt khác,
,f u y z x y
. Vy
1
, 1, 1 1
yz
y z x y xy

.
Chn u là mt nghim ca h trên, chng hn
1,0,1u
.
0,5
III
1
Đa thức đặc trƣng:
32
7 14 8
A
P
.
Giá tr riêng:
1, 2, 4
.
0,5
Vi
1
, VTR đltt:
11,1,1
.
0,25
Vi
2
, VTR đltt:
21,1,0

.
0,25
Vi
4
, VTR đltt:
31, 1,2
.
0,25
Trc chun:
1 2 3
1 1 1 1 1 1 1 2
, , , , ,0 , , ,
3 3 3 2 2 6 6 6




.
0,5
Đặt
1/ 3 1/ 2 1/ 6
1/ 3 1/ 2 1/ 6
1/ 3 0 2 / 6
P








,
1
2
3
X
x
x
x





,
1
2
3
y
Yy
y





,
phép biến đổi trc giao
XPY
đƣa f về dng chính tc
2 2 2
1 2 3 1 2 3
, , 2 4f y y y y y y
.
0,25
2
Do
1 2 3
0, 0, 0
nên
3rf
f
xác định dƣơng.
0,5
Chú thích: Các vectơ riêng độc lp tuyến tính có th ghi dƣới dng ct.